So sánh samsung j7 2023 và oppo f1s

Cả 2 mẫu smartphone đều được làm từ chất liệu nhôm, thiết kế nguyên khối và sử dụng mặt kính cong 2.5D cực kỳ sang trọng.

Cùng review về chiếc camera trên điện thoại Oppo A15s - mẫu smartphone giá rẻ trên thị trường hiện nay và được nhiều người tiêu dùng quan tâm.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 40 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 39, 40, 41 - Global 1, 3, 5, 40 - India Speed HSPA 21.1/5.76 Mbps HSPA, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps or LTE-A Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2015, June 19. Released 2015, July 16 2016, August 03. Released 2016, August Status Discontinued Discontinued Body 152.2 x 78.7 x 7.5 mm (5.99 x 3.10 x 0.30 in) 154.5 x 76 x 7.4 mm (6.08 x 2.99 x 0.29 in) 171 g (6.03 oz) 160 g (5.64 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame SIM Single SIM (Micro-SIM) or Dual SIM (Micro-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED IPS LCD 5.5 inches, 83.4 cm2 (~69.6% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~71.0% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~267 ppi density) 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~267 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Platform OS Android 5.1 (Lollipop), upgradable to 7.1.1 (Nougat) Android 5.1 (Lollipop), upgradable to 6.0 (Marshmallow), ColorOS 3 Chipset Qualcomm MSM8939 Snapdragon 615 (28 nm) Exynos 7580 Octa (28 nm) Mediatek MT6755 (28 nm) or MTK7650 (28 nm) CPU Octa-core (4x1.4 GHz Cortex-A53 & 4x1.0 GHz Cortex-A53) Octa-core 1.5 GHz Cortex-A53 Octa-core 1.5 GHz Cortex-A53 GPU Adreno 405 Mali-T720MP2 Mali-T860MP2 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 16GB 1.5GB RAM 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.0 or eMMC 4.5 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), AF 13 MP, f/2.2, 1/3", PDAF Features LED flash, panorama LED flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/2.2, 23mm (wide) 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm Features LED flash Video 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 4.1, A2DP 4.0, A2DP Positioning GPS, GLONASS GPS NFC Yes (Snapdragon model only) No Infrared port No No Radio FM radio, RDS, recording FM radio USB microUSB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Accelerometer, proximity Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity, compass ANT+ Battery Type Li-Ion 3000 mAh, removable Li-Po 3075 mAh, non-removable Stand-by Talk time Up to 18 h (3G) Music play Up to 76 h Misc Colors White, Black, Gold Gold, Rose Gold, Gray SAR 1.25 W/kg (head) 1.36 W/kg (body) 0.31 W/kg (head) 0.36 W/kg (body) SAR EU 0.50 W/kg (head) 0.37 W/kg (body) 1.60 W/kg (head) 1.05 W/kg (body) Models SM-J700F, SM-J700H, SM-J700M, SM-J700T, J7, SM-J700T1, SM-J700K, SM-J700P, SM-j7008 A1601 Price About 200 EUR About 150 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 709 Basemark X: 3922 Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 3.879 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 63dB / Noise 62dB / Ring 66dB Audio quality Noise -96.1dB / Crosstalk -73.2dB Battery (old) Endurance rating 91h

Oppo vẫn đạt điểm hiệu năng đồ hoạ cao hơn so với J7 Prime, cùng Nguyễn Kim khám phá tất tần tật của 2 chiếc điện thoại đáng mua ở phân khúc giá tầm trung nhé.

So sánh samsung j7 2023 và oppo f1s

Cụ thể, Galaxy J7 Prime sở hữu vi xử lý Exynos 7870 tám nhân tốc độ 1.6GHz, bộ xử lý đồ hoạ Mali-T830MP2, 3GB RAM và màn hình 5.5 inch độ phân giải Full-HD (mật độ điểm ảnh 401 PPI). Trong khi đó, Oppo F1s sử dụng vi xử lý Mediatek 6750 tám lõi 1.5GHz, bộ xử lý đồ hoạ Mali-T860MP2, RAM 3GB và màn hình cũng có kích cỡ 5.5 inch song độ phân giải HD thấp hơn (mật độ điểm ảnh 267 PPI).

Đọ hiệu năng trên phần mềm

So sánh samsung j7 2023 và oppo f1s

Ở bài đo hiệu năng tổng thể trên phần mềm Antutu, Galaxy J7 Prime đạt điểm cao hơn khá nhiều so với Oppo F1s.

So sánh samsung j7 2023 và oppo f1s

Trong bài đo sức mạnh xử lý của CPU trên phần mềm Geekbench, hai máy chênh nhau không đáng kể. Galaxy J7 Prime đạt điểm nhỉnh hơn chút ở khả năng xử lý đa nhân nhưng kém hơn ở khả năng xử lý đơn nhân.

So sánh samsung j7 2023 và oppo f1s

Ở bài đo khả năng xử lý đồ hoạ của GPU trên phần mềm GFX Bench, sự chênh lệch giữa hai máy là rất rõ rệt. Ở bài đo này, hai máy sẽ đọ nhau về khả năng xử lý độ hoạ ở độ phân giải của máy (Manhattan oncreen) và độ phân giải Full-HD (Manhattan offcreen). Với bài đo độ phân giải của máy, Oppo F1s với lợi thế chỉ có độ phân giải HD đã đạt điểm vượt trội so với J7 Prime với độ phân giải Full-HD.

Tuy nhiên, ở bài đo trên độ phân giải Full-HD, chiếc điện thoại của Oppo vẫn đạt điểm hiệu năng đồ hoạ cao hơn (5,1 và 3,7). Nguyên nhân chính có lẽ là do chip đồ hoạ (GPU) tích hợp trên SoC Mediatek 6750 là Mali-T860MP2, cao hơn GPU Mali-T830MP2 trên J7 Prime.

Hiệu năng thực tế

Hãy cùng Nguyễn Kim so sánh tốc độ mở ứng dụng (tổng cộng 8 ứng dụng gồm 2 ứng dụng mặc định, 3 game vừa và nhẹ cùng với 3 game nặng) và khả năng đa nhiệm giữa hai máy. Kết quả cho thấy Galaxy J7 Prime có tốc độ mở ứng dụng nhanh hơn chút song khả năng đa nhiệm lại kém hơn nhiều so với Oppo F1s (xem video so sánh phía dưới).

Tuy nhiên, khác biệt lớn nhất giữa hai máy có lẽ là khả năng xử lý game, nhất là các game nặng đồ hoạ như Asphalt 8, N.O.V.A 3 và Dead Trigger 2. Chiếc điện thoại của Samsung với màn hình độ phân giải Full-HD xử lý các game này rất vất vả, chơi giật và lag thấy rõ. Nhìn chung, trải nghiệm game nặng trên Galaxy J7 Prime rất khó chịu. Trong khi đó, Oppo F1s với màn hình độ thấp hơn và GPU mạnh hơn đã xử lý các game này mượt mà hơn hẳn, sự giật lag nhẹ chỉ xuất hiện ở một số cảnh trong game có nhiều hiệu ứng cháy nổ.