Tôi ở trong nhà vệ sinh tiếng anh là gì

Những từ vựng, mẫu câu về nhà vệ sinh sẽ giúp bạn không còn cảm thấy bối rối khi ở trong trường hợp khẩn cấp.

Cách gọi tên nhà vệ sinh

Từ vựng Cách đọc Sắc thái Nghĩa bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ neutral nhà tắm restroom /ˈrest.ruːm/ neutral nhà vệ sinh ở nơi công cộng lavatory /’læv.ə.tər.i/ neutral nhà vệ sinh washroom /ˈwɒʃ.rʊm/ neutral nhà vệ sinh [có cả bồn rửa] ở nơi công cộng toilet /ˈtɔɪ.lət/ neutral nhà vệ sinh loo /luː/ informal, British English nhà vệ sinh WC /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/ neutral, British English nhà vệ sinh potty /ˈpɒt.i/ informal, childish cái bô pot /pɒt/ informal, childish cái bô

Hỏi nhà vệ sinh ở đâu

Những cách diễn đạt dưới đây đều trung tính [neutral], không quá trang trọng hay suồng sã nên có thể được sử dụng để hỏi nhà vệ sinh công cộng bất kỳ lúc nào.

– Where is the bathroom?

– Can you tell me where the restroom is?

– Where is the lavatory?

– Which way is the washroom?

– I need to use the toilet, where can I find it?

– Where is the loo? [British English]

– Can you point me to the WC? [British English]

Tất nhiên, khi vào nhà vệ sinh, hai hành động phổ biến là tiểu tiện và đại tiện. Dưới đây là cách gọi tên hai loại hoạt động này trong tiếng Anh với nhiều sắc thái khác nhau.

Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.

About the time Beau headed to the bathroom.

Anh ngủ trong nhà vệ sinh thật đấy à, anh chàng say xỉn?

Did you really sleep in the closet, you drunk?

Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh.

Nothing wrong with doing your business in the toilet.

Xấu hổ quá, cậu chạy thẳng vào nhà vệ sinh.

Shocked, she escapes to the toilet.

Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.

In the larger houses, guest rooms had their own lavatories.

Vào nhà vệ sinh.

Get in the bathroom.

Ở nhà vệ sinh phía Tây Bắc.

She's in the northwest bathroom.

Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.

They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets.

Có nhà vệ sinh trên tàu mà

There's a bathroom in the train as well, come on.

Thời ấy thành phố không có nhà vệ sinh công cộng.

Stations do not have any public toilets.

Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à?

Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm?

Có một gã trong nhà vệ sinh rất bốc lửa.

There was a guy in the bathroom who's really hot.

Tôi sẽ dùng nhà vệ sinh.

I'm gonna use the bathroom.

1 cái để ở nhà vệ sinh, 1 cái ở đây.

One for the toilet, one for here.

Bài tiết làm ô nhiễm toàn bộ sàn của các nhà vệ sinh này.

Excretion contaminated the entire floors of these lavatories.

Nhà vệ sinh bị khóa cả đêm.

The bathroom door was locked all night.

Chị là người phụ nữ trưởng thành cần giúp đỡ để dùng nhà vệ sinh.

What I am is a grown woman who needs help using the bathroom.

Rất vui khi giới thiệu các cậu về cái nhà vệ sinh này

Glad we can introduce you to the toilet

Hoặc là cổ quên đóng cửa nhà vệ sinh hoặc là cổ không thèm đóng.

She either forgot to close the bathroom door or didn't bother to close it.

Nếu cậu vào nhà vệ sinh, tôi muốn biết khi nào và tại sao.

If you went to the john, I want to know when and why.

Hắn đang vào nhà vệ sinh.

He's going to the crapper.

Tôi cần nhà vệ sinh.

I need the toilet.

Paulo trở lại nhà vệ sinh để lấy kim cương, sau đó anh giữ chúng trong quần lót.

Paulo returns to the toilet to retrieve the diamonds, storing them in his underwear thereafter.

Cậu ta đang trong nhà vệ sinh kìa.

He's in the toilet.

Giờ nghĩ trưa, tôi chốn& lt; br / & gt; trong nhà vệ sinh và khóc.

By lunchtime, I had literally locked myself in a bathroom stall and started crying.

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ sáu, 19/2/2016, 09:42 [GMT+7]

Những từ vựng, mẫu câu về nhà vệ sinh sẽ giúp bạn không còn cảm thấy bối rối khi ở trong trường hợp khẩn cấp.

Ảnh: Pinterest.

Cách gọi tên nhà vệ sinh

Từ vựng Cách đọc Sắc thái Nghĩa bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ neutral nhà tắm restroom /ˈrest.ruːm/ neutral nhà vệ sinh ở nơi công cộng lavatory /'læv.ə.tər.i/ neutral nhà vệ sinh washroom /ˈwɒʃ.rʊm/ neutral nhà vệ sinh [có cả bồn rửa] ở nơi công cộng toilet /ˈtɔɪ.lət/ neutral nhà vệ sinh loo /luː/ informal, British English nhà vệ sinh WC /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/ neutral, British English nhà vệ sinh potty /ˈpɒt.i/ informal, childish cái bô pot /pɒt/ informal, childish cái bô

Hỏi nhà vệ sinh ở đâu

Những cách diễn đạt dưới đây đều trung tính [neutral], không quá trang trọng hay suồng sã nên có thể được sử dụng để hỏi nhà vệ sinh công cộng bất kỳ lúc nào.

- Where is the bathroom?

- Can you tell me where the restroom is?

- Where is the lavatory?

- Which way is the washroom?

- I need to use the toilet, where can I find it?

- Where is the loo? [British English]

- Can you point me to the WC? [British English]

Ảnh: Dirtyboxface - Flickr.com.

Tất nhiên, khi vào nhà vệ sinh, hai hành động phổ biến là tiểu tiện và đại tiện. Dưới đây là cách gọi tên hai loại hoạt động này trong tiếng Anh với nhiều sắc thái khác nhau.

Tiểu tiện [pee]

Từ vựng Cách đọc Sắc thái urine [n] /ˈjʊə.rɪn/ formal urinate [v] /ˈjʊə.rɪ.neɪt/ formal number 1 [n] neutral/polite tinkle [n] /ˈtɪŋ.kl̩/ informal, childest pee [n, v] /piː/ informal [phổ biến nhất] pee-pee [n] informal, childish wee-wee [n] /wiː/ informal, childish piss [n, v] /pɪs/ informal take a leak [v phrase] very informal

Ví dụ:

- I have to pee, where is the bathroom?

- I’m going to take a leak, I’ll be right back.

- My son peed on himself and I need to change his clothes.

- Mom: "Do you have to go number 1 or number 2?" - Child: "Number 1".

- Someone pissed all over the sidewalk. Gross!

- I went pee-pee in the potty.

- The nurse checked to see if there was urine in the bed.

- Do you have to tinkle?

Đại tiện [poop]

Từ vựng Cách đọc Sắc thái defecate [v] /ˈdef.ə.keɪt/ formal feces [n] /ˈfiː.siːz/ formal stool [n] /stuːl/ medical have a bowel movement [v phrase] /ˈbaʊ.əl/ formal, viết tắt "have a BM" number 2 [n] neutral/polite poop [n] /puːp/ informal poo [n] /puː/ informal poo-poo [n] informal, childish doo-doo [n] informal, childish take/have a dump [v phrase] /dʌmp/ very informal

Ví dụ:

- The old man defecated in his bed.

- How often do you have a bowel movement?

- Where can I take a dump around here?

- I haven’t had a BM in 2 days.

- I saw some feces in the bushes at the park.

- You will have to provide a stool sample for testing.

Y Vân [theo Transparent]

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học

Chủ Đề