Soạn tiếng anh lớp 8 language focus trang 25

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Language Focus trang 25-26 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 8 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8.

Language Focus [Trang 25-26 SGK Tiếng Anh 8]

1. Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence.

[Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau:]

Example:

Nga has a movie ticket.

=> She's going to see a movie.

a] Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.

=> They're going fishing.

b] Trang's mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.

=> She's going to read it [the new novel].

c] Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.

=> She's going to do her homework.

d] Mr. Hoang likes action movies very much and there's an interesting action movie on TV tonight.

=> He's going to see/ watch it [the action film on TV] tonight.

e] Hien's friend invited her to his birthday party.

=> She's going to give him a nice birthday present.

2. a] Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks [√] and crosses [X].

[Chép bản câu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu [√] hoặc dấu [X] vào cột hỏi về em.]

b] Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the "your partner" column of the questionnaire.

[Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu [√] hoặc [X] vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.]

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Language focus trang 25 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

Tiếng Anh 8 Unit 2: Language focus trang 25

1 [trang 25 sách tiếng Anh 8 cũ] Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. [Làm việc với một bạn, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ]

a] Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.

b] Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.

c] Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.

d] Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.

e] Hien’s friend invited her to his birthday party.

Đáp án:

a. They're going fishing.

b. She's going to read it [the new novel].

c. She’s going to do her homework.-

d. He’s going to see/ watch it [the action film on TV] tonight.

e. She's going to give him a nice birthday present.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.

- Họ sẽ đi câu cá.

2. Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ở nhà.

- Cô ấy sẽ đọc nó [cuốn tiểu thuyết mới].

3. Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.

- Cô ấy sẽ làm bài tập về nhà của mình.

4. Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.

- Anh ấy sẽ xem nó [bộ phim hành động trên TV] tối nay.

5. Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.

- Cô ấy sẽ tặng cho anh ấy một món quà sinh nhật tuyệt vời.

2 [trang 25 sách tiếng Anh 8 cũ]

a. Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks [√] and crosses [X]. [Chép bản câu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu [√] hoặc dấu [X] vào cột hỏi về em.]

b. Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the "your partner" column of the questionnaire. [Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu [√] hoặc [X] vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.]

3 [trang 26 sách tiếng Anh 8 cũ] Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once. [Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.]

outside    

inside    

there    

here    

upstairs    

downstairs

Đáp án:

a. Where is Tuan? - I think he's upstairs.

b. No. He isn’t here.

c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs.

d. Perhaps he’s outside.

e. No. He isn’t there.

f. I'm not outside. I’m inside, Ba.

Hướng dẫn dịch:

a. Tuấn đâu rồi? - Mình nghĩ em ấy ở tầng trên.

b. Không. Em ấy không có ở đây.

c. Em ấy không ở tầng dưới và em ấy cũng không ở tầng trên.

d. Có lẽ em ấy ở bên ngoài.

e. Không. Em ấy không có ở đó.

f. Em không ở bên ngoài. Em ở trong nhà anh Ba ạ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting Started [trang 18]: Match each object with its name...

Listen and read [trang 19]: Hoa: 3 847 329...

Speak [trang 20, 21]: Put the sentences below in the correct order to make a complete...

Listen [trang 21]: Listen to the telephone conversation...

Read [trang 21, 22]: On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was born in Edinburgh...

Write [trang 23, 24]: Read The message. Then fill in the gaps in the passage that...

Language Focus Unit 2: Making Arrangements

LANGUAGE FOCUS – UNIT 2: MAKING ARRANGEMENTS

1.Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. [Làm việc với bạn học. Nói những gì mọi người chuẩn bị làm.]

Giải:

  • a] Quang and Nam bought new fishina rods yesterday. [Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.]
    =>They're going fishing.
  • b] Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today. [Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ờ nhà.]
    =>She's going to read it [the new novel].
  • c]  Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow. [Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.]
    =>She’s going to do her homework.
  • d]  Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight. [Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.]
    =>He’s going to see/ watch it [the action film on TV] tonight.
  • e] Hien’s friend invited her to his birthday party. [Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.]
    =>She's going to give him a nice birthday present.

2a] Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the ‘you" column with checks [V] and crosses [X]. [Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập cùa bạn. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu [V] hoặc dấu [X] vào cột hỏi về bạn.]

Giải:

What are you going to do on the weekend?

Are you going to...[Có phải bạn chuẩn bị ….]

YOU

YOUR PARTNER

 

see a movie? [đi xem phim?]

play sports? [chơi thể thao?]

 V

meet your friends? [gặp gỡ bạn bè?]

help your parents? [giúp bố mẹ?]

V

do your homework? [làm bài tập về nhà?]

watch TV? [xem ti vi?]

read books? [đọc sách?]

V

go on a picnic? [đi dã ngoại?]

X

go swimming? [đi bơi?]

X

2b] Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire. [Bây giờ hãy hỏi bạn học xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì. Hoàn thành cột của bạn học.]

Giải:

What are you going to do on the weekend?

Are you going to...[Có phải bạn chuẩn bị ….]

YOU

YOUR PARTNER

see a movie? [đi xem phim?]

 V

play sports? [chơi thể thao?]

 V

 V

meet your friends? [gặp gỡ bạn bè?]

 X

help your parents? [giúp bố mẹ?]

V

 V

do your homework? [làm bài tập về nhà?]

 X

watch TV? [xem ti vi?]

 X

read books? [đọc sách?]

V

V

go on a picnic? [đi dã ngoại?]

X

V

go swimming? [đi bơi?]

X

X

3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once. [Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.]

Giải:

Ba is playing hide and seek with his cousin Tuan. [Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ cùa mình.]

  • a. Where is Tuan? I think he's upstairs. [Tuấn đâu nhỉ? Mình nghĩ nó ở trên tầng]
  • b. No. He isn’t here. [Không. Nó không ở đây.]
  • c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs. [Nó không ở dưới tầng cũng không ở trên tầng.]
  • d. Perhaps he’s outside. [Có lẽ nó ở ngoài]
  • e. No. He isn’t there. [Không. Nó không ở ngoài.]
  • f. I'm not outside. I’m inside. Ba. [Em không ở ngoài, em ở trong nhà, Ba ơi.]

Nội dung quan tâm khác

Video liên quan

Chủ Đề