Sự yêu thương trong Tiếng Anh là gì

Ngoài cách thông thường để nói lời yêu giữa hai người đang yêu trong tiếng Anh đó là “I love you“, bạn cũng có thể áp dụng 98 cách khác để tỏ tình. Mỗi cách chỉ khác nhau đôi chút về nghĩa, nhưng đều giúp bạn học giỏi hơn với tiếng Anh và quan trọng là cảm giác hạnh phúc trong tình yêu nhé.

  1. “I love you.”
  2. “I adore you.”
  3. “I’m totally into you.”
  4. “I love you from the bottom of my heart.”
  5. “You mean so much to me.”
  6. “I’m yours.”
  7. “You complete me.”
  8. “I’m in love with you.”
  9. “There is no other.”
  10. “You’re my ideal woman.”
  11. “You’re my Prince Charming.”
  12. “You’re my angel.”
  13. “You’re my princess.”
  14. “You’re incredible.”
  15. “You’re my baby.”
  16. “You’re my king.”
  17. “You’re mine.”
  18. “You’re amazing.”
  19. “We’re perfect for each other.”
  20. “We’re a good match.”
  21. “You can’t deny what’s between us.”
  22. “We’re meant for each other.”
  23. “We complete each other.”
  24. “I’m infatuated with you.”
  25. “You’re my lover.”
  26. “You’re captivating.”
  27. “I’m addicted to you.”
  28. “You’re perfect.”
  29. “I’ve totally fallen for you.”
  30. “I’ve got a thing for you.”
  31. “I have feelings for you.”
  32. “I feel something for you.”
  33. “I’m drawn to you.”
  34. “I think of you as more than a friend.”
  35. “I’ve got a crush on you.”
  36. “I’ve had a crush on you for a long time.”
  37. “I think I’m in love with you.”
  38. “I think you’re the one.”
  39. “Love ya!”
  40. “We make a good team.”
  41. “You’re so awesome.”
  42. “I’d like for us to get together.”
  43. “You’ve got what I need.”
  44. “I want you.”
  45. “Let’s get it on.”
  46. “I must have you.”
  47. “You make me burn with desire.”
  48. “I’m burning for you.”
  49. “I need you.”
  50. “I worship you.”
  51. “I’m crazy about you.”
  52. “We’re soul mates.”
  53. “You make me want to be a better man.”
  54. “We were meant to be together.”
  55. “I can’t live without you.”
  56. “You’re my goddess.”
  57. “I can’t bear to be apart from you.”
  58. “I idolize you.”
  59. “You’re my everything.”
  60. “I’m smitten with you.”
  61. “I yearn for you.”
  62. “You turn me inside out.”
  63. “You’ve put a spell on me.”
  64. “I’m under your spell.”
  65. “My heart calls out for you.”
  66. “You make me feel young again.”
  67. “You’re my sweetie.”
  68. “You’re my sunshine.”
  69. “You’re my other half.”
  70. “You’re my darling.”
  71. “I’m devoted to you.”
  72. “I want to take this slow.”
  73. “This is more than a crush.”
  74. “I can’t get over you.”
  75. “I’m ready to take it to the next level.”
  76. “I think I wanna have your baby!”
  77. “I’m hooked on you.”
  78. “I’m all about you.”
  79. “I’m down with you.”
  80. “You’re my man.”
  81. “You’re my girl.”
  82. “I’m rather partial to you.”
  83. “You’re not bad.”
  84. “I kinda like you.”
  85. “I’m fond of you.”
  86. “I have a soft spot for you.”
  87. “I’m physically attracted to you.”
  88. “You are the object of my affection.”
  89. “We have a good chemistry.”
  90. “I feel affectionate toward you.”
  91. “I care for you deeply.”
  92. “You’re my best girl.”
  93. “I’m sweet on you.”
  94. “Do you want to go steady?”
  95. “Will you go with me?”
  96. “Roses are red; violets are blue; sugar is sweet, and so are you.”
  97. “I’m enamored with you.”
  98. “I’m mad about you.”
  99. “I hereby declare my love and affection toward you.”

Chúc bạn may mắn và hạnh phúc!


affection

* danh từ - sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến - tình cảm, cảm xúc =hope is one of the most pewerful affections of man+ hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người - [[thường] + towards, for] lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý =to have an affection for children+ yêu trẻ =to win someone's affection+ được ai thương yêu - bệnh tật, bệnh hoạn - affection towards khuynh hướng, thiện ý về - tính chất, thuộc tính =figure and weight are affections of bodies+ hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể - trạng thái cơ thể [do bị một cái gì tác động vào...] - lối sống


affection

cưng ạ ; cảm tình sâu đậm ; cảm tình ; cảm xúc ; dành tình yêu ; lòng thương ; lòng yêu thương ; sự xúc động ; thích được yêu thương ; trong ; tình cảm trong trường hợp ; tình cảm ; tình thương ; tình yêu chăng ; tình yêu thương ; tình yêu ; tình ; yêu thích ; yêu ; được vỗ về ; được yêu ; ảnh hưởng trong ;

affection

cưng ạ ; cảm tình ; cảm xúc ; dành tình yêu ; lòng thương ; lòng yêu thương ; sự xúc động ; thích được yêu thương ; tình cảm trong trường hợp ; tình cảm ; tình thương ; tình yêu chăng ; tình yêu thương ; tình ; yêu thích ; yêu ; được vỗ về ; được yêu ;


affection; affectionateness; fondness; heart; philia; tenderness; warmheartedness; warmness

a positive feeling of liking


affectation

* danh từ - sự điệu bộ, sự màu mè, sự không tự nhiên - sự giả vờ, sự giả bô, sự làm ra vẻ - [từ hiếm,nghĩa hiếm] sự bổ nhiệm, sự sử dụng [vào một việc gì] =all ship whatever their affectation+ tất cả các tàu, bất cứ sử dụng vào việc gì

affected

* tính từ - [+ to, towards] có ý [tốt, xấu... đối với ai] =to be well affected towards someone+ có ý tốt đối với ai - xúc động - bị mắc, bị nhiễm [bệnh...] =to be affected with [by] a disease+ bị mắc bệnh * tính từ - giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên =to be very affected in one's manners+ điệu bô quá =affected laugh+ tiếng cười giả tạo

affecting

* tính từ - làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng =an affecting scence+ cảnh làm mủi lòng =the story is very affecting+ câu chuyện rất xúc động

affection

* danh từ - sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến - tình cảm, cảm xúc =hope is one of the most pewerful affections of man+ hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người - [[thường] + towards, for] lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý =to have an affection for children+ yêu trẻ =to win someone's affection+ được ai thương yêu - bệnh tật, bệnh hoạn - affection towards khuynh hướng, thiện ý về - tính chất, thuộc tính =figure and weight are affections of bodies+ hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể - trạng thái cơ thể [do bị một cái gì tác động vào...] - lối sống

affectionate

* tính từ - thương yêu, yêu mến, âu yếm; trìu mến

affectionateness

* danh từ - tính hay thương yêu, tính thương mến; tính trìu mến

affective

* tính từ - xúc động, dễ xúc động

affectivity

* danh từ - tính dễ xúc động

affectedness

- xem affected

affecter

- xem affect

affectional

- xem affection

affectionally

- xem affection

affectionately

* phó từ - âu yếm, trìu mến

affectively

- xem affective

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề