Trường: THPT NÔNG CỐNG
ảnh
Chương V. Sóng ánh sáng
ảnh
Kích thích sự phát
quang nhiều chất
Kích thích nhiều phản
ứng hóa học
Kích thích nhiều
phản ứng hóa học
Làm ion hóa không
khí
Tác dụng sinh học
phim ảnh
Kích thích sự
phát quang nhiều
chất
Kích thích nhiều
phản ứng hóa
học
Làm ion hóa
không khí
Tác dụng sinh
học
Bị nước và thủy tinh
hấp thụ mạnh
Biến điệu được như
sóng điện từ cao tần
II. BÀI TẬP:
NỘI DUNG
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
a/. Tia X là một loại sóng điện từ có bước
sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
b/. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ
những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng
5000C.
c/. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
d/. Tia X được phát ra từ đèn điện.
2. Điều nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại
và tử ngoại? a/. Cùng bản chất là sóng điện từ.
b/. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử
ngoại.
c/. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng lên
kính ảnh.
d/. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều không nhìn thấy
bằng mắt thường.
3. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống
Culitgiơ la 10kV. Tính tốc độ và động năng cực đại
của các electron khi đập vào anốt. Cho biết khối
lượng và điện tích của electron: me=9,1.10-31 kg,
e=-1,6.10-19C.
4. Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thể dùng:
A. Nhiệt kế
B. Màn huỳnh
quang
C. Mắt quan sát
D. Pin nhiệt điện
5. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử
ngoại là:
A. Mặt Trời
B. Hồ quang điện
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
PHƯƠNG PHÁP
Phát biểu đúng khi nói về tia X:
Tia X là một loại sóng điện từ có
bước sóng ngắn hơn bước sóng của
tia tử ngoại. Chọn A.
Điều sai khi nói về tia hồng ngoại
và tử ngoại: Tia hồng ngoại có
bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Chọn B.
Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thể
dùng: Màn huỳnh quang. Chọn B.
Các nguồn không phát ra tia tử
ngoại là dây tóc bóng đèn cháy
sáng: Chọn C.
Trang 103
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng
D. Đèn thủy ngân
6. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. do các vật bị nung nóng phát ra
B. làm phát quang một số chất
C. có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại
D. có tác dụng nhiệt mạnh
7. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia
hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. có tác dụng nhiệt
B. làm phát quang một số chất
C. làm ion hóa không khí
D. có tác dụng lên kính ảnh
8. Để nhận biết tia hồng ngoại, ta có thể dùng:
A. Màn huỳnh quang B. Mắt quan sát
C. Bức xạ kế
D. Nhiệt kế
9. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy
được, có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm
B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
10. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn
thấy được, có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm
B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
11. Tia Rơnghen là
A. dòng hạt mang điện tích
B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
C. sóng điện từ có bước sóng dài
D. dòng hạt không mang điện
12. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung
của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?
A. có khả năng đâm xuyên B. làm ion hóa chất
khí
C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên
kính ảnh
13. Tính chất nào sau đây là sai đối với tia
Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen mang năng lượng
B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào
C. Trong chân không tia Rơnghen cứng và tia
Rơnghen mềm có cùng vận tốc
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Tia hồng ngoại không có tính chất:
làm phát quang một số chất, chọn
B.
Tính chất là tính chất chung của tia
hồng ngoại và tia tử ngoại: có tác
dụng lên kính ảnh
Để nhận biết tia hồng ngoại, ta có
thể dùng: Nhiệt kế. Chọn D.
Tia tử ngoại là những bức xạ không
nhìn thấy được, có bước sóng ngắn
hơn bước sóng của ánh sáng tím,
nên chọn D.
Tia hồng ngoại là những bức xạ
không nhìn thấy được, có bước
sóng dài hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ. Chọn B.
Tia Rơnghen là sóng điện từ có
bước sóng rất ngắn.
Chọn B.
Tính chất không là tính chất chung
của tia Rơnghen và tia tử ngoại là:
có khả năng đâm xuyên. Chọn A.
Tính chất sai đối với tia Rơnghen
là Hiệu điện thế giữa anốt và catốt
càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra
có bước sóng càng dài. Nên chọn
D.
Trang 104
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài
14. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia
Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự
giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :
A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại,
tia Rơnghen
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh
sáng thấy được
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh
sáng thấy được
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được,
tia hồng ngoại
15. Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm
dần của bước sóng trên thang sóng điện từ:
A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy, tia
Rơnghen, tia từ ngoại
B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen,
tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,
tia Rơnghen
D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,
tia Rơnghen
16. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống
Culitgiơ là 12 kV. Tính tốc độ cực đại của các
electron đập vào nốt. Cho biết khối lượng electron
là 9,1.10-31kg, điện tích electron là -1,6.10-19C.
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của
tần số thì: tia Rơnghen, tia tử ngoại,
ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
Nên chọn D.
Sắp xếp đúng thứ tự của các tia
theo sự giảm dần của bước sóng
trên thang sóng điện từ: Tia hồng
ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử
ngoại, tia Rơnghen.
Chọn D.
Từ công thức:
Wd max =
1
me vm2 ax = eU 0 = eU 2
2
vmax =
2eU 2
= 77000[km / s ]
me
17. Tốc độ của các electron đập vào anốt của một Từ công thức:
1
ống Cu lít giơ là 45.000 km/s. Để tăng tốc độ này
Wd = me v 2 = eU
thêm 5.000km/s, phải tăng điện thế đặt vào ống bao
2
nhiêu?
mv 2
U =
= 5800[V ]
2e
U + U = 7100[V ]
U = 7100 5800 = 1300[V ]
18. Một ống Cu-lít-giơ có công suất trung bình 300 a/. Cường độ dòng điện trung
W, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị 10kV. bình và số electron trung bình qua
Hãy tính?
ống trong mỗi giây.
P
a/. Cường độ dòng điện trung bình và số electron
I = = 0, 03[ A]
trung bình qua ống trong mỗi giây.
U
b/. Tốc độ cực đại của các electron khi tới anốt.
I
17
N=
e
= 1,875.10 e / s
b/. Vận tốc cực đại của electron:
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Trang 105
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
Wd max =
1
me vm2 ax = eU 0 = eU 2
2
vmax =
2eU 2
= 70500[km / s]
me
19. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu- Ta có các phương trình:
lít-giơ bị giảm 2000V thì tốc độ của các electron tới 1 2
mv = eU
anốt giảm 5.200 km/s. Hãy tính hiệu điện thế của 2
ống và tốc độ của các electron?
1
2
2
m[v v] = e[U U ]
Giải hệ suy ra:
v = 70, 2.106 [m / s ]
Hiệu điện thế của ống:
U =
mv 2
= 14000[V ]
2e
20. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Hiệu điện thế của ống và tốc độ
Cu-lít-giơ thêm 2000V thì tốc độ của các electron của các electron.
tới anốt tăng thêm được 7000 km/s. Hãy tính hiệu 1 2
mv = eU
điện thế của ống và tốc độ của các electron?
2
1
m[v + 7.106 ]2 = e[U + 2000]
2
m[[v + 7.106 ] 2 v 2 ] = 2e.2000 = 4000e
v = 46, 7.106 [m / s]
1 mv 2
U =
= 6200[V ]
2 e
1 mv 2
U =
= 7100[V ]
2 e
21. Trong một ống Cu-lít-giơ, tốc độ của electron
khi tới anốt là 50.000 km/s. Để giảm tốc độ này
8000 km/s, phải giảm điện thế giữa hai đầu ống bao Với v=v-8000=42000[km/s]
nhiêu?
U ' = 500[V ]
U = U U ' = 2100[V ]
III. RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TUẦN 26-27
TIẾT 26-27
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
II. BÀI TẬP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện Tần số của dao động điện từ riêng
dung 0,1μF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. trong mạch là:
Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là:
a/. 1,6.104Hz
b/. 3,2.104Hz
c/. 1,6.103Hz
d/. 3,2.103Hz
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Trang 106
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
f =
f =
1
2π LC
1
2π 10 .0,1.10
3
= 1, 6.10 4 [ Hz ]
6
Chọn A.
2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L và một Biểu thức giá trị cực đại của cường
tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ độ dòng điện trong mạch là:
1
không tắt. Giá trị cực đại cảu điện áp giữa hai bản
I max = Qmaxω = Qmax
tụ điện bằng Umax. Biểu thức giá trị cực đại của
LC
cường độ dòng điện trong mạch là:
UC
C
a/. I max = U max LC
C
L
c/. I max = U max
b/. I max = U max
d/. I max =
L
C
U max
LC
I max =
0
LC
= U max
L
Chọn C
3. Trong một mạch LC, tụ điện có điện dung là Biểu thức điện tích trên tụ là:
5μF, cường độ tức thời của dòng điện là I 0 = Q0ω
i = 0, 05cos2000t [ A] . Biểu thức điện tích trên tụ là:
I
0, 05
Q0 = 0 =
= 2,5.105 [C ]
π
5
ω
2000
a/. q = 2.10 cos[2000t ][C ]
2
π
b/. q = 2,5.10 cos[2000t ][C ]
2
π
c/. q = 2.105 cos[2000t ][C ]
4
π
5
b/. q = 2,5.10 cos[2000t ][C ]
4
5
4. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
a/. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ
điện
b/. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động
c/. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường
và năng lượng điện trường
d/. Bảo toàn điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
5. Trong một mạch LC, tụ điện có điện dung là
5μF, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0, 05cos2000t [ A] . Độ tự cảm của cuộn cảm là:
a/. 0,1H
b/. 0,2H
c/. 0,25H
d/. 0,05H
π
q = 2, 5.105 cos[2000t ][C ]
2
Chọn B.
Dao động điện từ trong mạch LC
là quá trình chuyển hóa tuần hoàn
giữa năng lượng từ trường và năng
lượng điện trường. Chọn C.
Độ tự cảm của cuộn cảm là:
1
1
L= 2
ωC
LC
1
L=
= 0, 05[ H ]
2
2000 .5.10 6
ω=
Chọn D.
6. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là Dao động điện từ là một dòng điện
một dòng điện xoay chiều có:
xoay chiều có: tần số rất lớn. Chọn
a/. tần số rất lớn
b/. chu kì rất lớn A.
c/. cường độ rất lớn
d/. Điện áp rất
lớn
7. Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do Công thức xác định chu kì dao
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Trang 107
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
trong mạch dao động LC là:
a/. T = 2π
L
C
2π
c/. T =
LC
b/. T = 2π
C
L
d/. ω =
LC
1
LC
11. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao
động điện từ điều hòa LC không đúng?
a/. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa
b/. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ
điện
c/. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn
cảm
d/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện
tích của tụ điện.
12. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao
động LC có dạng i = 0, 05cos2000t [ A] . Tần số góc
dao động của mạch là:
a/. 318,5 rad/s
b/. 318,5 Hz
c/. 2000 rad/s
d/. 2000Hz
13. Mạch LC gồm có cuộn cảm có độ tự cảm
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Chọn D.
d/. T = 2π LC
8. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong
mạch dao động LC không đúng?
a/. Năng lượng của mạch dao động gồm có
năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
b/. Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của dòng
điện xoay chiều trong mạch.
c/. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm
thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
d/. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường là không đổi, năng
lượng của mạch dao động được bảo toàn.
9. Mạch dao động điều hòa LC có chu kì:
a/. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
b/. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
c/. phụ thuộc vào cả L và C
d/. Không phụ thuộc vào L và C
10. . Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn
cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc
2π
a/. ω = 2π LC
b/. ω =
c/. ω = LC
động điện từ tự do trong mạch dao
động LC là: T = 2π LC
Phát biểu về năng lượng trong
mạch dao động LC không đúng:
Năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường cùng biến thiên
điều hòa với tần số của dòng điện
xoay chiều trong mạch.
[2f]
Chọn B.
Mạch dao động điều hòa LC có
chu kì: phụ thuộc vào cả L và C.
Chọn C.
Mạch dao động điện từ điều hòa
gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao
động tự do với tần số góc:
ω=
1
LC . Chọn D.
đặc điểm dao động điện từ điều
hòa LC không đúng: Tần số dao
động của mạch phụ thuộc vào điện
tích của tụ điện.Chọn D.
Tần số góc dao động của mạch là:
2000Hz
Chọn D.
Tần số dao động của mạch là:
Trang 108
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, lấy π2=10.
Tần số dao động của mạch là:
a/. 2,5 Hz
b/. 2,5MHz
c/. 1Hz
d/. 1MHz
f =
f =
1
2π LC
1
2π 2.10 .2.10
3
12
= 2,5.106 [ Hz ]
Chọn B
14. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao Độ tự cảm của cuộn cảm là:
1
1
động LC có dạng i = 0, 02cos2000t [ A] . Tụ điện trong
ω=
L= 2
mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm
ωC
LC
là:
1
L=
= 0, 05[ H ]
2
6
a/. 50mH
b/. 50H
2000
.5.10
c/. 5.10-6H
d/. 5.10-8H
Chọn A.
15. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện Cường độ dòng điện hiệu dụng
C=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện ho tụ điện trong mạch là:
đến điện áp 4,8V rồi cho tụ điện phóng điện qua
C
30.109
I
=
U
=
4,8
max
cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong max
L
25.103
mạch là:
I max = 5, 2.103 [ A]
a/. 3,72 mA
b/. 4,28 mA
c/. 5,20 mA
d/. 6,34 mA
Chọn C
16. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến Tần số dao động của mạch là:
thiên
điều
hòa
theo
phương
trình
ω 2π .104
f =
=
= 104 [ Hz ]
4
q = 4cos[2π .10 t ][ µ C ] . Tần số dao động của mạch
2π
2π
là:
Chọn B
a/. 10 Hz
b/. 10 kHz
c/. 2π Hz
d/. 2π kHz
17. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn L thì Bước sóng thu được biến thiên từ:
mạch thu được sóng có bước sóng λ1=60m. Khi Vì C1ntC2 nên
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch
λ12
λ22
C
=
;
C
=
1
2
thu được sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc nối
4π 2 c 2 L
4π 2 c 2 L
tiếp C1 và C2 với L mạch thu được sóng có bước 1 1 1
= +
sóng
C C1 C2
a/. 48 m
b/. 70m
1
1
1
c/. 100 m
d/. 140 m
2 = 2+ 2
λ
λ1 λ2
λ = 48[m]
Chọn A.
18. Mạch dao động điện từ điều hòa có cấu tạo Mạch dao động điện từ điều hòa có
gồm:
cấu tạo gồm: Tụ điện và cuộn cảm
a/. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch mắc thành mạch kín. Chọn D.
kín.
b/. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành
mạch kín.
c/. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành
mạch kín.
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Trang 109
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
d/. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
19. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm
L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động của mạch:
a/. tăng lên 4 lần
b/. tăng lên 2 lần
c/. giảm đi 4 lần
d/. Giảm đi 2 lần
20. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm
L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì
tần số dao động của mạch:
a/. không đổi
b/. tăng 2 lần
c/. giảm 2 lần
d/. Tăng 4 lần
21. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF và
cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của mạch
là:
a/. 200 Hz
b/. 200 rad/s
c/. 5.10-5Hz
d/. 5.104 rad/s
Chu kì dao động của mạch:
T ' = 2π L ' C ' = 2T
Chọn B
Tần số dao động của mạch không
đổi. Chọn A.
ω=
1
LC
ω=
1
3
25.10 .16.109
ω = 5.104 [rad / s]
Chọn D.
22. Tụ điện của mạch dao động có điện dung
C=1μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V,
sau đó cho thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng
lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là:
a/. 10mJ
b/. 5mJ
c/. 10kJ
d/. 5kJ
23. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần
số riêng của nó cần phải:
a/. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều.
b/. đặt vào mạch một điện áp một chiều
không đổi
c/. dùng máy phát dao động điện từ điều hòa
d/. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
24. Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trường
không đúng?
a/. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một điện trường xoáy.
b/. Khi điện trường biến thiên theo thời gian,
nó sinh ra một từ trường.
c/. Điện trường xoáy là điện trường mà các
đường sức là những đường cong.
d/. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao
quanh các đường sức điện.
25. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện
trường và vectơ cảm ứng từ luôn
a/. cùng phương, ngược chiều
b/. cùng phương, cùng chiều
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
1
W = Cu 2 = 5mJ
2
Chọn B
Để duy trì dao động điện từ trong
mạch với tần số riêng của nó cần
phải: dùng máy phát dao động điện
từ điều hòa. Chọn C.
Phát biểu nói về điện từ trường
không đúng:
Điện trường xoáy là điện trường
mà các đường sức là những đường
cong.
Chọn C.
Trong điện từ trường, các vectơ
cường độ điện trường và vectơ
cảm ứng từ luôn có phương vuông
góc với nhau. Chọn C.
Trang 110
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
c/. có phương vuông góc với nhau
d/. Có phương lệch nhau góc 450.
26. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong
tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những đặc
điểm giống nhau là
a/. đều do các electron tự do tạo thành
b/. đều do các điện tích tạo thành
c/. xuất hiện trong điện trường tĩnh
d/. Xuất hiện từ trường xoáy
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a/. Điện trường tĩnh là điện trường có các
đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết
thúc ở điện tích âm.
b/. Điện trường xoáy là điện trường có các
đường sức điện là các đường cong kín.
c/. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm
vĩnh cữu đứng yên sinh ra.
d/. Từ trường xoáy là từ trường có các đường
sức từ là các đường cong kín.
28. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a/. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo
thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
b/. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo
thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
c/. Một từ trường biến thiên tăng dần đều
theo thời gian, nó sinh ra một điện trường biến thiên
tuần hoàn theo thời gian.
d/. Một từ trường biến thiên tăng dần đều
theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a/. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có
hướng của các điện tích.
b/. Điện trường biến thiên điều hòa sinh ra dòng
điện dịch.
c/. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện
dẫn.
d/. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện
dịch.
30. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về
điện từ trường?
a/. Khi một điện trường biến thiên theo thời
gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
b/. Điện trường xoáy là điện trường có các
đường sức là những đường cong.
c/. Khi một từ trường biến thiên theo thời
gian, nó sinh ra một điện trường.
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Trong mạch dao động LC, dòng
điện dịch trong tụ điện và dòng
điện trong cuộn cảm có những đặc
điểm giống nhau là xuất hiện từ
trường xoáy. Chọn D.
Phát biểu không đúng: Từ trường
tĩnh là từ trường do nam châm
vĩnh cữu đứng yên sinh ra. [Hiện
nay con người chưa tìm thấy từ
trường tĩnh]. Chọn C.
Phát biểu không đúng: Một từ
trường biến thiên tăng dần đều
theo thời gian, nó sinh ra một điện
trường biến thiên tuần hoàn theo
thời gian. [điện trường xoáy]
Chọn C.
Phát biểu không đúng: Có thể
dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng
điện dịch. Không đo được mà đo
thông qua dòng điện dẫn. Chọn D.
Điều sai khi nói về về điện từ
trường: Điện trường xoáy là điện
trường có các đường sức là những
đường cong.
Chọn B.
Trang 111
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
d/. Từ trường có các đường sức từ bao quanh
các đường sức điện.
31. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về
điện từ trường?
a/. Một từ trường biến thiên theo thời gian
sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm
lân cận.
b/. Một điện trường biến thiên theo thời gian
sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
c/. Điện trường và từ trường xoáy có các
đường sức là đường cong kín.
d/. Đường sức của điện trường xoáy là các
đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ
trường biến thiên.
32. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn
sắc ?
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc
là tần số
B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc
là bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc
là bước sóng trong chân không
D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc
chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng
truyền qua
33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng
đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ
thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh
sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn
vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc
truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng
đơn sắc ?
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi
trường truyền
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không
phụ thuộc bước sóng ánh sáng
C. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc
của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu
tím
D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi
trường truyền
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Điều sai khi nói về về điện từ
trường: Một từ trường biến thiên
theo thời gian sinh ra một điện
trường xoáy biến thiên ở các điểm
lân cận. [không đổi]
Chọn A.
Điều sai khi nói về ánh sáng đơn
sắc: Đại lượng đặc trưng cho sóng
ánh sáng đơn sắc là bước song.
Chọn B.
Điều đúng khi nói về ánh sáng đơn
sắc: Sóng ánh sáng có tần số càng
lớn thì vận tốc truyền trong môi
trường trong suốt càng nhỏ
Điều đúng khi nói về ánh sáng đơn
sắc: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc
phụ thuộc vào môi trường truyền
Trang 112
Trường: THPT NÔNG CỐNG
Chương V. Sóng ánh sáng
35. Một người dùng thí nghiệm Y-âng để đo bước
sóng của một chùm sáng đơn sắc. Ban đầu người ấy
chiếu sáng khe bằng một đèn natri, thì quan sát
được 8 vân sáng. Đo khoảng cách giữa 2 vân ngoài
cùng, kết quả là 3,3 mm. Sau đó, thay đèn natri
bằng nguồn phát bức xạ λ thì quan sát được 9 vân,
mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37
mm. Tính λ, biết λ0=589 nm.
36. Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau
1,2 mm và cách màn quan sát 0,8 m. Bước sóng của
ánh sáng là 546 nm.
a/. Tính khoảng vân.
b/. Tại hai điểm M và N lần lượt cách vân chính
giữa 1,07 mm và 0,91 mm có vân sáng hay vân tối
thứ mấy, kể từ vân chính giữa?
3,3
[mm]
7
D i
= 0 =
a λ0
i0 =
ia 3,37 7.0,589
=
.
D
8
3,3
λ = 0,526[ µ m]
λ =
a/. Tính khoảng vân.
λ D 0,546.0,8
i=
a
=
1, 2
= 0,364[mm]
b/. Tại M:
xM
1, 07
=
= 2,94
i
0,364
xM
0,91
=
= 2,5
Tại N
i
0,364
Tại M gần có vân sáng bậc 3, tại N
là vân tối thứ 3.
37. Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa a/. Khoảng cách i1 giữa hai vân
hai khe là 2 mm, từ 2 khe đến màn là 1,2 m. Nguồn sáng màu đỏ:
λ D 0, 66.1, 2
điểm đồng thời phát ra 2 bức xạ đơn sắc, bước sóng
i1 = 1 =
= 0,396[mm]
lần lượt là λ1=660 nm và λ2=550 nm.
a
2
a/. Tính khoảng cách i1 giữa hai vân sáng màu đỏ Khoảng cách i2 giữa hai vân sáng
[λ1] và khoảng cách i2 giữa hai vân sáng màu lục màu lục:
[λ2]
λ D 0,55.1, 2
i = 2 =
= 0,33[mm]
b/. Tính khoảng cách từ vân chính giữa đến vân 2
a
2
sáng đầu tiên trên màn cùng màu với nó.
b/. Khoảng cách từ vân chính giữa
đến vân sáng đầu tiên trên màn
cùng màu với nó:
x1 = x2 k1i1 = k2i2
k1 i2
0,33 5
= =
=
k2 i1 0,396 6
k = 5
1
k2 = 6
x1 = x2 = k1i1 = 5.0,396 = 1,98[mm]
38. Một nguồn sáng điểm đồng thời phát một bức
xạ màu đỏ [λ1=640 nm] và một bức xạ màu lục,
chiếu sáng hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, người
ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính
giữa có 7 vân màu lục. Hỏi:
a/. Giữa hai vân nói trên có bao nhiêu vân màu đỏ?
b/. Bước sóng của bức xạ màu lục là bao nhiêu?
a/. Giữa hai vân nói trên có bao
nhiêu vân màu đỏ?
Ta có tại vị trí cùng màu thì màu
lục có k2=8
Vậy:
k1λ1 = k2 λ2 k1.640 = 8λ2
8λ2
k1 =
640
Vì k nguyên, và nguyên tố của 8
GV: TRẦN NGỌC HIẾU
Trang 113