Sinh viên trong tiếng anh nghĩa là gì

Hệ giáo dục Đại học của nước ta và các quốc gia sử dụng tiếng Anh có khá nhiều điểm tương đồng. Vậy sinh viên trong tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Hãy kéo xuống để tìm hiểu các từ vựng liên quan đến sinh viên nhé! hãy tham khảo với CNTA nhé.

Xem Thêm : a number of là gì

Sinh viên được định nghĩa là những người học tập tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp. Trong tiếng Anh, sinh viên là “student” [phát âm là /ˈstuː.dᵊnt/].

Một số từ đồng nghĩa với “student” là: – undergraduate

– alumnus

Ví dụ:
– Miss Roxxy’s students often find it very difficult to understand her Economics lectures.
[Sinh viên của cô Roxxy thường cảm thấy khó khăn trong việc tiếp thu các bài giảng về Kinh tế]

Có rất nhiều từ được sử dụng để gọi tên sinh viên năm nhất, năm hai, năm ba và năm cuối. Cụ thể các bạn có thể xem bên dưới:

– Sinh viên năm nhất = Freshman = First-year student = /’freʃmən/

– Sinh viên năm 2 = Sophomore = second-year student = /’sɔfəmɔ:/

– Sinh viên năm 3 = Junior = third-year student = third year = /’dʤu:njə/

– Sinh viên năm cuối = Senior = final-year student = forth year = /’si:njə/

Ngoài ra có rất nhiều các từ có liên quan đến sinh viên như:

– Bachelor = cử nhân

– Alumni = cựu sinh viên

– Student code = mã sinh viên

Sinh viên năm 1 – sinh viên đại học năm nhất – Freshman – first-year student – 1st year – /’freʃmən/

Sinh viên năm 2 – sinh viên đại học năm 2 – Sophomore – second-year student – 2nd year – /’sɔfəmɔ:/

Sinh viên năm 3 – sinh viên đại học năm 3 – Junior – third-year student – 3nd year – /’dʤu:njə/

Sinh viên năm 4 – sinh viên đại học năm 4 – Senior – final-year student – 4nd yeard – /’si:njə/

Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.

Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.

  • Sinh viên năm 1 : sinh viên đại học năm nhất : Freshman : first-year student : 1st year : /’freʃmən/
  • Sinh viên năm 2 : sinh viên đại học năm 2 : Sophomore : second-year student : 2nd year : /’sɔfəmɔ:/
  • Sinh viên năm 3 : sinh viên đại học năm 3 : Junior : third-year student : 3nd year : /’dʤu:njə/
  • Sinh viên năm 4 : sinh viên đại học năm 4 : Senior : final-year student : 4nd yeard : /’si:njə/

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Từ vựng về sinh viên năm cuối và các ví dụ bằng tiếng Anh viết như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.

sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?

Sinh viên năm cuối Tiếng Anh gọi là Senior. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng “Final-year student” hoặc “4nd-yeard” cũng có nghĩa tương đương. Để chỉ một sinh viên đang học năm thứ hai thì “Sophomore” và “Second-year student” là 2 từ thường được dùng. Cũng vậy sinh viên năm ba tiếng anh là Junior, Sinh viên năm nhất tiếng Anh là Freshman.

Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này của họ. Sinh viên được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học. Quá trình học của họ theo phương pháp chính quy, tức là họ đã phải trải qua bậc tiểu học và trung học.

Từ vựng về sinh viên trong tiếng Anh

  • Student: Sinh viên
  • College students: Sinh viên đại học
  • Graduate [student]: sinh viên đang học bằng thạc sĩ
  • Freshman: Sinh viên năm nhất.
  • First-year student = 1st year: Sinh viên năm nhất.
  • Sophomore: Sinh viên năm 2
  • Second-year student = 2nd year: Sinh viên năm 2
  • Junior: Sinh viên năm 3
  • Third-year student = 3nd year: Sinh viên năm 3
  • Senior: Sinh viên năm 4, sinh viên năm cuối
  • Final-year student = 4nd-yeard: Sinh viên năm tư.
  • Graduated student: Sinh viên đã tốt nghiệp
  • A fresh graduate student: Sinh viên mới ra trường
  • Alumni: Cựu sinh viên
  • Bachelor: Cử nhân

Đặt câu về sinh viên năm cuối bằng tiếng Anh

Final – year students are naturally anxious about getting work after graduation. Sinh viên năm cuối thường lo lắng về việc tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.

Khánh is a final year degree student in Computer Science. Khánh là sinh viên năm cuối ngành Khoa học máy tính.

A final-year English language student, Phương worked as a journalist for the Ashtiname newspaper. Là sinh viên năm cuối ngành Ngôn ngữ Anh, Phương đang làm phóng viên cho tờ báo Ashtiname.

A final-year student at Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy, Duyên has a passion for genetics. Đang là sinh viên năm cuối Đại học Y Dược TP.HCM, Duyên có niềm đam mê với lĩnh vực di truyền học.

Duyên is currently a final year medical student at the Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy. Duyên hiện đang là sinh viên y khoa năm cuối của đại học y dược TP HCM.

I know of a senior student who was so busy with the joys of student life that preparation for an exam was postponed. Tôi biết một sinh viên năm cuối rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ thi bị trì hoãn.

These new courses will be required for all incoming final-year students and will be available to continuing students. Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên năm cuối nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 11/09/2019]

  
  
  
  

Sinh viên năm nhất [freshman] là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học.

Sinh viên năm nhất dịch sang tiếng Anh là Freshman [/ˈfreʃmən/].

Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.

Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:

Sinh viên năm 2: Sophomore /'sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.

Sinh viên năm 3: Junior /'dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.

Sinh viên năm 4: Senior /'si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.

Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.

Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.

Examples:

She's a freshman at FPT University.

[Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT].

The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.

[Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên].

In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.

[Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất].

Bài viết sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Video liên quan

Chủ Đề