Tỷ giá đô la úc hôm nay bao nhiêu năm 2024
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay là 1 AUD = 16.361,46 VND. Tỷ giá trung bình AUD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Úc (AUD). Show (Tỷ giá Trung bình: 1 AUD = 16.361,46 VND, lúc 22:55:12 06/04/2024) 40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Đô la Úc (AUD). Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột. Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản ABBank16.05716.12216.71816.770ACB15.96516.06916.53216.532Agribank16.13216.19716.688Bảo Việt16.16116.725BIDV15.72415.81916.268CBBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnĐông Áxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnEximbanktỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnGPBanktỷgiá.com.vnHDBanktỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnHong Leongtygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnHSBCxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnIndovinatygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnKiên Longxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnLiên Việtxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnMSBxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnMBBanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnNam Áxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnNCBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnOCBxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnOceanBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnPGBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnPublicBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnPVcomBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnSacombanktygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnSaigonbanktygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnSCBtygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnSeABanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnSHBtygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnTechcombanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnTPBanktỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnUOBxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnVIBtỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnVietABanktỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnVietBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnVietCapitalBanktygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnVietcombanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnVietinBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnVPBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnVRBtygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB. Tóm tắt tỷ giá AUD trong nước hôm nay (07/04/2024)Dựa vào bảng so sánh tỷ giá AUD mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau: Ngân hàng mua Đô la Úc (AUD)+ Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt AUD với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.666 VNĐ + Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản AUD với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.504 VNĐ + Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt AUD với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.237 VNĐ + Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản AUD với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.322 VNĐ Ngân hàng bán Đô la Úc (AUD)+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt AUD với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.200 VNĐ + Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản AUD với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.200 VNĐ + Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt AUD với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.375 VNĐ + Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản AUD với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.185 VNĐ Giới thiệu về Đô la ÚcĐô la Úc (ký hiệu: $, mã: AUD) là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk. Nó cũng là tiền tệ chính thức của các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập bao gồm Kiribati, Nauru và Tuvalu. Ở ngoài lãnh thổ Úc, nó thường được nhận dạng bằng ký hiệu đô la ($), A$, đôi khi là AU$ nhằm phân biệt với những nước khác sử dụng đồng đô la. Một đô la chia làm 100 cents. Vào tháng 4 năm 2016, Đô la Úc là loại tiền tệ phổ biến thứ năm trên thế giới, chiếm 6.9% tổng giá trị thị trường. Trong thị trường ngoại hối, nó chỉ đứng sau đồng Đô la Mỹ, đồng Euro, đồng Yên Nhật và đồng Bảng Anh. Đô la Úc rất phổ biến với các nhà đầu tư, bởi vì nó được đánh giá rất cao tại Úc, có tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường, sự khả quang của kinh tế Úc và hệ thống chính trị, cung cấp lợi ích đa dạng trong đầu tư so với các đồng tiền khác trên thế giới, đặc biệt là sự tiếp xúc gần gũi với kinh tế châu Á. Đồng tiền này thường được các nhà đầu tư gọi là Aussie dollar. 100 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt 2024?Download Our Currency Converter App. 50 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt 2024?Download Our Currency Converter App. 1 nghìn 6 đô Úc là bao nhiêu tiền Việt?Download Our Currency Converter App. Tỷ giá ngoại tệ hôm nay bao nhiêu?Tỷ giá. |