Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26

Bài 106. Luyện tập trung Giải bài 1, 2, 3 trang 26 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Rút gọn phân số;Khoanh vào trước câu trả lời đúng

1: Rút gọn phân số: \[{{18} \over {30}};{{25} \over {40}};{{42} \over {72}};{{80} \over {100}}\]

2: Quy đồng mẫu số các phân số

a] \[{5 \over 3}\]và \[{4 \over 7}\]

b] \[{4 \over 7}\]và \[{9 \over {16}}\]

c] \[{4 \over 3};{1 \over 2}\]và \[{3 \over 5}\]

3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng

a] Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:

A.\[{2 \over 3}\] B. \[{3 \over 2}\] C. \[{2 \over 5}\] D. \[{3 \over 5}\]

b] Trong các phân số \[{4 \over {20}};{6 \over {28}};{{14} \over {63}};{{12} \over {51}}\] phân số bằng \[{2 \over 9}\]là:

A. \[{4 \over {20}}\] B.\[{6 \over {28}}\] C. \[{{14} \over {63}}\] D. \[{{12} \over {51}}\]

1:

2:

a] Ta có: \[{5 \over 3} = {{5 \times 7} \over {3 \times 7}} = {{35} \over {21}};{4 \over 7} = {{4 \times 3} \over {7 \times 3}} = {{12} \over {21}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{5 \over 3}\]và \[{4 \over 7}\] được \[{{35} \over {21}}\]và \[{{12} \over {21}}\]

b] Ta có: \[{3 \over 4} = {{3 \times 4} \over {4 \times 4}} = {{12} \over {16}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{3 \over 4}\]và \[{9 \over {16}}\]được \[{{12} \over {16}}\]và \[{9 \over {16}}\].

c] Ta có: \[{4 \over 3} = {{4 \times 2 \times 5} \over {3 \times 2 \times 5}} = {{40} \over {30}};\,{1 \over 2} = {{1 \times 3 \times 5} \over {2 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {30}};\]

\[{3 \over 5} = {{3 \times 3 \times 2} \over {5 \times 3 \times 2}} = {{18} \over {30}}\]

Vậy quy đồng mẫu của \[{4 \over 3};{1 \over 2}\]và \[{3 \over 5}\] được \[{{40} \over {30}};{{15} \over {30}};{{18} \over {30}}\]

3:

a] Chọn D.

b] Chọn C.

Video liên quan

Chủ Đề