So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

Chào các bạn, iPhone 5S đã ra mắt hơn 3 năm nhưng đối với máy Android đây vẫn là một tượng đài cực lớn để vượt qua. Khi 5S chạm xuống mức 3tr thì đối thủ hiện tai của nó chính là J7 2016 rất hot trong thời gian gần đây. Hôm nay mình sẽ so sánh 2 chiếc điện thoại đang được quan tâm này.

  1. Thiết kế

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

Đặt cạnh 5S thì J7 nhìn như một ông nông dân. Phải công nhận rằng thiết kế trên các dòng giá rẻ của Samsung chưa ổn, vẫn còn các chi tiết thừa, nhìn chưa được sang trong khi cầm trên tay 5S đã cảm thấy cái chất hiện đại không thể lệch đi đâu được từ Apple.

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

J7 2016 không phải đẹp, nhất là khi đứng cạnh 5S nhưng may mắn nó vẫn có một vài phẩm chất tốt. Máy chắc chắn nhờ khung thép dày, thay thế pin dễ dàng nhưng những điều đó không đủ để giúp J7 chiến thắng 5S trong thiết kế.

  1. Cấu hình

Cấu hình là một thứ so sánh rất khập khiễng khi hai máy chạy 2 hệ điều hành khác nhau, không cùng đẳng cấp và con chip của 5S cũ hơn. Dù vậy, điều dễ nhận thấy là 2 chiếc máy đều hoạt động mượt, ổn định. Sử dụng để nghe nhạc, nhắn tin, lướt web thì không khác gì cả.

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

Chỉ có lúc chơi game, sự khác biệt mới thể hiện rõ ràng. J7 nhờ phần cứng mới nên đôi khi nhanh hơn, đặc biệt trong các trò chơi khủng thi 5S thỉnh thoảng bị lag nhẹ, một phần có thể do iOS 10 hơi nặng. Khách quan mà nói thì ngoài sự ổn định, hiệu năng của 5S thua kém J7, hiện tại là không nhiều nhưng trong tương lai các ứng dụng ngày càng nặng thì J7 sẽ là một chiếc máy giữ phong độ được lâu hơn.

  1. Màn hình

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

Màn hình là chi tiết khác nhau cực lớn giữa 2 máy, công nghệ khác, kích thước khác, độ phân giải cũng khác. Một mặt, mình rất thích chất lượng tấm nền IPS, độ sáng cao, màu sắc chuẩn nhưng đồng thời kích cỡ và cảm giác nổi bật lúc xem phim, chơi game, mức độ chi tiết của J7 cũng là thứ mình thích luôn. Môi người có một gu và nhu cầu riêng nên có lẽ phần này các bạn hãy tự quyết định đâu là thiết bị có màn hình tốt hơn.

  1. Camera

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

Máy ảnh là một phần mà không có chiếc máy nào chiến thắng. Dù số chấm có nhiều chênh lệch nhưng điểm chung là chi tiết ảnh rất tốt, màu sắc trung thực, xử lý cân bằng trắng chuẩn. Có một điều hơi khó chịu ở J7 là lấy nét chưa xuất sắc, nhất là đối với các chi tiết nhỏ thì bạn sẽ mất khá nhiều thời gian để bắt nét, 5S lại rất chính xác trong khoản này.

  1. Pin

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

Sang phần pin thì 5S không có một cơ hội nào. Có những ngày sẽ phải sạc từ 2-3 lần cho nó, đôi khi còn là nhiều hơn nếu bạn chơi game và dùng liên tục. Đối với J7, chỉ cần 60% pin là mình đã có thể yên tâm ra ngoài cả ngày. Dùng củ sạc zin thì thời gian sạc của cả 2 máy đều rơi vào tầm 2h30, nhưng nên nhớ pin của J7 là 3300 còn 5S chỉ có 1560. Trừ dòng Plus thì tất cả iPhone đều chưa bao giờ được đánh giá cao về pin.

Điện thoại đang HOT: Top iphone 14 chính hãng giá rẻ nhất

  1. Tính năng khác

Một thứ 5S có còn J7 thì không là cảm biến vân tay. Touch ID trên iPhone vừa tiện, bảo mật tốt hơn. Bù lại J7 mở rộng dung lượng qua thẻ nhớ siêu rẻ, có 2 SIM liên lạc đỡ tốn kém, quan trọng hơn là máy mới 100% sẽ đem đến sự yên tâm. Về tiện ích đem lại thì J7 mang đến nhiều thứ có giá trị hơn.

So sánh samsung j7 pro và iphone 5s năm 2024

iPhone 5S đã và đang là một chiếc điện thoại tốt, nhưng nó lại không nổi bật ở bất kì khía cạnh nào. Trong khi đấy J7 đem lại những tính năng nổi bật hẳn như màn hình lớn, 2 SIM, pin trâu. Nếu các bạn vẫn còn băn khoăn, hãy đến DĐTM, chúng tôi có cả 2 sảm phẩm này với giá rất hấp dẫn để các bạn trải nghiệm. Không có một chiếc máy nào là tốt hơn hẳn cả, dựa vào mục đích, nhu cầu và sở thích, hi vọng bạn chọn được cho mình chiếc điện thoại phù hợp. Xin chào.

Đừng quên DĐTM đang có ctkm khi mua hàng mang theo thẻ học sinh, sinh viên sẽ được giảm giá ngay 100.000vnđ và tặng Voucher giảm 100.00vnđ cho lần mua sau với những máy có giá từ 3tr trở lên các sản phẩm điện thoại

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - all models GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 / 1700 / 1900 / 2100 - A1533 (CDMA), A1453 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 - A1533 (GSM), A1453 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO - A1533 (CDMA), A1453 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - A1457, A1530 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 8, 13, 17, 19, 20, 25 - A1533 GSM, A1533 CDMA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 38, 40, 41, 66 1, 2, 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26 - A1453 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - A1457 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 39, 40 - A1530 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat3 100/50 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2013, September 10. Released 2013, September 20 2017, June Status Discontinued Available. Released 2017, July Body 123.8 x 58.6 x 7.6 mm (4.87 x 2.31 x 0.30 in) 152.5 x 74.8 x 8 mm (6.00 x 2.94 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

112 g (3.95 oz) 181 g (6.38 oz) Build Glass front (Corning-made glass), aluminum back, aluminum frame Glass front, aluminum back, aluminum frame SIM Nano-SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD Super AMOLED 4.0 inches, 44.1 cm2 (~60.8% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~73.1% screen-to-body ratio) Resolution 640 x 1136 pixels, 16:9 ratio (~326 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass, oleophobic coating Always-on display Platform OS iOS 7, upgradable to iOS 12.5.6 Android 7.0 (Nougat), upgradable to Android 9.0 (Pie), One UI Chipset Apple A7 (28 nm) Exynos 7870 Octa (14 nm) CPU Dual-core 1.3 GHz Cyclone (ARM v8-based) Octa-core 1.6 GHz Cortex-A53 GPU PowerVR G6430 (quad-core graphics) Mali-T830 MP1 Memory Card slot No microSDXC (dedicated slot) Internal 16GB 1GB RAM, 32GB 1GB RAM, 64GB 1GB RAM 16GB 3GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM eMMC 5.1 Main Camera Modules 8 MP, f/2.2, 29mm (standard), 1/3", 1.5µm, AF 13 MP, f/1.7, 27mm (wide), AF Features Dual-LED dual-tone flash, HDR LED flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps, 720p@120fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 1.2 MP, f/2.4, 31mm (standard) 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), 1/3.1", 1.12µm Features face detection, HDR, FaceTime over Wi-Fi or Cellular LED flash Video 720p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 16-bit/44.1kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.0, A2DP 4.1, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS, BDS NFC No Yes Infrared port No No Radio No FM radio USB Lightning, USB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass ANT+ Battery Type Li-Po 1560 mAh, non-removable (5.92 Wh) Li-Ion 3600 mAh, non-removable Stand-by Up to 250 h (3G) Talk time Up to 10 h (3G) Up to 24 h (3G) Music play Up to 91 h Misc Colors Space Gray, White/Silver, Gold Black, Blue, Gold, Rose Gold SAR 1.12 W/kg (head) 1.18 W/kg (body) 0.71 W/kg (head) SAR EU 1.00 W/kg (head) 0.80 W/kg (body) 0.57 W/kg (head) 1.33 W/kg (body) Models A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533, iPhone6,1, iPhone6,2 SM-J730G, SM-J730GM Price About 330 EUR About 200 EUR Tests Performance Basemark X: 14341 GeekBench: 3768 (v4.4) GFXBench: 1.9fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: 1219:1 (nominal) / 3.565:1 (sunlight) Contrast ratio: Infinite (nominal), 3.998 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 68dB / Noise 66dB / Ring 69dB Voice 68dB / Noise 69dB / Ring 82dB Audio quality Battery (old) Endurance rating 54h