34 Kết quả.
- Chương trình
- Trường
Trường Đại học Tài chính Kế toán thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 5 ngành nghề chính. Chi tiết về mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Trường Đại học Tài Chính Kế Toán thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tài chính kế toán gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối A16 gồm các môn [Toán, Văn, KHTN]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C15 gồm các môn [Văn, Toán, KHXH]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
Trường Đại Học Tài Chính Kế Toán Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Tài Chính Kế Toán là trường công lập, có nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực các ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài chính, kinh tế và các ngành, nghề khác.
Trường Đại Học Tài Chính Kế Toán Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tài chính – Kế toán
- Tên trường Tiếng Anh: University of Finance and Accountancy [UFA]
- Địa chỉ: Thị Trấn La Hà – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
- Điện thoại: 0255 384 5566 – 0255 3845567 – 0234 6296868 – 02346296860
- Web: //tckt.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/dhtckt
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tài Chính Kế Toán mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Tên trường: Đại học Tài chính - Kế toán
- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy [UFA]
- Mã trường: DKQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255. 3 845 578
- Email:
- Website: //tckt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo từng đợt, dự kiến như sau:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/4 đến 30/7/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/8 đến 15/8/2022.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/8 đến 30/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, chủ yếu là các tỉnh Bắc Miền Trung.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT năm lớp 12 [ĐTB cả năm] hoặc 5 học kỳ [trừ học kỳ II năm lớp 12]
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022:
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định [Riêng các đợt xét tuyển bổ sung sẽ theo lịch của trường].
- Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:
- Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển [trừ học kỳ II năm lớp 12] đạt từ 18 điểm trở lên [bao gồm điểm ưu tiên].
5. Học phí
Mức học phí của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế năm học 2020 – 2021 là 980.000đ/tháng [278.000đ/tín chỉ]. Các năm học tiếp theo Trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với các trường đại học công lập.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | |
I. QUẢNG NGÃI [Mã tuyển sinh: UFA] | |||
1 | Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch | 7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
2 | Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
3 | Tài chính - Ngân hàng + Tài chính công+ Tài chính doanh nghiệp+ Ngân hàng + Thuế - Hải quan | 7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
4 | Kế toán + Kế toán Nhà nước+ Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán | 7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
5 | Luật Kinh tế + Luật kinh tế | 7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhC00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
II. THỪA THIÊN HUẾ [Mã tuyển sinh: HFA] | |||
1 | Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch | 7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
2 | Kế toán + Kế toán Nhà nước | 7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
3 | Luật Kinh tế + Luật kinh tế | 7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhC00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 15 | 18 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 18 |
Kiểm toán | 15 | - | ||
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: