Tiếng anh 10 unit 6 language focus

  • plenty ['plenti] of : nhiều                                                   
  • by one’s self : một mình                                                    
  • suitable [a] ['su:təbl] for sb :  phù hợp với ai đó
  • refreshments [n] [ri'fre∫mənts] bữa ăn nhẹ và đồ uống
  • occupied [a] ['ɒkjʊpaied] đã có người [ sử dụng]                      
  • sacred [a] ['seikrid] thiêng liêng
  • surface [n] ['sə:fis] bề mặt                                                 
  • associated [a] [ə'sou∫iit] kết hợp                                      
  • impressive [a] [im'presiv] hùng vĩ, gợi cảm
  • Âm / ə /trong tiếng Anh là một nguyên âm ngắn trong tiếng Anh, là phát âm của chữ cái “ơ”
  • Âm / ɜ: /trong tiếng Anh là một nguyên âm dài trong tiếng Anh, là phát âm của chữ cái “ơ” 
  • Thì hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai: xem hướng dẫn tại đây
  • Thì tương lai gần: Xem hướng dẫn tại đây

1. Pronunciation:

Listen and repeat:

/ə/:

  • Teacher: giáo viên
  • Together: cùng nhau
  • About về
  • Other: khác
  • Pagoda: chùa
  • Today: hôm nay 

/ɜ:/:

  • Bird: Con chim
  • Work: công việc
  • Church: nhà thờ
  • Term: kỳ
  • Shirt: áo
  • Early: sớm

Practise these sentences:

  • 1. Have you heard about our excursion to Thay Pagoda?
  • 2. Her father is learning German with her teacher
  • 3. Last year the birds returned to the river earlier than this year.
  • 4. The girls work in the church on Thursdays
  • 5. Was it Barbara’s camera?
  • I’m thirsty, Nurse. I want a glass of water.

2. Grammar:

The present progressive [with a future meaning] and be going to Grammar
Exercise 1: Choose the correct option in brackets. [Chọn từ lựa chọn đúng trong ngoặc. ]

  • 1. Tel me your plan, Lan. What are you doing this Saturday evening?
  • 2. Mary is getting married next week.
  • 3.  There’s a good play on TV tonight. Are you going to watch it?
  • 4. I feel terrible. I think I am going to be sick.
  • 5. There are a lot of black clouds in the sky. It is going to rain.

Exercise 2: Put the verbs in brackets in the present progressive or he going to.[  Viết động từ trong ngoặc ở Thì Hiện tại tiếp diễn hoặc be going to.]

1. The Brown are going to the cinema this evening.

2. We are having an English-speaking club meeting next week. Would you like to come?

3. The cat is just behind the rat. It is going to catch it later.

4. Where are you putting this new bookcase?

5. Smoking is very bad for his health, but he is not going to give it up.

Exercise 3: Complete the exchanges, using the present progressive or be going to.

[Điền các câu trao đổi  dùng thì Hiện tại tiếp diễn hoặc be going to.]

  • 1. There’s a football match on TV this afternoon. Are you going to watch it ?

No, I’m busy. I’m seeing my form teacher at school.

  • 2. Can you come next weekend?

Sorry, we’d love to, but I’m attending our class discussion then.

  • 3. I hear Tim has won a lot of money. What is he going to do with it?

He says he is going to buy his paretns some presents.

  • 4. Should I leave the umbrella at home?

It’s cloudy and windy. It’s going to rain.

  • 5. Do you think the window are so dirty?

Oh, yes. I am going to clean it later. 

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Unit 6 lớp 10: Language [trang 7 - 8 SGK Tiếng Anh 10 mới]

1. Match each word with its definition. Then practise reading the words out loud.[Nối mỗi từ với định nghĩa của nó. Sau đó thực hành đọc lớn từ đó lên.]

Quảng cáo

1 - d: equal — having the same quantity or values as other people

2 - f: gender — tho fact of being male or female

3 - e: eliminate — get rid of

4 - a: enrol - arrange to join a school officially

5 - c: force - make somebody do the things they don’t want

6 - b: discrimination - unfair treatment based on gender, age or race

Hướng dẫn dịch:

1. công bang, bình đẳng - có số lượng và giá trị giống như người khác

2. giới tính - việc là nam hoặc nữ

3. xóa bỏ - xóa bỏ

4. đăng ký học - sắp xếp tham gia một trường chính thức

5. bắt buộc, ép buộc - bắt ai dó làm điều họ không muốn

6. phân biệt đối xử - đối xử không công bằng dựa trên giới tính, tuổi, sắc tộc

Quảng cáo

2. Complete the following sentences using the words given in 1.[Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong phần 1.]

1. enrol 2. force 3. eliminate
4. discrimination 5. equal 6. gender

Hướng dẫn dịch:

1. Năm nay, càng nhiều nữ dự đoán sẽ đăng ký học lớp 1.

2. Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến thê thao. Tôi phải bắt con trai tôi chơi tennis hoặc đi bơi.

3. Chính phủ Việt Nam đã làm rất nhiều để xóa bỏ nạn nghèo đói.

4. Chúng ta không cho phép bất kỳ loại phân biệt nào chống lại phụ nữ và trẻ em.

5. Những thành viên gia đình tôi có quyền và nghĩa vụ bình đẳng như nhau.

6. Hầu hết phụ huynh không muốn tìm ra giới tính của em bé trước khi sinh.

Quảng cáo

1. Listen and repeat.[Nghe và lặp lại.]

Bài nghe:

2. Listen again and put a mark [’] before the stressed syllable.[Nghe lại và đặt dấu “ ' ” vào trước âm nhấn.]

Bài nghe:

en'rol, 'woman, 'gender, per'form, ’housework, a'gree, 'treatment, ’equal, 'system, 'college, a'llow, pro'mote

3. Put the words in the right box according to their stress patterns.[Đặt những từ vào đúng khung theo dấu nhấn của chúng.]

1. Choose the right modals in brackets to complete the sentences.[Chọn động từ khiếm khuyết đúng trong ngoặc đơn dề hoàn thành câu.]

1. shouldn’t [advice] 2. must [duty] 3. May [permission] 4. might [possibility]
5. Will [request] 6. mustn’t [prohibition] 7. can [ability]

Hướng dẫn dịch:

1. Vài người nghĩ rằng phụ nữ đã kết hôn không nên theo đuổi sự nghiệp.

2. Chúng ta phải dừng lại khi đèn giao thông màu đỏ.

3. 'Nam sinh có thể học công việc may vá và nấu nướng không?' - 'Được, dĩ nhiên rồi.'

4. Nhớ mang theo một áo mưa bên bạn. Lát nữa trời có thể mưa.

5. Bạn sẽ nói chuyện với ba mọ bạn trước khi bạn quyết định tham gia lực lượng cảnk sát chứ Mai?

6. Bạn không được hái hoa. Bạn không thấy bảng à?

7. Em tôi giỏi nấu ăn và nó có thể nấu rất ngon.

2. Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline the passive voice with modals. Check with your partner.[Đọc những câu sau đây từ phần BẮT ĐẦU. Gạch dưới thể bị động với động từ khiếm khuyết. Kiểm tra với bạn em.]

1. may be kept 2. might be forced 3. shouldn’t be allowed 4. should be eliminated

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đoán họ có thể bị giữ ở nhà để làm việc nhà.

2. Họ có thể bị bắt làm việc ở nhà và trên đồng.

3. Vài người nói rằng con gái học tệ hơn con trai, vì vậy con gái không nên được phép đến trường.

4. Phân biệt giới tính phải được xóa bỏ đế mà mọi người có những cơ hội bình đẳng trong giáo dục.

3. Rewrite the following sentences, using the passive voice.[Viết lại những câu sau, sử dụng thể bị động.]

1. Lan might be chosen [by our class] to represent us in the School Youth Union.

2. Will Korean be taught in our school next year?

3. The instructions must be followed strictly.

4. Sugary food should not be eaten by very young children.

5. Men and women should be given equal rights to education and employment.

6. Hopefully, a planet similar to earth will be discovered by scientists.

7. I think discrimination against women and girls can be reduced by us.

Hướng dẫn dịch:

1. Lan có thể được chọn để dại diện chúng ta trong Đoàn Thanh niên của trường.

2. Tiếng Hàn sẽ được dạy ở trường ta năm sau phải không?

3. Hướng dẫn phải được làm theo nghiêm khắc.

4. Thức ăn có dường không nên cho trẻ quá nhỏ ăn.

5. Đàn ông và phụ nữ nên được dành cho quyền công bằng về giáo dục uà công việc.

6. Hy vọng là một hành tinh tương tự Trái đất sẽ được khám phá bởi những nhà khoa học.

7. Tôi nghĩ phân biệt chống lại phụ nữ và bé gái có thể được xóa bỏ đi bởi chúng ta.

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 6 lớp 10:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-gender-equality.jsp

Video liên quan

Chủ Đề