Bài 1 trang 87 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a] 172 + 10 x 2 = ........................
b] 10 x 2 + 300 = ........................
c] 69 – 54 : 6 = ........................
d] 900 + 9 x 10 = ........................
e] 20 x 6 + 70 = ........................
f] 72 + 300 x 3 = ........................
Trả lời
a] 172 + 10 x 2 = 170 +20 = 192
b] 10 x 2 + 300 = 20 + 300 = 320
c] 69 – 54 : 6 = 69 – 9 = 60
d] 900 + 9 x 10 = 900 +90 = 990
e] 20 x 6 + 70 = 120 + 70 = 190
f] 72 + 300 x 3 = 72 + 900 = 972
Bài 2 trang 87 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a] 86 – 16 = 70
b] 23 x 2 – 1 = 23
c] 250 : 5 + 5 = 25
d] 40 + 80 : 4 = 30
e] 80 + 4 : 2 = 42
f] 70 + 30 : 2 = 50
g] 90 + 30 x 3 = 180
h] 70 + 30 : 2 = 85
Trả lời
a] 86 – 16 = 70
b] 23 x 2 – 1 = 23
c] 250 : 5 + 5 = 25
d] 40 + 80 : 4 = 30
e] 80 + 4 : 2 = 42
f] 70 + 30 : 2 = 50
g] 90 + 30 x 3 = 180
h] 70 + 30 : 2 = 85
Bài 3 trang 87 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Có 24 bạn nam và 21 bạn nữ, các bạn đứng xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Tóm tắt
Trả lời
Tổng số bạn nam và nữ là:
24 + 21 = 45 [bạn]
Số bạn có trong một hàng là:
45 : 5 = 9 [bạn]
Đáp số: 9 bạn
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87, 88 Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87, 88 Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87 Bài 1: Đặt tính rồi tính
134752 + 2408
84752 – 18736
35981 + 81037
618360 – 25813
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87 Bài 2: Tìm x, biết:
a] x + 216 = 570
b] x – 129 = 427
Lời giải:
a]
x + 216 = 570
x = 570 – 216
x = 354
b]
x – 129 = 427
x = 427 + 129
x = 556
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87 Bài 3: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + a = …… + 7
a – 0 = ……
[a + b] + 5 = a + [b + ……]
a – a = ……
0 + m = m + …… = ……
Lời giải:
7 + a = a + 7
a – 0 = a
[a + b] + 5 = a + [b + 5]
a – a = 0
0 + m = m + 0 = m
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a] 68 + 95 + 32 + 5
b] 102 + 7 + 243 + 98
Lời giải:
a] 68 + 95 + 32 + 5
= [68 + 32] + [95 + 5]
= 100 + 100 = 200
b] 102 + 7 + 243 + 98
= [102 + 98] + [7 + 243]
= 200 + 250 = 450
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88 Bài 5: Anh tiết kiệm được 135 000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả hai anh em tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Tóm tắt:
Lời giải
Số tiền tiết kiệm của em là:
135000 – 28000 = 107000 [đồng]
Số tiền tiết kiệm của hai anh em là:
135000 + 107000 = 242000 [đồng]
Đáp số: 242000 đồng
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88, 89 Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89, 90 Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90, 91 Bài 158: Ôn tập về biểu đồ
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 92, 93 Bài 159: Ôn tập về phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93, 94, 95 Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số