[MÁCH BẠN] Các trường Cao Đẳng TOP ĐẦU tại Hà Nội
Sau khi hoàn thành xong chương trình học cấp 3, các em học sinh có thể lựa chọn cho mình nhiều hướng đi khác nhau. Có bạn sẽ chọn cho mình một ngôi trường đại học nhưng cũng có những bạn sẽ chọn học cao đẳng. Bài viết dưới đây, chúng tôixin chia sẻ danh sách các trường cao đẳng top đầu tại Hà Nội để các bạn tham khảo và lựa chọn.
Xem thêm:
1. Trường cao đẳng ngoại ngữ và công nghệ Việt Nam XVT College
Đây là một trong những các trường cao đẳng top đầu tại Hà Nội được rất nhiều bạn lựa chọn theo học. Là ngôi trường áp dụng việc đào tạo cho phép sinh viên có thể thực tập ở các doanh nghiệp, tổ chức. Để từ đó giúp sinh viên có thêm kinh nghiệm thực tiễn. Hệ cao đẳng của trường là chương trình đào tạo có chất lượng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp dễ dàng xin được việc làm trong các cơ quan đơn vị nhà nước, các công ty tư nhân, hay các doanh nghiệp nước ngoài. Đây là một trường có tiếng, tại đây sinh viên có thể theo học những ngành như:
- TIẾNG HÀN
- TIẾNG TRUNG
- TIẾNG NHẬT
- TIẾNG ANH
- TIẾNG ĐỨC
- CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- ĐIỀU DƯỠNG
- CHẾ BIẾN MÓN ĂN
- THÚ Y
Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM XVT COLLEGE
- Văn phòng tư vấn & Tuyển dụng tại Hà Nội
- Địa chỉ: Km 8 + 500, đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
- Tell 0942.689.586 / 0963.869.586
- Website: //vxtcollege.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/vxtcollege/.
2. Trường Cao đẳng Thực hành FPT
Trường Cao đẳng Thực hành FPT được đánh giá là một trong các trường top đầu ở Hà Nội. Trường chú trọng đào tạo về lĩnh vực máy tính và sinh viên có việc ngay sau khi tốt nghiệp. Tại đây, sinh viên được lựa chọn các ngành như:
- Thiết kế đồ họa – Mỹ thuật đa phương tiện
- Công nghệ thông tin [Ứng dụng phần mềm]
- Thiết kế, lập trình Website
- Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ – Marketing & Sales
- Quan hệ công chúng – Truyền thông [PR] & Tổ chức sự kiện
- Lập trình máy tính – Thiết bị di động
- Thương mại điện tử – Digital & Online Marketing
Hoặc các bạn có thể lựa chọn các ngành khách sạn như, du lịch như:
- Quản trị nhà hàng
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch hay quản trị khách sạn
3. Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Được biết đến là một trong những trường cao đẳng chuyên đào tạo ngành như: Dược học, Điều dưỡng, Y học cổ truyền hàng đầu Việt Nam. Bạn nào yêu thích làm nghề Điều dưỡng, Dược sĩ hay Bác sĩ trong tương lai, thì có thể nên đăng ký theo học tại ngôi trường này.
Đặc biệt, cơ sở vật chất của trường rất hiện đại đáp ứng mọi nhu cầu học tập của sinh viên. Cùng với đội ngũ giảng viên là những người có trình độ cao, nhiệt tình và cống hiến vì học sinh. Học tập tại ngôi trường này, các bạn sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức cơ bản về ngành Y, Dược.
Sứ mệnh của nhà trường là đào tạo các em trở thành những Bác Sỹ, Điều Dưỡng hoặc Dược Sỹ tài năng. Sau khi tốt nghiệp, các bạn sinh viên có thể làm việc tại các bệnh viện, cơ sở y tế.
4. Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
Là một ngôi trường quốc tế đào tạo chất lượng thuộc top đầu của Hà Nội. Khi đến tham gia học tập tại đây, các bạn sinh viên sẽ được trang bị kiến thức cũng các kỹ năng cần thiết. Với môi trường quốc tế, cùng phương pháp dạy hiện đại, trường liên kết với nhiều doanh nghiệp nên giúp các bạn sinh viên có có hội trực tiếp với các doanh nghiệp ngay sau khi học xong.
Trường đào tạo đa dạng các ngành như:
- Chuyên ngành Kinh tế - Du lịch
- Kỹ thuật - Công nghệ
- Y - Dược
- Ngoại ngữ
- Khoa học xã hội
- Công nghệ Golf
5. Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
Được biết đến là ngôi trường đào tạo ngành y nhiều năm ở Hà Nội, Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội đào tạo các ngành như: kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh, Dược, Điều dưỡng, …Trường luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, tốt nhất cho sinh viên theo học ở đây. Sinh viên sau khi tốt nghiệp hoàn toàn có thể xin việc được làm trong các cơ sở y tế tại địa phương, trung ương,....
6. Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai
Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai là ngôi trường chuyên đào tạo nhân lực cho ngành y và là một trong những trường uy tín tại Hà Nội. Nhà trường luôn có nhiều chính sách ưu đãi về học phí cho sinh viên theo học tại đây. Nơi đây sẽ là một lựa chọn dành cho những bạn đam mê với ngành Y Dược. Học tập ở đây bạn có thể yên tâm gửi gắm và theo đuổi ước mơ của mình.
Theo học tại các trường cao đẳng cũng có nhiều ưu điểm, hy vọng với danh sách các trường cao đẳng top đầu tại Hà Nội mà //vxtcollege.edu.vn/ chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được địa chỉ học tập phù hợp. Chúc các bạn thành công lựa chọn được con đường mà mình đã chọn.
Bảng xếp hạng của Đại học RUR đánh giá hiệu suất của hơn 1000 tổ chức giáo dục đại học hàng đầu thế giới bằng 20 chỉ số được nhóm thành 4 lĩnh vực chính của hoạt động đại học: giảng dạy, nghiên cứu, đa dạng quốc tế, bền vững tài chính. Bạn có thể xem bảng xếp hạng trong khoảng thời gian 2010-2022 bằng cách chọn năm trên dòng thời gian và bằng cách chọn loại xếp hạng trong menu bên dưới.
Xin vui lòng xem bảng xếp hạng chủ đề RUR, Bảng xếp hạng danh tiếng RUR, Bảng xếp hạng học thuật RUR, Bảng xếp hạng RUR theo các chỉ số.
Vui lòng bấm vào đây để biết chi tiết về phương pháp.
0 flares0 frares × Flares 0 Flares × Đây là danh sách 100 trường cao đẳng tốt nhất ở Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến các trường cao đẳng và đại học tốt nhất trên thế giới thì hãy truy cập trang này: & nbsp; //www.universityreview.org/top-50-universities/ Các bảng xếp hạng trên trang web đánh giá của Đại học có nguồn gốc từ trọng số dữ liệu có sẵn công khai được cung cấp bởi USNews, Times và Jiao Tong. Người ta hy vọng rằng phương pháp được sử dụng giúp loại bỏ một số kết quả kỳ lạ xảy ra do các nguồn này sử dụng các trọng số khác nhau trong thuật ngữ của chúng, ví dụ nghiên cứu. Tất nhiên, bất kỳ danh sách 100 trường đại học hàng đầu nào cũng bị ràng buộc là chủ quan, do đó bạn nên chỉ sử dụng các danh sách này như một điểm khởi đầu trong việc tìm kiếm một trường đại học và bạn tìm hiểu nhiều về bất kỳ cơ sở giáo dục đại học nào mà bạn dự định Tham dự càng tốt, đặc biệt với cách nó được xếp hạng trong lĩnh vực chủ đề mà bạn dự định theo đuổi. Lý tưởng nhất, bạn nên ghé thăm bất kỳ trường đại học nào và xem xét xung quanh và nói chuyện với các sinh viên theo học tại nơi trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng của bạn.
0 flarestwitter0facebook0Google+00 frares × Flares Twitter 0 Facebook 0
Google+
0 0 Flares ×Xếp hạng Cao đẳng PBAĐại học / Cao đẳngBảng xếp hạng đại học của Hoa KỳUSNewsJiao TongĐiểm PBASố lượng sinh viên: Sắp xếp cho trường đại học lớn nhất ở MỹChi phí: Sắp xếp cho trường đại học rẻ nhất và đắt nhất ở Mỹ 1 đại học Harvard 1 1 1 3 19257 $ 36,173 2 Trường Đại học Princeton 3 2 7 12 7334 $ 34,290 3 Viện Công nghệ Massachusetts 6 4 4 14 1022 $ 36.390 3 đại học Yale 2 3 9 14 11454 $ 35,300 5 Viện Công nghệ California 4 6 5 15 2133 $ 34,437 6 Đại học Stanford 11 4 2 17 19782 $ 36,030 7 Đại học Chicago 4 8 8 20 12336 $ 37,632 8 Đại học Columbia 7 8 6 21 22655 $ 39,326 9 Đại học Pennsylvania 9 6 13 28 18916 $ 37,526 10 Đại học Cornell 12 14 10 36 19852 $ 36,504 11 Đại học California, Berkeley 14 21 3 38 34953 $ 29,540 11 Đại học Duke 8 8 22 38 13598 $ 37,525 13 Đại học Johns Hopkins 10 15 16 41 19737 $ 37,700 14 trường Đại học Northwestern 15 12 20 47 18028 $ 37,125 15 Trường đại học California, Los Angeles 18 25 11 54 38896 $ 26,102 16 Đại học Michigan Ann Arbor 17 26 17 60 41042 $ 32,401 17 Đại học Carnegie Mellon 12 22 36 70 10493 $ 38,844 18 UC San Diego 24 35 12 71 27020 $ 28,932 18 Đại học Brown 16 16 39 71 8167 $ 37,718 20 Đại học Wisconsin-Madison 22 35 15 72 42041 $ 21,818 21 Đại học New York 20 33 21 74 41783 $ 37,372 22 Đại học Vanderbilt 31 18 27 76 11847 $ 37,005 23 Đại học Washington 22 41 14 77 40218 $ 23,219 24 Đại học Illinois 26 40 18 84 42326 $ 25,334 24 Đại học Washington 53 12 19 84 13382 $ 37,248 26 Trường cao đẳng Dartmouth 25 11 51 87 5849 $ 36,915 27 Đại học Texas, Austin 21 47 26 94 50170 $ 25,722 28 Đại học Rice 34 17 45 96 5243 $ 28.996 29 đại học Emory 27 18 51 96 1257 $ 36.336 30 Đại học Nam California 41 27 33 101 33408 $ 37,740 31 Đại học Bang Pennsylvania 33 47 28 108 43252 $ 24,940 31 Công viên Đại học Maryland 30 53 25 108 35970 $ 23,076 33 Đại học California Davis 36 44 29 109 29796 $ 28,656 34 Đại học Rochester 35 35 41 111 9334 $ 37,250 35 trường đại học của Virginia 40 23 51 114 24257 $ 29,600 35 Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel 49 30 35 114 28136 $ 22,294 37 Đại học Case Western Reserve 32 41 42 115 9844 $ 34,252 38 Đại học Pittsburgh 28 58 32 118 27020 $ 23,290 39 Đại học California, Irvine 47 44 30 121 26483 $ 27,176 40 Học viện Công nghệ Georgia 37 35 51 123 18742 $ 21,386 40 đại học Boston 19 60 44 123 32053 $ 37,050 41 Đại học Florida 45 49 34 128 51725 $ 21,400 43 Đại học Tufts 51 28 51 130 9758 $ 38,840 44 Đại học Minnesota Thành phố đôi 48 61 23 132 50883 $ 14,634 44 Đại học Purdue, Tây Lafayette 28 66 38 132 39102 $ 23,224 46 Đại học Georgetown 38 23 73 134 14826 $ 38,122 47 Đại học bang Ohio Columbus 42 56 37 135 52568 $ 21,918 48 Đại học Colorado Boulder 39 77 24 140 31470 $ 24,936 49 Đại học Notre Dame 50 18 73 141 11733 $ 36.847 50 Rutgers Đại học bang New Jersey New Brunswick 55 64 31 150 34804 $ 21,488
51 Đại học Texas A & M, College Station 43 64 47 154 46542 $ 16,274 52 Đại học Wake Forest 58 28 73 159 6788 $ 36,975 53 UC Santa Barbara 68 44 51 163 21410 $ 29,181 54 Đại học Brandeis 60 31 73 164 5333 $ 37,294 55 Đại học bang Michigan 52 71 43 166 46045 $ 26,134 56 Đại học Miami 57 51 62 170 15449 $ 34,834 56 Rensselaer 56 41 73 170 7299 $ 37,990 58 Đại học Indiana, Bloomington 56 71 46 173 38990 $ 24,769 59 Đại học Iowa 59 66 50 175 29117 $ 20,658 60 Đại học Arizona 44 96 40 180 37217 $ 18,676 61 Đại học Georgia 76 58 51 185 33831 $ 22,342 62 Đại học George Washington 63 53 73 189 25078 $ 38,530 63 Virginia Tech 64 71 62 197 29898 $ 19,605 64 Đại học bang Bắc Carolina, Raleigh 64 83 51 198 31802 $ 17,584 65 Đại học Tulane 61 51 90 202 10519 $ 38,664 66 Đại học Massachusetts, Amherst 54 102 51 207 25873 $ 18,450 67 Đại học Connecticut 80 66 62 208 23692 $ 24,050 68 Đại học Yeshiva 87 50 73 210 6358 $ 32,094 69 Đại học William và Mary 78 32 101 211 7795 $ 29.326 70 Đại học Del biết 81 71 62 214 19677 $ 21,126 71 Đại học California, Santa Cruz 68 96 51 215 15825 $ 28,894 72 Đại học Syracuse 90 53 73 216 19084 $ 33,439 73 Đại học California, Riverside 77 89 51 217 17187 $ 28,454 74 Đại học Alabama 73 83 62 218 25544 $ 18.000 75 Đại học bang Iowa 71 89 62 222 26160 $ 17.350 76 Đại học Boston 90 34 101 225 13723 $ 37,950 77 Đại học Lehigh 90 35 101 226 6845 $ 37,550 78 Đại học bang Florida 66 102 62 230 40555 $ 17,916 79 Đại học Tiểu bang Arizona 62 121 49 232 51481 $ 17,949 80 Đại học Kansas 72 89 73 234 28569 $ 17,119 81 Đại học Clemson 90 61 90 241 17585 $ 23,401 81 Đại học Nebraska 90 89 62 241 22973 $ 17,106 83 Đại học Tennessee 75 108 62 245 29937 $ 18,728 84 Đại học Utah 70 127 48 245 28025 $ 16,796 85 Suny Stony Brook 90 96 62 248 23347 $ 12,018 86 Đại học Vermont 90 89 73 252 12239 $ 29,682 87 Đại học Pepperdine 90 56 109 255 7582 $ 36,770 88 Đại học Missouri, Columbia 87 96 73 256 28477 $ 19,514 89 Đại học Phương pháp miền Nam 90 66 101 257 10829 $ 33,170 89 Đại học Drexel 67 89 101 257 16271 $ 30,440 91 Đại học Fordham 90 61 109 260 14448 $ 34,831 91 Đại học St. Louis 90 80 90 260 12309 $ 30,728 93 Đại học bang Washington 74 116 73 263 24396 $ 18,601 94 Đại học Oregon 83 108 73 264 20332 $ 19,428 95 Đại học Miami, Oxford 90 66 109 265 15922 $ 25,824 95 Đại học Nam Carolina 84 108 73 265 27272 $ 22,908 97 Đại học bang Colorado 79 125 62 266 27569 $ 21,590 98 Viện Bách khoa Worcester 90 71 109 270 4157 $ 36.390 99 Đại học Baylor 90 76 109 275 14174 $ 26,234 100 Đại học Kentucky 86 116 73 275 25856 $ 15,884