Đề bài
Hoàn thành các phương trình hóa học dưới đây và nêu rõ vai trò của clo trong mỗi phản ứng:
\[\eqalign{ & a]\,\,FeC{l_2} + C{l_2} \to FeC{l_3} \cr & b]\,\,C{l_2} + S{O_2} + {H_2}O \to HCl + {H_2}S{O_4} \cr & c]\,\,KOH + C{l_2} \to KCl + KCl{O_3} + {H_2}O \cr & d]\,\,Ca{\left[ {OH} \right]_2} + C{l_2} \to Ca{\left[ {ClO} \right]_2} + CaC{l_2} + {H_2}O \cr} \]
Lời giải chi tiết
a] \[2\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop {C{l_2}}\limits^{ - 1} + \mathop {C{l_2}}\limits^0 \to 2\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \mathop {C{l_3}}\limits^{ - 1} \] [\[C{l_2}\] là chất oxi hóa]
b] \[\mathop {C{l_2}}\limits^0 + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 2{H_2}O \to 2H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \, + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\]
[\[C{l_2}\] là chất oxi hóa]
c] \[6KOH + 3\mathop {C{l_2}}\limits^0 \buildrel {{{100}^0}C} \over \longrightarrow 5K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + 3{H_2}O\]
[\[C{l_2}\] vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa]
d] \[2Ca{\left[ {OH} \right]_2} + 2\mathop {C{l_2}}\limits^0 \to Ca{[\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O]_2} + Ca\mathop {C{l_2}}\limits^{ - 1} + 2{H_2}O\] [\[C{l_2}\] vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa]
Loigiaihay.com
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Phân tử clo [cl2] đóng vai trò gì trong phản ứng với naoh
Các câu hỏi tương tự
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho Clo tác dụng với Fe và m [kim loại hóa trị n], hidro, Photpho ,dung dịch NaOH, dung dịch KOH đậm đặc 70 độ C. Trong phản ứng nào Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử
2. Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch? tại sao? Viết phương trình phản ứng minh họa
a, Cacl2 và Br2
b,MgBr2 và AgNO3
c, Br2 và FeCl2
d, KF và Ag2SO4
e,PbNO32 và NAI
f, FeCl3 và NaOH
Giúp mình với
18/06/2021 598
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Đáp án chính xác
Đáp án là C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Xem đáp án » 18/06/2021 21,567
Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là
Xem đáp án » 18/06/2021 7,784
Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội?
Xem đáp án » 18/06/2021 7,019
Phản ứng không xảy ra là
Xem đáp án » 18/06/2021 6,942
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?
Xem đáp án » 18/06/2021 6,651
Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ [C12H22O11] với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
Xem đáp án » 18/06/2021 6,243
Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?
Xem đáp án » 18/06/2021 6,044
Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
Xem đáp án » 18/06/2021 5,817
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Xem đáp án » 18/06/2021 5,623
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc
Xem đáp án » 18/06/2021 5,500
Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
Xem đáp án » 18/06/2021 4,356
Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
Xem đáp án » 18/06/2021 3,973
Cho phản ứng hóa học Cl2 + Ca[OH]2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng
Xem đáp án » 18/06/2021 3,185
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
Xem đáp án » 18/06/2021 2,960
Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,723
Bài 30: Clo – Bài 4 trang 125 SGK Hóa học 10 Nâng cao. Hoàn thành các phương trình hóa học dưới đây và nêu rõ vai trò của clo trong mỗi phản ứng:
Hoàn thành các phương trình hóa học dưới đây và nêu rõ vai trò của clo trong mỗi phản ứng:
\[\eqalign{ & a]\,\,FeC{l_2} + C{l_2} \to FeC{l_3} \cr & b]\,\,C{l_2} + S{O_2} + {H_2}O \to HCl + {H_2}S{O_4} \cr & c]\,\,KOH + C{l_2} \to KCl + KCl{O_3} + {H_2}O \cr & d]\,\,Ca{\left[ {OH} \right]_2} + C{l_2} \to Ca{\left[ {ClO} \right]_2} + CaC{l_2} + {H_2}O \cr} \]
a] \[2\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop {C{l_2}}\limits^{ – 1} + \mathop {C{l_2}}\limits^0 \to 2\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \mathop {C{l_3}}\limits^{ – 1} \] [\[C{l_2}\] là chất oxi hóa]
b] \[\mathop {C{l_2}}\limits^0 + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 2{H_2}O \to 2H\mathop {Cl}\limits^{ – 1} \, + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\]
Quảng cáo[\[C{l_2}\] là chất oxi hóa]
c] \[6KOH + 3\mathop {C{l_2}}\limits^0 \buildrel {{{100}^0}C} \over \longrightarrow 5K\mathop {Cl}\limits^{ – 1} + K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} + 3{H_2}O\]
[\[C{l_2}\] vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa]
d] \[2Ca{\left[ {OH} \right]_2} + 2\mathop {C{l_2}}\limits^0 \to Ca{[\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O]_2} + Ca\mathop {C{l_2}}\limits^{ – 1} + 2{H_2}O\] [\[C{l_2}\] vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa]