Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 92, 93 tập 2

1. Nối phân số \[{2 \over 5}\] với hình biểu thị phân số đó

2. Viết tiếp vào ô trống:

3. Rút gọn phân số:

\[{{15} \over {18}}\] ; \[{{14} \over {40}}\] ; \[{{18} \over {24}}\]

\[{{25} \over {35}}\] ; \[{{60} \over {20}}\] ; \[{{100} \over {1000}}\]

4. Quy đồng mẫu số các phân số:

a] \[{3 \over 5}\] và \[{4 \over 7}\]

b]\[{1 \over 4};{1 \over 5}\] và\[{1 \over 2}\]

5. Sắp xếp các phân số \[{1 \over 3};{1 \over 6};{2 \over 5};{3 \over 2}\] theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài giải:

1.

2.

3.

4.

a] \[{3 \over 5}\] và \[{4 \over 7}\]

\[\eqalign{ & {3 \over 5} = {{3 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{21} \over {35}} \cr& {4 \over 7} = {{4 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{20} \over {35}} \cr} \]

b] \[{1 \over 4};{1 \over 5}\] và\[{1 \over 2}\]

\[\eqalign{& {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}} \cr & {1 \over 5} = {{1 \times 4} \over {5 \times 4}} = {4 \over {20}} \cr & {1 \over 2} = {{1 \times 10} \over {2 \times 10}} = {{10} \over {20}} \cr} \]

5.

Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \[{1 \over 6};{1 \over 3};{2 \over 5};{3 \over 2}\]

Video liên quan

Chủ Đề