So sánh nào sau đây về tia hồng ngoại và tia tử ngoại là đúng


Trường: THPT NÔNG CỐNG

ảnh



Chương V. Sóng ánh sáng

ảnh

Kích thích sự phát

quang nhiều chất



Kích thích nhiều phản

ứng hóa học



Kích thích nhiều

phản ứng hóa học

Làm ion hóa không

khí

Tác dụng sinh học



phim ảnh

Kích thích sự

phát quang nhiều

chất

Kích thích nhiều

phản ứng hóa

học

Làm ion hóa

không khí

Tác dụng sinh

học



Bị nước và thủy tinh

hấp thụ mạnh

Biến điệu được như

sóng điện từ cao tần

II. BÀI TẬP:

NỘI DUNG

1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?

a/. Tia X là một loại sóng điện từ có bước

sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

b/. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ

những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng

5000C.

c/. Tia X không có khả năng đâm xuyên.

d/. Tia X được phát ra từ đèn điện.

2. Điều nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại

và tử ngoại? a/. Cùng bản chất là sóng điện từ.

b/. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử

ngoại.

c/. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng lên

kính ảnh.

d/. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều không nhìn thấy

bằng mắt thường.

3. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống

Culitgiơ la 10kV. Tính tốc độ và động năng cực đại

của các electron khi đập vào anốt. Cho biết khối

lượng và điện tích của electron: me=9,1.10-31 kg,

e=-1,6.10-19C.

4. Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thể dùng:

A. Nhiệt kế

B. Màn huỳnh

quang

C. Mắt quan sát

D. Pin nhiệt điện

5. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử

ngoại là:

A. Mặt Trời

B. Hồ quang điện

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



PHƯƠNG PHÁP

Phát biểu đúng khi nói về tia X:

Tia X là một loại sóng điện từ có

bước sóng ngắn hơn bước sóng của

tia tử ngoại. Chọn A.



Điều sai khi nói về tia hồng ngoại

và tử ngoại: Tia hồng ngoại có

bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

Chọn B.



Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thể

dùng: Màn huỳnh quang. Chọn B.



Các nguồn không phát ra tia tử

ngoại là dây tóc bóng đèn cháy

sáng: Chọn C.

Trang 103



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng

D. Đèn thủy ngân

6. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?

A. do các vật bị nung nóng phát ra

B. làm phát quang một số chất

C. có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại

D. có tác dụng nhiệt mạnh

7. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia

hồng ngoại và tia tử ngoại ?

A. có tác dụng nhiệt

B. làm phát quang một số chất

C. làm ion hóa không khí

D. có tác dụng lên kính ảnh

8. Để nhận biết tia hồng ngoại, ta có thể dùng:

A. Màn huỳnh quang B. Mắt quan sát

C. Bức xạ kế

D. Nhiệt kế

9. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy

được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm

B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím

10. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn

thấy được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm

B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

11. Tia Rơnghen là

A. dòng hạt mang điện tích

B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn

C. sóng điện từ có bước sóng dài

D. dòng hạt không mang điện

12. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung

của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?

A. có khả năng đâm xuyên B. làm ion hóa chất

khí

C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên

kính ảnh

13. Tính chất nào sau đây là sai đối với tia

Rơnghen ?

A. Tia Rơnghen mang năng lượng

B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào

C. Trong chân không tia Rơnghen cứng và tia

Rơnghen mềm có cùng vận tốc

D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Tia hồng ngoại không có tính chất:

làm phát quang một số chất, chọn

B.

Tính chất là tính chất chung của tia

hồng ngoại và tia tử ngoại: có tác

dụng lên kính ảnh



Để nhận biết tia hồng ngoại, ta có

thể dùng: Nhiệt kế. Chọn D.

Tia tử ngoại là những bức xạ không

nhìn thấy được, có bước sóng ngắn

hơn bước sóng của ánh sáng tím,

nên chọn D.

Tia hồng ngoại là những bức xạ

không nhìn thấy được, có bước

sóng dài hơn bước sóng của ánh

sáng đỏ. Chọn B.

Tia Rơnghen là sóng điện từ có

bước sóng rất ngắn.

Chọn B.

Tính chất không là tính chất chung

của tia Rơnghen và tia tử ngoại là:

có khả năng đâm xuyên. Chọn A.



Tính chất sai đối với tia Rơnghen

là Hiệu điện thế giữa anốt và catốt

càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra

có bước sóng càng dài. Nên chọn

D.



Trang 104



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài

14. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia

Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự

giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :

A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại,

tia Rơnghen

B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh

sáng thấy được

C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh

sáng thấy được

D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được,

tia hồng ngoại

15. Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm

dần của bước sóng trên thang sóng điện từ:

A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy, tia

Rơnghen, tia từ ngoại

B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen,

tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,

tia Rơnghen

D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,

tia Rơnghen

16. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống

Culitgiơ là 12 kV. Tính tốc độ cực đại của các

electron đập vào nốt. Cho biết khối lượng electron

là 9,1.10-31kg, điện tích electron là -1,6.10-19C.



Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của

tần số thì: tia Rơnghen, tia tử ngoại,

ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.

Nên chọn D.



Sắp xếp đúng thứ tự của các tia

theo sự giảm dần của bước sóng

trên thang sóng điện từ: Tia hồng

ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử

ngoại, tia Rơnghen.

Chọn D.



Từ công thức:

Wd max =



1

me vm2 ax = eU 0 = eU 2

2



vmax =



2eU 2

= 77000[km / s ]

me



17. Tốc độ của các electron đập vào anốt của một Từ công thức:

1

ống Cu lít giơ là 45.000 km/s. Để tăng tốc độ này

Wd = me v 2 = eU

thêm 5.000km/s, phải tăng điện thế đặt vào ống bao

2

nhiêu?

mv 2

U =



= 5800[V ]

2e

U + U = 7100[V ]

U = 7100 5800 = 1300[V ]



18. Một ống Cu-lít-giơ có công suất trung bình 300 a/. Cường độ dòng điện trung

W, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị 10kV. bình và số electron trung bình qua

Hãy tính?

ống trong mỗi giây.

P

a/. Cường độ dòng điện trung bình và số electron

I = = 0, 03[ A]

trung bình qua ống trong mỗi giây.

U

b/. Tốc độ cực đại của các electron khi tới anốt.

I

17

N=



e



= 1,875.10 e / s



b/. Vận tốc cực đại của electron:



GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Trang 105



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng

Wd max =



1

me vm2 ax = eU 0 = eU 2

2



vmax =



2eU 2

= 70500[km / s]

me



19. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu- Ta có các phương trình:

lít-giơ bị giảm 2000V thì tốc độ của các electron tới 1 2

mv = eU

anốt giảm 5.200 km/s. Hãy tính hiệu điện thế của 2

ống và tốc độ của các electron?

1

2

2



m[v v] = e[U U ]



Giải hệ suy ra:

v = 70, 2.106 [m / s ]



Hiệu điện thế của ống:

U =



mv 2

= 14000[V ]

2e



20. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Hiệu điện thế của ống và tốc độ

Cu-lít-giơ thêm 2000V thì tốc độ của các electron của các electron.

tới anốt tăng thêm được 7000 km/s. Hãy tính hiệu 1 2

mv = eU

điện thế của ống và tốc độ của các electron?

2

1

m[v + 7.106 ]2 = e[U + 2000]

2

m[[v + 7.106 ] 2 v 2 ] = 2e.2000 = 4000e

v = 46, 7.106 [m / s]

1 mv 2

U =

= 6200[V ]

2 e

1 mv 2

U =

= 7100[V ]

2 e



21. Trong một ống Cu-lít-giơ, tốc độ của electron

khi tới anốt là 50.000 km/s. Để giảm tốc độ này

8000 km/s, phải giảm điện thế giữa hai đầu ống bao Với v=v-8000=42000[km/s]

nhiêu?

U ' = 500[V ]

U = U U ' = 2100[V ]



III. RÚT KINH NGHIỆM:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

TUẦN 26-27

TIẾT 26-27

ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:

II. BÀI TẬP:

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

1. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện Tần số của dao động điện từ riêng

dung 0,1μF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. trong mạch là:

Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là:

a/. 1,6.104Hz

b/. 3,2.104Hz

c/. 1,6.103Hz

d/. 3,2.103Hz

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Trang 106



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng

f =

f =



1

2π LC

1

2π 10 .0,1.10

3



= 1, 6.10 4 [ Hz ]



6



Chọn A.

2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L và một Biểu thức giá trị cực đại của cường

tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ độ dòng điện trong mạch là:

1

không tắt. Giá trị cực đại cảu điện áp giữa hai bản

I max = Qmaxω = Qmax

tụ điện bằng Umax. Biểu thức giá trị cực đại của

LC

cường độ dòng điện trong mạch là:

UC

C

a/. I max = U max LC

C

L



c/. I max = U max



b/. I max = U max

d/. I max =



L

C



U max

LC



I max =



0



LC



= U max



L



Chọn C



3. Trong một mạch LC, tụ điện có điện dung là Biểu thức điện tích trên tụ là:

5μF, cường độ tức thời của dòng điện là I 0 = Q0ω

i = 0, 05cos2000t [ A] . Biểu thức điện tích trên tụ là:

I

0, 05

Q0 = 0 =

= 2,5.105 [C ]

π

5

ω

2000

a/. q = 2.10 cos[2000t ][C ]

2



π

b/. q = 2,5.10 cos[2000t ][C ]

2

π

c/. q = 2.105 cos[2000t ][C ]

4

π

5

b/. q = 2,5.10 cos[2000t ][C ]

4

5



4. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình

a/. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ

điện

b/. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động

c/. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường

và năng lượng điện trường

d/. Bảo toàn điện thế giữa hai bản cực tụ điện.

5. Trong một mạch LC, tụ điện có điện dung là

5μF, cường độ tức thời của dòng điện là

i = 0, 05cos2000t [ A] . Độ tự cảm của cuộn cảm là:

a/. 0,1H

b/. 0,2H

c/. 0,25H

d/. 0,05H



π

q = 2, 5.105 cos[2000t ][C ]

2



Chọn B.



Dao động điện từ trong mạch LC

là quá trình chuyển hóa tuần hoàn

giữa năng lượng từ trường và năng

lượng điện trường. Chọn C.



Độ tự cảm của cuộn cảm là:

1

1

L= 2

ωC

LC

1

L=

= 0, 05[ H ]

2

2000 .5.10 6



ω=



Chọn D.

6. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là Dao động điện từ là một dòng điện

một dòng điện xoay chiều có:

xoay chiều có: tần số rất lớn. Chọn

a/. tần số rất lớn

b/. chu kì rất lớn A.

c/. cường độ rất lớn

d/. Điện áp rất

lớn

7. Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do Công thức xác định chu kì dao

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Trang 107



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



trong mạch dao động LC là:

a/. T = 2π



L

C





c/. T =

LC



b/. T = 2π



C

L



d/. ω =



LC

1

LC



11. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao

động điện từ điều hòa LC không đúng?

a/. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa

b/. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ

điện

c/. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn

cảm

d/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện

tích của tụ điện.

12. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao

động LC có dạng i = 0, 05cos2000t [ A] . Tần số góc

dao động của mạch là:

a/. 318,5 rad/s

b/. 318,5 Hz

c/. 2000 rad/s

d/. 2000Hz

13. Mạch LC gồm có cuộn cảm có độ tự cảm

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Chọn D.



d/. T = 2π LC



8. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong

mạch dao động LC không đúng?

a/. Năng lượng của mạch dao động gồm có

năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng

lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

b/. Năng lượng điện trường và năng lượng từ

trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của dòng

điện xoay chiều trong mạch.

c/. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm

thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và

ngược lại.

d/. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện

trường và năng lượng từ trường là không đổi, năng

lượng của mạch dao động được bảo toàn.

9. Mạch dao động điều hòa LC có chu kì:

a/. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C

b/. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L

c/. phụ thuộc vào cả L và C

d/. Không phụ thuộc vào L và C

10. . Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn

cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc



a/. ω = 2π LC

b/. ω =

c/. ω = LC



động điện từ tự do trong mạch dao

động LC là: T = 2π LC



Phát biểu về năng lượng trong

mạch dao động LC không đúng:

Năng lượng điện trường và năng

lượng từ trường cùng biến thiên

điều hòa với tần số của dòng điện

xoay chiều trong mạch.

[2f]

Chọn B.



Mạch dao động điều hòa LC có

chu kì: phụ thuộc vào cả L và C.

Chọn C.

Mạch dao động điện từ điều hòa

gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao

động tự do với tần số góc:

ω=



1

LC . Chọn D.



đặc điểm dao động điện từ điều

hòa LC không đúng: Tần số dao

động của mạch phụ thuộc vào điện

tích của tụ điện.Chọn D.



Tần số góc dao động của mạch là:

2000Hz

Chọn D.

Tần số dao động của mạch là:

Trang 108



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, lấy π2=10.

Tần số dao động của mạch là:

a/. 2,5 Hz

b/. 2,5MHz

c/. 1Hz

d/. 1MHz



f =

f =



1

2π LC

1

2π 2.10 .2.10

3



12



= 2,5.106 [ Hz ]



Chọn B

14. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao Độ tự cảm của cuộn cảm là:

1

1

động LC có dạng i = 0, 02cos2000t [ A] . Tụ điện trong

ω=

L= 2

mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm

ωC

LC

là:

1

L=

= 0, 05[ H ]

2

6

a/. 50mH

b/. 50H

2000

.5.10

c/. 5.10-6H

d/. 5.10-8H

Chọn A.

15. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện Cường độ dòng điện hiệu dụng

C=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện ho tụ điện trong mạch là:

đến điện áp 4,8V rồi cho tụ điện phóng điện qua

C

30.109

I

=

U

=

4,8

max

cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong max

L

25.103

mạch là:

I max = 5, 2.103 [ A]

a/. 3,72 mA

b/. 4,28 mA

c/. 5,20 mA

d/. 6,34 mA

Chọn C

16. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến Tần số dao động của mạch là:

thiên

điều

hòa

theo

phương

trình

ω 2π .104

f =

=

= 104 [ Hz ]

4

q = 4cos[2π .10 t ][ µ C ] . Tần số dao động của mạch





là:

Chọn B

a/. 10 Hz

b/. 10 kHz

c/. 2π Hz

d/. 2π kHz

17. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn L thì Bước sóng thu được biến thiên từ:

mạch thu được sóng có bước sóng λ1=60m. Khi Vì C1ntC2 nên

mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch

λ12

λ22

C

=

;

C

=

1

2

thu được sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc nối

4π 2 c 2 L

4π 2 c 2 L

tiếp C1 và C2 với L mạch thu được sóng có bước 1 1 1

= +

sóng

C C1 C2

a/. 48 m

b/. 70m

1

1

1

c/. 100 m

d/. 140 m

2 = 2+ 2

λ

λ1 λ2

λ = 48[m]

Chọn A.

18. Mạch dao động điện từ điều hòa có cấu tạo Mạch dao động điện từ điều hòa có

gồm:

cấu tạo gồm: Tụ điện và cuộn cảm

a/. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch mắc thành mạch kín. Chọn D.

kín.

b/. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành

mạch kín.

c/. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành

mạch kín.

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Trang 109



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



d/. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.

19. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm

L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4

lần thì chu kì dao động của mạch:

a/. tăng lên 4 lần

b/. tăng lên 2 lần

c/. giảm đi 4 lần

d/. Giảm đi 2 lần

20. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm

L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm

lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì

tần số dao động của mạch:

a/. không đổi

b/. tăng 2 lần

c/. giảm 2 lần

d/. Tăng 4 lần

21. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF và

cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của mạch

là:

a/. 200 Hz

b/. 200 rad/s

c/. 5.10-5Hz

d/. 5.104 rad/s



Chu kì dao động của mạch:

T ' = 2π L ' C ' = 2T

Chọn B

Tần số dao động của mạch không

đổi. Chọn A.



ω=



1

LC



ω=



1

3



25.10 .16.109

ω = 5.104 [rad / s]



Chọn D.

22. Tụ điện của mạch dao động có điện dung

C=1μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V,

sau đó cho thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng

lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện

dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là:

a/. 10mJ

b/. 5mJ

c/. 10kJ

d/. 5kJ

23. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần

số riêng của nó cần phải:

a/. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều.

b/. đặt vào mạch một điện áp một chiều

không đổi

c/. dùng máy phát dao động điện từ điều hòa

d/. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.

24. Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trường

không đúng?

a/. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó

sinh ra một điện trường xoáy.

b/. Khi điện trường biến thiên theo thời gian,

nó sinh ra một từ trường.

c/. Điện trường xoáy là điện trường mà các

đường sức là những đường cong.

d/. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao

quanh các đường sức điện.

25. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện

trường và vectơ cảm ứng từ luôn

a/. cùng phương, ngược chiều

b/. cùng phương, cùng chiều

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



1

W = Cu 2 = 5mJ

2



Chọn B



Để duy trì dao động điện từ trong

mạch với tần số riêng của nó cần

phải: dùng máy phát dao động điện

từ điều hòa. Chọn C.



Phát biểu nói về điện từ trường

không đúng:

Điện trường xoáy là điện trường

mà các đường sức là những đường

cong.

Chọn C.



Trong điện từ trường, các vectơ

cường độ điện trường và vectơ

cảm ứng từ luôn có phương vuông

góc với nhau. Chọn C.

Trang 110



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



c/. có phương vuông góc với nhau

d/. Có phương lệch nhau góc 450.

26. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong

tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những đặc

điểm giống nhau là

a/. đều do các electron tự do tạo thành

b/. đều do các điện tích tạo thành

c/. xuất hiện trong điện trường tĩnh

d/. Xuất hiện từ trường xoáy

27. Phát biểu nào sau đây không đúng?

a/. Điện trường tĩnh là điện trường có các

đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết

thúc ở điện tích âm.

b/. Điện trường xoáy là điện trường có các

đường sức điện là các đường cong kín.

c/. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm

vĩnh cữu đứng yên sinh ra.

d/. Từ trường xoáy là từ trường có các đường

sức từ là các đường cong kín.

28. Phát biểu nào sau đây không đúng?

a/. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo

thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

b/. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo

thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

c/. Một từ trường biến thiên tăng dần đều

theo thời gian, nó sinh ra một điện trường biến thiên

tuần hoàn theo thời gian.

d/. Một từ trường biến thiên tăng dần đều

theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.

29. Phát biểu nào sau đây không đúng?

a/. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có

hướng của các điện tích.

b/. Điện trường biến thiên điều hòa sinh ra dòng

điện dịch.

c/. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện

dẫn.

d/. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện

dịch.

30. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về

điện từ trường?

a/. Khi một điện trường biến thiên theo thời

gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

b/. Điện trường xoáy là điện trường có các

đường sức là những đường cong.

c/. Khi một từ trường biến thiên theo thời

gian, nó sinh ra một điện trường.

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Trong mạch dao động LC, dòng

điện dịch trong tụ điện và dòng

điện trong cuộn cảm có những đặc

điểm giống nhau là xuất hiện từ

trường xoáy. Chọn D.

Phát biểu không đúng: Từ trường

tĩnh là từ trường do nam châm

vĩnh cữu đứng yên sinh ra. [Hiện

nay con người chưa tìm thấy từ

trường tĩnh]. Chọn C.



Phát biểu không đúng: Một từ

trường biến thiên tăng dần đều

theo thời gian, nó sinh ra một điện

trường biến thiên tuần hoàn theo

thời gian. [điện trường xoáy]

Chọn C.



Phát biểu không đúng: Có thể

dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng

điện dịch. Không đo được mà đo

thông qua dòng điện dẫn. Chọn D.



Điều sai khi nói về về điện từ

trường: Điện trường xoáy là điện

trường có các đường sức là những

đường cong.

Chọn B.



Trang 111



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



d/. Từ trường có các đường sức từ bao quanh

các đường sức điện.

31. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về

điện từ trường?

a/. Một từ trường biến thiên theo thời gian

sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm

lân cận.

b/. Một điện trường biến thiên theo thời gian

sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.

c/. Điện trường và từ trường xoáy có các

đường sức là đường cong kín.

d/. Đường sức của điện trường xoáy là các

đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ

trường biến thiên.

32. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn

sắc ?

A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc

là tần số

B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc

là bước sóng

C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc

là bước sóng trong chân không

D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc

chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng

truyền qua

33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng

đơn sắc ?

A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ

thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh

sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục

C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn

vận tốc của ánh sáng màu đỏ .

D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc

truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ

34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng

đơn sắc ?

A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi

trường truyền

B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không

phụ thuộc bước sóng ánh sáng

C. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc

của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu

tím

D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi

trường truyền

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Điều sai khi nói về về điện từ

trường: Một từ trường biến thiên

theo thời gian sinh ra một điện

trường xoáy biến thiên ở các điểm

lân cận. [không đổi]

Chọn A.



Điều sai khi nói về ánh sáng đơn

sắc: Đại lượng đặc trưng cho sóng

ánh sáng đơn sắc là bước song.

Chọn B.



Điều đúng khi nói về ánh sáng đơn

sắc: Sóng ánh sáng có tần số càng

lớn thì vận tốc truyền trong môi

trường trong suốt càng nhỏ



Điều đúng khi nói về ánh sáng đơn

sắc: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc

phụ thuộc vào môi trường truyền



Trang 112



Trường: THPT NÔNG CỐNG



Chương V. Sóng ánh sáng



35. Một người dùng thí nghiệm Y-âng để đo bước

sóng của một chùm sáng đơn sắc. Ban đầu người ấy

chiếu sáng khe bằng một đèn natri, thì quan sát

được 8 vân sáng. Đo khoảng cách giữa 2 vân ngoài

cùng, kết quả là 3,3 mm. Sau đó, thay đèn natri

bằng nguồn phát bức xạ λ thì quan sát được 9 vân,

mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37

mm. Tính λ, biết λ0=589 nm.

36. Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau

1,2 mm và cách màn quan sát 0,8 m. Bước sóng của

ánh sáng là 546 nm.

a/. Tính khoảng vân.

b/. Tại hai điểm M và N lần lượt cách vân chính

giữa 1,07 mm và 0,91 mm có vân sáng hay vân tối

thứ mấy, kể từ vân chính giữa?



3,3

[mm]

7

D i

= 0 =

a λ0



i0 =



ia 3,37 7.0,589

=

.

D

8

3,3

λ = 0,526[ µ m]

λ =



a/. Tính khoảng vân.

λ D 0,546.0,8

i=



a



=



1, 2



= 0,364[mm]



b/. Tại M:

xM

1, 07

=

= 2,94

i

0,364

xM

0,91

=

= 2,5

Tại N

i

0,364



Tại M gần có vân sáng bậc 3, tại N

là vân tối thứ 3.

37. Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa a/. Khoảng cách i1 giữa hai vân

hai khe là 2 mm, từ 2 khe đến màn là 1,2 m. Nguồn sáng màu đỏ:

λ D 0, 66.1, 2

điểm đồng thời phát ra 2 bức xạ đơn sắc, bước sóng

i1 = 1 =

= 0,396[mm]

lần lượt là λ1=660 nm và λ2=550 nm.

a

2

a/. Tính khoảng cách i1 giữa hai vân sáng màu đỏ Khoảng cách i2 giữa hai vân sáng

[λ1] và khoảng cách i2 giữa hai vân sáng màu lục màu lục:

[λ2]

λ D 0,55.1, 2

i = 2 =

= 0,33[mm]

b/. Tính khoảng cách từ vân chính giữa đến vân 2

a

2

sáng đầu tiên trên màn cùng màu với nó.

b/. Khoảng cách từ vân chính giữa

đến vân sáng đầu tiên trên màn

cùng màu với nó:

x1 = x2 k1i1 = k2i2







k1 i2

0,33 5

= =

=

k2 i1 0,396 6



k = 5

1

k2 = 6

x1 = x2 = k1i1 = 5.0,396 = 1,98[mm]



38. Một nguồn sáng điểm đồng thời phát một bức

xạ màu đỏ [λ1=640 nm] và một bức xạ màu lục,

chiếu sáng hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, người

ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính

giữa có 7 vân màu lục. Hỏi:

a/. Giữa hai vân nói trên có bao nhiêu vân màu đỏ?

b/. Bước sóng của bức xạ màu lục là bao nhiêu?



a/. Giữa hai vân nói trên có bao

nhiêu vân màu đỏ?

Ta có tại vị trí cùng màu thì màu

lục có k2=8

Vậy:

k1λ1 = k2 λ2 k1.640 = 8λ2

8λ2

k1 =



640



Vì k nguyên, và nguyên tố của 8

GV: TRẦN NGỌC HIẾU



Trang 113



Video liên quan

Chủ Đề