Top gear mùa 12 tập 8 năm 2022

No rest for the weary.

MLB’s long season just ended on Saturday night with the Astros defeating the Phillies in the World Series, but the business of baseball is about to kick into high gear.

The 2022 MLB GM meetings begin Tuesday in Las Vegas, with teams and free agents already able to talk. Players cannot begin signing with new teams until Thursday at 5 p.m., however.

What will the Yankees do after getting swept by the Astros in the ALCS? How will the Mets look to improve after losing in the wild-card round to the Padres? And will Aaron Judge and Jacob deGrom stay or go? Follow along for live updates from the 2022 MLB GM meetings.

What you need to know

  • Yankees, Mets at far different places to retain superstars
  • Biggest storylines as MLB offseason begins
  • 2023 World Series odds

Sinònims & Antònims: no trobat

Exemples: un preu raonable

El preu no és raonable. Giá cả không hợp lý.
Hem gaudit d’un deliciós sopar a un preu raonable. Thưởng thức một bữa tối thú vị với giá cả hợp lý.
El seminari tenia un preu raonable d’1.000 dòlars. Buổi hội thảo có giá hợp lý $ 1, 000.
M’agradaria trobar un restaurant a un preu raonable. I ' Bạn muốn tìm một nhà hàng giá cả hợp lý.
Tom va comprar aquesta càmera a un preu raonable. Tom đã mua chiếc máy ảnh này với một mức giá hợp lý.
Estic buscant allotjaments a un preu raonable. Tôi đang tìm kiếm chỗ ở giá cả hợp lý.
Qualsevol preu raonable , senyor Chang. Bất kỳ giá nào trong lý do, ông Chang.
Finalment, vendrà els parabolts de la tija ... a un preu raonable. Cuối cùng, anh ta sẽ bán những chiếc bu lông gốc đó ... với giá hợp lý.
El preu raonable dels béns o serveis és una base comuna per a l’avaluació i es pot augmentar fins a un 300% per calcular els danys. Giá hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ là cơ sở chung để đánh giá và nó có thể được tăng lên đến 300% để tính toán thiệt hại.
El problema és, Diamond, ningú no creurà que després d’agafar l’heroïna que tinc a la butxaca i posar - la a la guantera del minivan a un preu raonable que havíeu aparcat allà. vấn đề đó. Vấn đề là, Diamond, sẽ không ai tin rằng sau khi tôi lấy heroin tôi có trong túi và đặt nó trong hộp găng tay của chiếc minivan có giá hợp lý mà bạn chưa đỗ ở đó
Sí, i tenia un preu molt raonable. Có, và nó có giá rất hợp lý.
Ara, jo estaria disposat a organitzar per al seu client a visitar aquesta casa de seguretat per a una preu raonable. Bây giờ, tôi sẽ sẵn sàng để sắp xếp cho khách hàng của bạn đến thăm ngôi nhà này an toàn cho một giá hợp lý.
L'objectiu general de la creació d'un sistema de transport integrat eficient, amb un preu raonable i assequible, segur i sostenible era l'objectiu general. Nhu cầu tạo ra một hệ thống giao thông tích hợp hiệu quả, giá cả phải chăng và giá cả phải chăng, an toàn và bền vững là mục tiêu tổng thể.
A la sèrie 1 de l'episodi 8 de Top Gear de la BBC, va ser un protagonista en un cotxe a un preu raonable. Trong loạt 1 tập 8 của chương trình Top Gear của BBC, anh ấy là Ngôi sao trên một chiếc ô tô có giá hợp lý.
El preu dels productes de Huda Beauty s’ha considerat àmpliament raonable en comparació amb productes similars que comparteixen mercats similars. Giá các sản phẩm của Huda Beauty được nhiều người đánh giá là hợp lý so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường tương tự.
cop siguis cada cop més raonable . " El preu bàsic és el preu que un venedor obté després d’eliminar els impostos pagats per un comprador i d’afegir qualsevol subvenció que el venedor aconsegueix per vendre. Giá cơ bản là giá mà người bán nhận được sau khi loại bỏ bất kỳ khoản thuế nào do người mua trả và thêm bất kỳ khoản trợ cấp nào mà người bán nhận được khi bán.
El 12 de febrer de 2012, Reynolds va aparèixer al Top Gear de la BBC com a Estrella en un cotxe a un preu raonable. Vào ngày 12 tháng 2 năm 2012, Reynolds xuất hiện trên Top Gear của BBC với tư cách là Ngôi sao trong Chiếc xe có Giá hợp lý.
Ha acceptat vendre la seva participació als Hawks a un preu raonable. Anh ấy đã đồng ý bán lại cổ phần của mình trong Hawks, với một mức giá hợp lý.
La valoració del bo és la determinació del preu raonable d’un bo. Định giá trái phiếu là việc xác định giá hợp lý của trái phiếu.
En compraríeu un si el preu fos més raonable ? Bạn sẽ mua một cái nếu giá cả hợp lý hơn?
Els sentiments polítics de la banda es van reflectir en la seva resistència a les motivacions habituals de beneficis de la indústria musical; fins i tot en el seu moment àlgid, les entrades per a espectacles i records tenien un preu raonable. Tình cảm chính trị của ban nhạc được phản ánh trong việc họ chống lại các động cơ lợi nhuận thông thường của ngành công nghiệp âm nhạc; thậm chí ở thời kỳ đỉnh cao, vé xem các buổi biểu diễn và quà lưu niệm có giá hợp lý.
Chaungtha és coneguda pel seu marisc fresc i a un preu raonable. Chaungtha nổi tiếng với hải sản tươi ngon và giá cả hợp lý.
El quadre no val el preu que demaneu. Bức tranh không đáng giá như bạn đang yêu cầu.
Quin preu té aquesta ràdio? Giá của chiếc radio này là bao nhiêu?
Compren aquests productes a un preu econòmic a l'estranger i després els marquen per vendre'ls a casa. Họ mua rẻ những mặt hàng này ở nước ngoài rồi đánh dấu để bán lại trong nước.
Així ho teniu, emmagatzematge a nivell de xarxa: silenciós, sense emissions, sense peces mòbils, controlat remotament, dissenyat fins al preu de mercat sense subvencions. Vì vậy, bạn đã có nó, lưu trữ cấp lưới: im lặng, không phát thải, không có bộ phận chuyển động, được điều khiển từ xa, được thiết kế theo giá thị trường mà không cần trợ cấp.
El ministre de Telecomunicacions, Plamen Petrov, accepta que el preu ofert és inacceptablement baix. Bộ trưởng Viễn thông Plamen Petrov đồng ý rằng mức giá đưa ra là thấp không thể chấp nhận được.
I, finalment, les famílies nord - americanes també paguen un preu pel petroli. Và cuối cùng, các gia đình Mỹ cũng phải trả giá vì dầu mỏ.
El preu és en euros. Giá tính bằng Euro.
Per tant, és raonable concloure que quan Jesús abisme Satanàs, també lliga i abisme els dimonis. Vì vậy, hợp lý để kết luận rằng khi Chúa Giê - su hạ gục Sa - tan, thì Ngài cũng trói buộc và vực sâu các quỷ.
Algunes pràctiques relacionades amb el preu de la núvia poden crear problemes especials per a un jove que es casarà amb una germana espiritual els pares de la qual no són cristians. Một số thực hành liên quan đến tục giá cô dâu có thể tạo ra những vấn đề đặc biệt cho một thanh niên sắp kết hôn với một người chị em thiêng liêng mà cha mẹ không phải là Cơ đốc nhân.
Però hi havia un preu a pagar per tota aquesta felicitat. Nhưng có một cái giá phải trả cho tất cả niềm hạnh phúc này.
El preu de donar testimoni. Cái giá của Nhân chứng mang.
La vostra riquesa us pot proporcionar qualsevol cosa amb un preu. Sự giàu có của bạn có thể mang lại cho bạn bất cứ thứ gì có giá trên đó.
El preu serà elevat . Giá sẽ cao ...
Però el preu era massa alt. Nhưng giá quá cao.
Quin preu té un negre sense valor? Giá gì mà một chiếc Negro vô giá trị?
Quin preu hem de pagar per aquests avantatges? Chúng ta phải trả cái giá nào cho những lợi thế này?
Aquest és el preu per prendre armes contra aquells que us protegirien ... que només tenen en compte els vostres millors interessos. Đây là cái giá phải trả cho việc ra tay chống lại những người sẽ bảo vệ bạn ... những người chỉ có lợi ích tốt nhất trong lòng bạn.
Al final, jo i dones com jo paguem el preu. Cuối cùng tôi và những người phụ nữ như tôi phải trả giá.
Sí, i el preu continua sent el mateix. Có, và giá vẫn vậy.
Quin preu agafarà per al seu hotel, senyor Farnum? Bạn sẽ lấy giá bao nhiêu cho khách sạn của mình, Mr Farnum?

Chủ Đề