Trắc nghiệm lập trình giao diện C#

  • Câu 1:

    HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”

    A. TA(1,3)=”this.Hide()”

    B. TA(1,1)=”this.Close()”

    C. TA(1,4)=”me.Hide()”

    D. TA(1,2)=”me.Close()”


  • ADSENSE / 1

  • Câu 2:

    HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”

    A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”

    B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”

    C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”

    D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng”


  • Câu 3:

    HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”

    A. TA(3,3)=”Enable”

    B. TA(3,2)=”ReadOnly”

    C. TA(3,1)=”Text”

    D. TA(3,4)=”Locked”


  • Câu 4:

    HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”

    A. TA(4,2)=”dim hoten as string”

    B. TA(4,1)=”dim hoten”

    C. TA(4,3)=”string hoten ;”

    D. TA(4,4)=”hoten string ;”


  • UREKA

  • Câu 5:

    HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”

    A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”

    B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”

    C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”

    D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”


  • Câu 6:

    HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”

    A. TA(6,2)=”SizeMode”

    B. TA(6,1)=”Image”

    C. TA(6,3)=”Size”

    D. TA(6,4)=”MaximumSize”


  • ADMICRO

  • Câu 7:

    HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”

    A. TA(7,3)=”ForeColor”

    B. TA(7,4)=”Color ”

    C. TA(7,1)=”FontColor”

    D. TA(7,2)=”BackColor”


  • Câu 8:

    HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”

    A. TA(8,1)=”WindowState”

    B. TA(8,2)=”SizeMode”

    C. TA(8,3)=”StartPosition”

    D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”


  • Câu 9:

    HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”

    A. TA(9,1)=”return ;”

    B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”

    C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”

    D. TA(9,2)=”this.Close() ;”


  • Câu 10:

    HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”

    A. TA(10,1)=”Close”

    B. TA(10,2)=”Hide”

    C. TA(10,4)=”Exit”

    D. TA(10,3)=”Show”


  • Câu 11:

    HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”

    A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”

    B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”

    C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”

    D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”


  • Câu 12:

    HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”

    A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”

    B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”

    C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”

    D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”


  • Câu 13:

    HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”

    A. TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”

    B. TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”

    C. TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”

    D. TA(13,4)=”Không có đáp án đúng”


  • Câu 14:

    HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”

    A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”

    B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”

    C. TA(14,3)=”server; database; username”

    D. TA(14,1)=”server; password; database”


  • Câu 15:

    HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”

    A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”

    B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”

    C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”

    D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”


  • Câu 16:

    HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”

    A. TA(16,4)=”LitsBox”

    B. TA(16,2)=”Label”

    C. TA(16,1)=”TextBox”

    D. TA(16,3)=”RichTextBox”


  • Câu 17:

    HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”

    A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”

    B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”

    C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”

    D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”


  • Câu 18:

    HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?”

    A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”

    B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”

    C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”

    D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”


  • Câu 19:

    HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”

    A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”

    B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”

    C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”


  • Câu 20:

    HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”

    A. TA(20,3)=”Form”

    B. TA(20,1)=”Panel”

    C. TA(20,4)=”Combobox”

    D. TA(20,2)=”GroupBox”