Smt trong tiếng Anh là gì
Chia sẻ bài viết này Facebook0 Cấu trúc tiếng Anh là một trong những nội dung quan trọng khi học tiếng Anh. Và dưới đây là những cấu trúc tiếng Anh quan trọng vẫn đang được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Tiếp tục học phần 2 của những cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh nhé! 43. To prevent smb from V_ing: Cản trở ai làm gì = To stop 44. To fail to do smt: Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì 45. To be succeed in V_ing: Thành công trong việc làm cái gì 46. To borrow smt from smb: Mượn cái gì của ai 47. To lend smb smt: Cho ai mượn cái gì 48. To make smb do smt: Bắt ai làm gì 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ: Đến mức mà = CN + động từ + so + trạng từ 50. S + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ. 51. It is (very) kind of smb to do smt: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì 52. To find it + tính từ + to do smt 53. To make sure of smt: Bảo đảm điều gì + that + CN + động từ 54. It takes (smb) + thời gian + to do smt: Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì 55. To spend + time / money + on smt: Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì = doing smt làm gì 56. To have no idea of smt = dont know about smt: Không biết về cái gì 57. To advise smb to do smt; Khuyên ai làm gì = not to do smt không làm gì 58. To plan to do smt: Dự định/có kế hoạch làm gì = intend 59. To invite smb to do smt: Mời ai làm gì 60. To offer smb smt: Mời/đề nghị ai cái gì 61. To rely on smb: tin cậy, dựa dẫm vào ai 62. To keep promise: Giữ lời hứa 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing: Có khả năng làm gì 64. To be good at (+ V_ing) smt: Giỏi (làm) cái gì ) 65. To prefer smt to smt: Thích cái gì hơn cái gì = doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì 66. To apologize for doing smt: Xin lỗi ai vì đã làm gì 67. Had better do smt: Nên làm gì = not do smt: Không nên làm gì Ex: Youd better learn hard (Bạn nên học chăm chỉ) Youd better not go out (Bạn không nên đi ra ngoài) 68. Would rather do smt: Thà làm gì = not do smt: đừng làm gì 69. Would rather smb did smt: Muốn ai làm gì 70. To suggest smb (should) do smt: Gợi ý ai làm gì 71. To suggest doing smt: Gợi ý làm gì 72. Try to do: Cố làm gì 73. Try doing smt: Thử làm gì 74. To need to do smt: Cần làm gì 75. To need doing: Cần được làm 76. To remember doing: Nhớ đã làm gì 77. To remember to do: Nhớ làm gì, chưa làm cái này 78. To have smt + P2: Có cái gì được làm 79. To be busy doing smt: Bận rộn làm gì 80. To mind doing smt: Phiền làm gì 81. To be used to doing smt: Quen với việc làm gì 82. To stop to do smt: Dừng lại để làm gì 83. To stop doing smt: Thôi không làm gì nữa 84. Let smb do smt: Để ai làm gì Video liên quan |