Nếu bạn gặp khó khăn khi bỗng nhiên con trẻ chỉ vào các vật dụng trong gia đình và hỏi tiếng Anh đọc là gì? Đây chính là trọn bộ từ vựng đồ dùng trong gia đình household appliances giúp bạn luôn là nhà thông thái trong mắt trẻ.
Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đồ dùng trong gia đình [household appliances]
Cái gường: bed
Cái quạt: fan
Cái đồng hồ: clock
Cái bàn: table
Cái ghế: chair
Cái giá sách: bookshelf
Bức tranh: picture
Tủ quần áo: wardrobe
Máy tính: computer
Thùng rác: bin
Ti-vi: television
Điện thoại: telephone
Máy điều hoà nhiệt độ/máy lạnh: air conditioner
Máy giặt: washing machine
Tủ lạnh: refrigerator
Máy sấy tóc: dryer
Ghế bành: bench
Ghế sô-pha: sofa
Lọ hoa: vase
Đèn: light, lamp
Cái tách, li uống nước: cup
Bình nước: water bottle
Mũ bảo hiểm: helmet
Cái ô/dù: umbrella
Các gương: mirror
Cái lược: comb
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình. Nếu còn vật dụng nào trong gia đình mà bạn chưa biết tiếng Anh gọi là gì thì để lại bình luận ở dưới, Kungfuenglish sẽ giúp bạn giải đáp nhé.
Đồ dùng gia đình hay đồ gia dụng là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với một gia đình, hộ gia đình.
1.
Chúng tôi cung cấp nhiều loại quần áo, đồ nội thất và bộ khăn trải giường, đồ dùng gia đình và các vật dụng cần thiết cho sân vườn.
Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh; việc nhồi nhét từ vựng quá nhiều sẽ khiến bạn nhanh nản và chán tiếng Anh. Một trong những bí quyết giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và tăng thêm vốn từ tiếng Anh chính là hãy chia từ vựng theo các chủ đề để học, Việc nhóm các từ ngữ liên quan đến cùng một chủ đề sẽ giúp bộ não của bạn dễ dàng hệ thống lại các kiến thức hơn. Ngày hôm nay, hãy bắt đầu học từ mới với Platerra nhé! Chủ đề ngày hôm nay là từ vựng về đồ dùng trong nhà tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà. Theo dõi nhé!
Từ vựng về đồ dùng trong nhà: Phòng khách
Sofa/ armchair/ ottomanGhế sofa/ ghế bành/ ghế đônCushionCái đệmSide tableBàn trà [để sát tường, khác bàn chính]TelevisionTi viCoffee tableBàn phòng kháchFireplaceLò sưởiShelfCái kệRugThảm trải sànFloor lampĐèn sànWindow curtainMàn che cửa sổ
Từ vựng về đồ dùng trong nhà tiếng Anh: Phòng tắm
- Bath toys: đồ chơi khi tắm [cho em bé]
- Comb: Cái lược
- Brush: Cái chải
- Cotton balls: Bông gòn
- Dental floss: Chỉ nha khoa
- Curling iron: Kẹp uốn tóc
- Electric razor: Dao cạo râu điện
- Shaving cream: Kem cạo râu
- Hair dryer: Máy sấy tóc
- Mouthwash: Nước súc miệng
- Shampoo: Dầu gội
- Shower: Vòi sen
- Sink: Bồn rửa mặt
- Soap: Xà phòng
- Toilet: Bồn cầu
- Toilet paper: Giấy vệ sinh
- Toothbrush: Bàn chải đánh răng
- Toothpaste: Kem đánh răng
- Towel: Khăn tắm
- Faucet/tap: Vòi nước
- Mirror: Gương
Xem thêm: NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY VÀ Ý NGHĨA ÍT NGƯỜI BIẾT [caption id="attachment_2119" align="aligncenter" width="1100"]Từ vựng về đồ dùng trong nhà: Phòng tắm[/caption]
Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà: Phòng ngủ
- Bed: Giường
- Pillow: Gối kê đầu
- Bedside table: Bàn nhỏ cạnh giường
- Table lamp: Đèn bàn
- Picture: Bức tranh
- Wardrobe: Tủ quần áo
- Dressing table: Bàn trang điểm
- Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
Các từ vựng về đồ dùng trong nhà: phòng ăn
- Dining table: Bàn ăn
- Dining chair: Ghế ăn
- Cupboard: Tủ ly, chén
- Ceiling light: Đèn trần
- Flower vase: Bình hoa
- Table cloth: Khăn trải bàn
- Curtain: Màn che
- Wall light: Đèn treo tường
- Credenza: Tủ ly chén [trong phòng ăn]
- Teapot: Ấm trà
[caption id="attachment_2118" align="aligncenter" width="1200"]Các từ vựng tiếng Anh cho phòng ăn. [/caption]
Các từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng trong phòng bếp
Scale: Cái cânSalt cellar: Lọ muốiApron: Tạp dềCoffee maker: Máy pha cà phêKettle: Ấm đun nướcLlour: bộtKnife: Con daoBowl: Tô, chénSpoon: [Cái] muỗngRolling pin: Cái cán bộtLadle: Môi múc canhCup: Ca đongFork: Cái nĩaSieve: Cái râyPressure cooker: Nồi áp suấtMicrowave: Lò vi sóngFrying pan: Cái chảoBaking powder: Bột nởNapkin: Khăn ănMincer: Máy băm thịtWhisk: Dụng cụ đánh trứngColander: Cái rổPlate: Cái dĩaPotato masher: Dụng cụ nghiền khoai tâyFridge: Tủ lạnhPepper: Hạt tiêuTray: Cái khayCorkscrew: Cái mở nút chai rượuNutcracker: Kẹp hạt dẻGreaseproof paper: Giấy thấm dầu mỡTin opener: Dụng cụ mở đồ hộpSponge: Miếng mút rửa chénWashing-up liquid: Nước rửa chénDishwasher: máy rửa chénSteamer: Nồi hấp, nồi đun hơiToaster: Máy nướng bánh mì
Lời kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà đã được Platerra tổng hợp lại một cách chi tiết nhất. Bạn cần học tiếng Anh, bổ sung từ vựng, học thêm nhiều từ vựng khi học một ngôn ngữ mới là rất quan trọng. Tuy nhiên để có thể sử dụng ngôn ngữ đó và giao tiếp thành thạo; thì việc học từ vựng thôi là chưa đủ. Các kỹ năng nghe - nói - đọc - viết còn quan trọng hơn nhiều. Để thành thạo các kỹ năng này, bạn cần một lộ trình học tập vô cùng cụ thể và xuyên suốt. Platerra - Trung tâm tiếng Anh với nhiều năm kinh nghiệm chinh chiến trong lĩnh vực giáo dục; chắc chắn là trung tâm có thể giúp cho bạn xây dựng một lộ trình học tập cụ thể. Với đội ngũ giáo viên trong nước và các giáo viên bản ngữ đều có bằng tiếng Anh Quốc tế, chúng tôi tin chắc là sẽ đồng hành cùng bạn chinh phục tiếng Anh - mở ra cơ hội chinh phục hàng triệu ước mơ. Liên hệ ngay cho Platerra nhé!