So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Máy ảnh Fujifilm X-T10 tiếp tục kế thừa đặc tính nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng mà vẫn cho chất lượng ảnh vượt trội, biến mọi cơ hội chụp ảnh của bạn trở thành những trải nghiệm nghệ thuật đỉnh cao. Chiếc máy thuần “sáng tạo” này đang tích hoạt một loạt chế độ phơi sáng và điều khiển trực quan nhằm tạo ra những bức ảnh hoàn hảo; hệ thống nhận diện cảnh tự động (SR Auto) cho đặc tính chụp thông minh; đồng thời khả năng giả lập máy phim cho hiệu ứng hệt như một chiếc máy chụp phim thực thụ.

Máy ảnh Fujifilm X-A3 nổi bật với phong cách thời trang và thiết kế tối ưu cho việc chụp ảnh tự sướng. Fujifilm X-A3 trang bị cảm biến mới APS-C CMOS 24.2MP , cho hình ảnh chi tiết ngay cả độ sáng ISO 25.600 và cho phép chụp ảnh liên tục 6 fps. Máy còn tích hợp màn trập điện tử, cho phép tăng tốc độ màn trập lên đến 1/32000 giây. Ngoài khả năng chụp ảnh tĩnh tốt, máy ảnh X-A3 còn mang lại khả năng quay video Full HD với tốc độ lên tới 60 fps.

Megapixels 16.3024.20Độ phân giải hình ảnh tối đa 4896 x 3264 px6000 x 4000 pxCảm biến Sensor Kiểu cảm biến CMOSCMOSĐộ phân giải cảm biến 4962 x 3286 px6026 x 4017 pxĐường chéo cảm biến 28.29 mm28.26 mmKích thước cảm biến 23.6 x 15.6 mm23.5 x 15.7 mm Độ lớn cảm biến thực tế

Show

Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.

Máy ảnh Fujifilm X-T10 Máy ảnh Fujifilm X-A3

(Diện tích: 368.16 mm² vs 368.95 mm²)

Khảo giá sản phẩm Xem giá ngay Xem giá ngay Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)

Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn.

4.76 µm3.9 µm Diện tích pixel (Pixel area)

Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến.

22.66 µm²15.21 µm² Mật độ pixel (Pixel density)

Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn.

Fujifilm X-A10 là một phiên bản thấp hơn của chiếc X-A3 vừa ra mắt tại Việt Nam. Đây cũng là máy ảnh không gương lật có mức giá khởi điểm thấp nhất của Fujifilm vào thời điểm giới thiệu ($500) mang những đặc tính tương tự như mẫu máy X-A3 với khối lượng nhẹ, thiết kế nhỏ gọn thời trang hỗ trợ màn hình lật 180 độ cho việc chụp selfie dễ dàng hơn.

Điểm khác biệt dễ nhận thấy trên X-A10 đó chính là việc Fujifilm chỉ sử dụng cảm biến độ phân giải 16.3MP thay vì 24.2MP trên X-A3. Ngoài ra chân kết nối flash cũng được lượt bỏ trên phiên bản vừa giới thiệu này, máy có màn hình 3" độ phân giải 1.040k điểm ảnh nhưng không hỗ trợ cảm ứng như X-A3. Để hỗ trợ việc chụp ảnh selfie, Fujifilm tích hợp vào X-A10 khả năng lấy nét nhận diện mắt cho độ chính xác cao hơn cùng chế độ Portrait Enhancer đem lại những bức ảnh chụp chân dung với tông màu da chân thật và cân bằng ánh sáng tốt hơn.

X-A10 vẫn hướng nhiều đến việc chụp ảnh khi hỗ trợ dải ISO hữu dụng từ 200-6.400, mở rộng 100 đến 25.600, khả năng chụp liên tiếp 6 khung hình / giây (tối đa 20 bức ảnh trong bộ nhớ lưu trữ tạm), hỗ trợ màn trập điện tử 1/32.000 giây. Trong khi đó, máy vẫn chỉ hỗ trợ quay phim ở mức Full HD 30p/25p/24p. X-A10 vẫn được tích hợp Wi-Fi để người dùng kết nối đến điện thoại nhằm trao đổi hình ảnh, điều khiển máy từ xa hay gắn toạ độ GPS từ dữ liệu trên smartphone.

Fujifilm X-A10 có giá bán tham khảo 500 USD, được bán kèm theo bộ với ống kính XC16-50mmF3.5-5.6 OIS II. Máy chỉ có một lựa chọn màu bạc kết hợp với đen thay vì có nhiều lựa chọn màu sắc như dòng X-A3.

Máy ảnh Fujifilm X-A10 được ra mắt vào cuối năm 2016, đây là bản rút gọn của chiếc Fujifilm X-A3 với thiết kế tối giản hơn, một số tính năng bị lược bớt kèm mức giá dễ chịu hơn và hướng đến người dùng phổ thông mới bắt đầu sử dụng máy ảnh. Đây cũng được coi là bản nâng cấp nhẹ của chiếc X-A2 đã ra mắt từ lâu khi nó có mặt trước giống X-A2 còn mặt sau lại giống X-A3. Fujifilm đã lược bỏ chân cắm đèn Flash Hotshoe ở đỉnh máy và trang bị màn hình xoay lật 180 độ để dễ dàng Selfie hơn.

Máy ảnh Fujifilm X-A3 nổi bật với phong cách thời trang và thiết kế tối ưu cho việc chụp ảnh tự sướng. Fujifilm X-A3 trang bị cảm biến mới APS-C CMOS 24.2MP , cho hình ảnh chi tiết ngay cả độ sáng ISO 25.600 và cho phép chụp ảnh liên tục 6 fps. Máy còn tích hợp màn trập điện tử, cho phép tăng tốc độ màn trập lên đến 1/32000 giây. Ngoài khả năng chụp ảnh tĩnh tốt, máy ảnh X-A3 còn mang lại khả năng quay video Full HD với tốc độ lên tới 60 fps.

Megapixels 16.3024.20Độ phân giải hình ảnh tối đa 4896 x 3264 px6000 x 4000 pxKhảo giá sản phẩm Xem giá ngay Xem giá ngayCảm biến Sensor Kiểu cảm biến CMOSCMOSĐộ phân giải cảm biến 4962 x 3286 px6026 x 4017 pxĐường chéo cảm biến 28.29 mm28.26 mmKích thước cảm biến 23.6 x 15.6 mm23.5 x 15.7 mm Độ lớn cảm biến thực tế

Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.

Máy ảnh Fujifilm X-A10 Máy ảnh Fujifilm X-A3

(Diện tích: 368.16 mm² vs 368.95 mm²)

Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)

Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn.

4.76 µm3.9 µm Diện tích pixel (Pixel area)

Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến.

22.66 µm²15.21 µm² Mật độ pixel (Pixel density)

Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn.

4.42 MP/cm²6.58 MP/cm²Thông số thiết bị Hệ số Crop (Crop factor) 1.531.53Độ nhạy sáng (ISO) Auto, 200-6400 (extendable to 100-25600)Auto, 200-6400 (expandable to 100-25600)Hỗ trợ file RAW Có CóƯu tiên khẩu độ Có CóƯu tiên tốc độ Có CóKiểu đo sáng Multi, Average, SpotMulti, Average, SpotBù trừ sáng ±3 EV (in 1/3 EV steps)±3 EV (in 1/3 EV steps)Tốc độ chụp chậm nhất 30 giây30 giâyTốc độ chụp nhanh nhất 1/4000 giây1/32000 giâyĐèn Flash tích hợp Có CóHotshoe gắn đèn Flash ngoài Không CóKính ngắm (Viewfinder) Không KhôngChế độ cân bằng trắng 7 chế độ7 chế độKích thước màn hình xem ảnh 3 inch3 inchĐộ phân giải màn hình xem ảnh 1,040,000 dots1,036,800 dotsChế độ quay phim Có CóĐộ phân giải Video tối đa 1920x1080 (30p/25p/24p)1920x1080 (60p/50p/24p)Hỗ trợ thẻ nhớ SD/SDHC/SDXCSD/SDHC/SDXCCổng USB USB 2.0 (480 Mbit/sec)USB 2.0 (480 Mbit/sec)Cổng HDMI Có CóChế độ không dây (Wireless) Có CóChế độ định vị (GPS) Không KhôngPin sử dụng NP-W126S

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Pin Fujifilm NP-W126 Digital for Fujifilm X-A1, X-E1, X-E2, X-M1, X-Pro1, X-T1, X-T10...

280.000 đ

lithium-ion batteryNP-W126S

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Pin Fujifilm NP-W126 Digital for Fujifilm X-A1, X-E1, X-E2, X-M1, X-Pro1, X-T1, X-T10...

280.000 đ

lithium-ion batteryKhối lượng 331 g339 gKích thước 116.9 x 67.4 x 40.4 mm116.9 x 66.9 x 40.4 mmNăm phát hành 20162016Khảo giá sản phẩm Xem giá ngay Xem giá ngay

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

BẢO HÀNH 1 đổi 1

Toàn bộ sản phẩm

11 NĂM UY TÍN

Hoạt động từ 2013

Cảm nhận và chia sẻ

Sản phẩm nên mua

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Top 2

Chân máy quay Tripod SL-3600 Panhead chuyên quay phim

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Đèn quay phim Kino Led Panel DMX-128 siêu sáng chuyên nghiệp

2.800.000 đ

Sáng trắng 5600K2.800.000 đ

Vàng ấm 3200K2.800.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Hắt sáng 2 in 1 bạc trắng

80cm135.000 đ

110cm175.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Chân máy quay (Tripod) JieYang JY0508B Panhead chuyên quay phim

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Bộ phông vải chụp ảnh xám (2 x 3m) Cotton Muslin cao cấp, kèm khung treo (2 x 2m)

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Remote bluetooth điện thoại điều khiển từ xa Android / iOS

72.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Tản sáng Flash Canon 320EX

50.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Hotshoe bọt nước cân bằng kiểu ngược dành cho Sony NEX-7, Minolta bảo vệ hotshoe

15.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Bộ phông PVC xanh lá chụp ảnh sản phẩm (60 x 130cm), kèm khung treo chữ T (68 x 75cm)

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Balo máy ảnh đa năng Half-Photo U1 có cổng sạc USB

Màu đen499.000 đ

Màu xám499.000 đ

Còn nữa...

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Kính lọc CPL Zomei (Filter CPL)

280.000 đ

52mm280.000 đ

58mm320.000 đ

Còn nữa...

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Dây đeo đầu, mũ bảo hiểm cho GoPro HERO, SJCam, Xiaomi Yi

100.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Pin Nikon EN-EL15 Digital for Nikon D500, D600, D610, D7000, D7100, D750, D800, D800E, D810

320.000 đ

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Nắp cap đuôi lens, body PK for Pentax

5.000 đ

Cap body5.000 đ

Cap đuôi lens35.000 đ

Còn nữa...

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Đế gắn dù và flash loại E

So sánh máy ảnh fujifilm x-a3 x-a10 năm 2024

Có thể bạn cũng thích những sản phẩm này

ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI VÀ BẢN TIN photoZone

Close

Giờ làm việc: 9h30-17h00, Thứ 2-Thứ 7 (Nghỉ trưa 12h-13h | Chủ nhật nghỉ) (Liên hệ 082.988.0009 trước khi đến vì hay ra ngoài)

Để được xử lý gửi hàng nhanh nhất, quý khách vui lòng đặt hàng online trên website.