Toát mồ hôi, tiếng anh là gì

Word Perfect English

Chúng tôi có một số thay đổi quan trọng về Chính sách Riêng tư và Cookie, và muống bạn biết ý nghĩa của nó đối với bạn và dữ liệu của bạn.

Chúng tôi và các đối tác dùng công nghệ, như cookie, và thu thập dữ liệu browsing để cho bạn trải nghiệm online tốt nhất và cá nhân hóa nội dung và quảng cáo cho bạn. Xin cho chúng tôi biết bạn có đồng ý không.

  • Chấp nhận thu thập dữ liệu và tiếp tục

Các cài đặt này chỉ áp dụng cho các trang AMP. Bạn có thể được yêu cầu đặt lại các tùy chọn này khi truy cập các trang BBC không phải AMP.

Trang dành cho thiết bị di động nhẹ mà bạn đã truy cập đã được xây dựng bằng công nghệ AMP của Google.

Thu thập dữ liệu cần thiết nghiêm ngặt

Để làm cho các trang web của chúng tôi hoạt động, chúng tôi lưu trữ một số thông tin hạn chế trên thiết bị của bạn mà không có sự đồng ý của bạn.

Đọc thêm về thông tin cần thiết mà chúng tôi lưu trữ trên thiết bị của bạn để làm cho các trang web của chúng tôi hoạt động.

Chúng tôi sử dụng bộ nhớ cục bộ để lưu trữ các tùy chọn đồng ý của bạn trên thiết bị của bạn.

Thu thập dữ liệu tùy chọn

Khi bạn đồng ý thu thập dữ liệu trên các trang AMP, bạn đồng ý cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa có liên quan đến bạn khi bạn ở bên ngoài Vương quốc Anh.

Đọc thêm về cách chúng tôi cá nhân hóa quảng cáo trên BBC và các đối tác quảng cáo của chúng tôi.

Bạn có thể chọn không nhận quảng cáo được cá nhân hóa bằng cách nhấp vào Từ chối thu thập dữ liệu và tiếp tục "bên dưới. Xin lưu ý rằng bạn sẽ vẫn thấy quảng cáo, nhưng nó sẽ không được cá nhân hóa cho bạn.

Bạn có thể thay đổi các cài đặt này bằng cách nhấp vào “Lựa chọn quảng cáo / Không bán thông tin của tôi” ở chân trang bất kỳ lúc nào.

  • Chấp nhận thu thập dữ liệu và tiếp tục
  • Từ chối thu thập dữ liệu và tiếp tục

BBC News, Tiếng Việt

Bỏ qua để xem nội dung

Chụp lại hình ảnh,

Tổng thống Mỹ, Barack Obama, lau mồ hôi trên trán trước khi đặt vòng hoa tại Đài tưởng niệm chiến binh Mỹ chết tại Việt Nam

No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện.

"Can you take the rubbish out for me?" "Sure, no sweat!"

"We only have tea to drink, is that OK?" "Yeah, no sweat."

Xin lưu ý [Đừng nhầm với]

Xin đừng nhầm no sweat với to sweat blood. To sweat blood có nghĩa là phải dồn rất nhiều công sức và nỗ lực vào một việc gì đó.

Ví dụ: We sweated blood to get the project done on time.

Mồ hôi giúp điều chỉnh nhiệt trên cơ thể con người. Nam giới toát mồ hôi nhiều hơn phụ nữ và con người ra mồ hôi nhiều hơn so với đa số các loài động vật. Chó có ít tuyến mồ hôi và chúng điều chỉnh thân nhiệt nhờ thở gấp.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈswɛt/

Hoa Kỳ[ˈswɛt]

Danh từSửa đổi

sweat /ˈswɛt/

  1. Mồ hôi. wet with sweat — ướt đẫm mồ hôi by the sweat of one's brow — bằng mồ hôi nước mắt của mình
  2. Giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...
  3. Sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi. nightly sweats — sự ra mồ hôi trộm a sweat will do him good — cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
  4. Công việc vất vả, việc khó nhọc. he cannot stand the sweat of it — anh ta không chịu được vất vả
  5. Sự tập luyện [cho ngựa trước cuộc thi... ].
  6. [Thông tục] Sự lo ngại, sự lo lắng. to be in a sweat — lo lắng

Thành ngữSửa đổi

  • old sweat: [Từ lóng] Lính già.

Nội động từSửa đổi

sweat nội động từ /ˈswɛt/

  1. Đổ mồ hôi, toát mồ hôi.
  2. Úa ra, rỉ ra [như mồ hôi].
  3. Làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc.
  4. Bán sức lao động [lấy đồng lương rẻ mạt].
  5. Sợ hãi, hối hận. he shall sweat for it — anh ta sẽ hối hận về việc đó

Ngoại động từSửa đổi

sweat ngoại động từ /ˈswɛt/

  1. Chảy [mồ hôi... ], toát [mồ hôi... ].
  2. Làm [ai] đổ mồ hôi; làm [áo... ] ướt đẫm mồ hôi.
  3. Lau mồ hôi [cho ngựa].
  4. Ốp [công nhân] làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột.
  5. Ủ [thuốc lá].
  6. Hàn [kim loại].
  7. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [thông tục] tra tấn [ai] để bắt khai.

Thành ngữSửa đổi

  • to sweat out:
    1. Xông cho ra mồ hôi để khỏi [cảm... ].
    2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] lo lắng đợi chờ [cái gì]; sốt ruột đợi chờ [cái gì... ].
    3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] đứng chờ cho hết [một hàng dài... ].
  • to sweat blood:
    1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] làm đổ mồ hôi sôi nước mắt.
    2. Sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề