Thính giả Tiếng Anh là gì

1. [Thính giả: "Nhạc hiệu của Paganini"]

[Audience: "Theme of Paganini."]

2. Có thính giả trong tranh cãi hùng biện..

There's the audience in rhetorical arguments.

3. Khán thính giả như các bạn tạo nên sự kiện.

You know, audiences like you, yeah, make the event.

4. Đấy là điểm “Giúp thính giả lý luận” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo.

This is what the Speech Counsel slip refers to as “Audience helped to reason.”

5. Ba vị thính giả của ông chồm người về phía trước với vẻ háo hức .

His three listeners leaned forward eagerly .

6. Bây giờ là 12 giờ đêm, đài KRGR xin chào tạm biệt khán thính giả.

It is now 1 2 midnight... And this is station KRGR leaving the air.

7. Và tôi tin là khá nhiều thính giả ở đây cũng đang đồng cảnh ngộ.

And I have a funny feeling that quite a few of you suffer from it as well.

8. Mặt khác, nếu thiếu mạch lạc thì thính giả sẽ sớm mất sự chú ý.

On the other hand, if coherence is lacking, their attention will soon be lost.

9. 1 Bài giảng có mạch lạc là bài giảng mà thính giả dễ dàng theo dõi.

1 A coherent talk is one that is easy for the audience to follow.

10. Các thính giả được yêu cầu vỗ tay theo phong cách asl-trong im lặng]

The live audience was asked to applaud ASL-style, in silence.]

11. Kế đến hãy quay sang một thính giả khác, và cứ tiếp tục như thế.

Then pass on to another in the audience and repeat the same process.

12. Thính giả người Anh còn ghi thêm: "Lúc nào cũng có người đứng quanh giảng đường.

Describing an early gathering, he said "People stayed together all day on that mountain.

13. Lặp lại như thế sẽ giúp ghi tạc các ý tưởng vào trí của thính giả.

This repetition further embeds the thoughts in the mind.

14. Chúa Giê-su khuyên thính giả điều gì về các thầy thông giáo và người Pha-ri-si?

What advice does Jesus give his listeners concerning the scribes and the Pharisees?

15. Điểm này được ghi riêng trong Phiếu Khuyên Bảo dưới đề mục “Ví dụ hợp với thính giả”.

This is listed separately on the counsel form as “Illustrations fit audience.”

16. Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên.

Take your time ushering the audience out, saying goodbye to the actors.

17. Bạn phải chọn dùng đại danh từ cho đúng, và đừng ghép thính giả với hạng người xấu.

You must be judicious in your use of personal pronouns and not cast your audience in an undesirable light.

18. Khoảng hơn 1, 3 triệu câu từ trong các bài đó và hàng triệu đánh giá của khán thính giả

If you go on the TED website, you can currently find there over a full week of TEDTalk videos, over 1. 3 million words of transcripts and millions of user ratings.

19. Tựa bài thơ là "Rượu Kính", xin dành tặng cho bạn tôi Vusi đang hiện diện trong thính giả ở đây.

The poem is called "Libation," and it's for my friend Vusi who is in the audience here somewhere.

20. Tựa bài thơ là " Rượu Kính ", xin dành tặng cho bạn tôi Vusi đang hiện diện trong thính giả ở đây.

The poem is called " Libation, " and it's for my friend Vusi who is in the audience here somewhere.

21. Và cho tất cả chúng ta, những khán khả, là thính giả, là đọc giả, chúng thích những chuyện như vậy.

And for the rest of us, audience members, as listeners, as readers, we eat this stuff up.

22. Nếu sự so sánh có vẻ gượng gạo, minh họa đó chỉ khiến thính giả bị phân tâm mà thôi.

If the comparison is strained, the illustration may only distract our listeners.

23. Khán Thính Giả: Tất cả những người thành niên trẻ tuổi, đã kết hôn lẫn độc thân, đều được mời tham dự.

Audience: All young adults, both married and single, are invited to attend.

24. Đó là bởi vì có những thính giả cảm thấy sốt ruột, nhìn đồng hồ và không chăm chú theo dõi diễn giả.

This is because those in the audience will begin to fidget and look at their watches and not really pay attention to what he is saying.

25. Các đài phát thanh và truyền hình có thể sử dụng video blog nhằm giúp tương tác nhiều hơn với các khán thính giả.

Radio and television stations may use video blogging as a way to help interact more with listeners and viewers.

26. Khi Chúa Giê-su ở trên đất, ngài cho thính giả một bài học về việc thấy những dấu hiệu và ứng phó cho phù hợp.

When Jesus Christ was on earth, he gave his listeners a lesson in observing signs and acting accordingly.

27. Các DJ người Sabah chủ yếu được thuê và các bài hát địa phương của bang sẽ được phát để đáp ứng thị hiếu của thính giả.

Sabahan DJs are mostly hired and local state songs will be played to meet Sabahan listeners taste and slang.

28. Năm 1949, Graham tổ chức các buổi truyền giảng tại Los Angeles, ông cho dựng những lều bạt lớn dành cho thính giả trong bãi đậu xe.

Graham scheduled a series of revival meetings in Los Angeles in 1949, for which he erected circus tents in a parking lot.

29. Một tiếng tiếp theo khi Bố lên tòa với một dàn thính giả chực chờ tung hô tài hùng biện của ông và xì xì chế giễu đối thủ.

It's the second hour and time for him to be in court with a sturdy audience of clients to applaud his rhetoric and hiss at his opponent.

30. Thính giả của đài đã tăng lên đáng kể sau khi cuộc nổi dậy năm 1953 tại Đông Đức thất bại và công khai việc đào tẩu của Józef Światło.

Its audience increased substantially following the failed Berlin riots of 1953 and the highly publicized defection of Józef Światło.

31. Khoảng trống còn dư 5mm của bản phim 70mm cho phép hãng phim sử dụng cho 6 rãnh mới âm thanh nổi, mà khán thính giả thời đó ít khi được nghe.

The extra 5mm of space on the film stock allowed the studio to use the new six-track stereo sound, which audiences rarely heard at the time.

32. Bản nhạc này rất được ưa chuộng bởi giới thính giả vào thời đó, cho nên Schubert được ủy thác viết thêm một tác phẩm nhạc thính phòng dựa trên bản nhạc này.

The song was popular with contemporary audiences, which led to Schubert being commissioned to write a piece of chamber music based on the song.

33. Điệu bộ của ông ta ra vẻ trịnh trọng đến nỗi những vị thính giả ngồi nghe ông nói nhận thấy tiếng cười rúc rích mà họ phát ra dường như hơi vô duyên .

His manner was so impressive that his hearers were conscious that their light laughter jarred somewhat .

34. Có lẽ không phải là những khán thính giả của TED mà còn nhiều người khác biết rằng những điều chưa biết, những nghi ngờ, và những dấu chấm hỏi là những điều nguy hiểm.

We learn, maybe not the famous TED audience, but so many other people learn, that the unknown, the doubts, the question marks are dangerous.

35. Nhà soạn nhạc Emile Waldteufel đã soạn lại cho dàn nhạc giao hưởng vào năm 1886, được trình diễn lần đầu năm 1889 Paris Exposition, và đã tạo nên một trào lưu cho các khán thính giả.

Composer Émile Waldteufel made an orchestration of the piece in 1886, which was performed for the first time at the 1889 Paris Exposition, and took the audience by storm.

36. Mặc dù Thereminvox của RCA được giới thiệu ngay sau cuộc khủng hoảng chứng khoán 1929 không phải là một thành công về mặt thương mại nhưng nó đã làm mê hoặc thính giả ở Mĩ cũng như ở nước ngoài.

Although the RCA Thereminvox [released immediately following the Stock Market Crash of 1929] was not a commercial success, it fascinated audiences in America and abroad.

37. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.

Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA.

38. [Ê-sai 7:1] Tuy nhiên, bây giờ Ê-sai nói cho thính giả của ông đang trong tình trạng sửng sốt biết là A-si-ri, nguồn bảo vệ mà họ hy vọng, sẽ trở thành kẻ bức hiếp họ!—So sánh Châm-ngôn 29:25.

[Isaiah 7:1] Now, though, Isaiah tells his shocked audience that Assyria, their hoped-for protector, will become their oppressor! —Compare Proverbs 29:25.


audience

* danh từ - những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả - sự nghe =to give audience+ lắng nghe - sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến =to grant an audience to somebody+ tiếp kiến ai =to have an audience of [with] someone+ hội kiến với ai


audience

buổi ; cuộc gặp ; cuộc hội kiến ; các vị khách ; công chúng ; cả các khán giả ; cử toạ ; cử tọa ; gia ; giả ; kg ; kha ; khán gia ; khán gia ̉ ; khán giả của mình ; khán giả của ; khán giả ; khán giả ở đây ; khán phòng ; khán thính giả ; khán ; khán đài ; là khán giả ; lượng khán giả ; nghe ; người khán giả ; người nghe ; người thính giả ; người ; nhóm khán giả ; nhóm thính giả ; những khán giả ; quý vị khán giả ; quý vị ; số các ; thính giả nào ; thính giả ; tiếp kiến ; trí khán giả ; tượng ; xem ; ý cuộc gặp ; đây ; đông ; đối tượng ; độc giả ;

audience

buổi ; cuộc gặp ; cuộc hội kiến ; các vị khách ; công chúng ; cả các khán giả ; cử toạ ; giả ; kg ; kha ; khán gia ; khán gia ̉ ; khán giả của mình ; khán giả của ; khán giả ; khán giả ở đây ; khán phòng ; khán thính giả ; khán ; khán đài ; là khán giả ; lượng khán giả ; nghe ; người khán giả ; người nghe ; người thính giả ; người ; nhóm khán giả ; nhóm thính giả ; những khán giả ; quý vị khán giả ; quý vị ; số lượng khán ; thính giả nào ; thính giả ; tiếp kiến ; trí khán giả ; tượng ; tượng được ; xem ; ý cuộc gặp ; đông ; đối tượng ; độc giả ;


audience; hearing

an opportunity to state your case and be heard

audience; consultation; interview

a conference [usually with someone important]


audience

* danh từ - những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả - sự nghe =to give audience+ lắng nghe - sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến =to grant an audience to somebody+ tiếp kiến ai =to have an audience of [with] someone+ hội kiến với ai

audience-chamber

* danh từ - phòng tiếp kiến

pre-audience

* danh từ - [pháp lý] quyền được nói trước [của luật sư]

audience microphone

- [Tech] máy vi âm nền động

clair-audience

* danh từ - khả năng nghe những âm thanh người khác không nghe được

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề