Ý nghĩa lớn là gì

sẽ ý nghĩa rất lớn

điều đó ý nghĩa rất lớn

điều này ý nghĩa rất lớn

ý nghĩa rất lớn đối với những người

ý nghĩa rất nhiều

rất nhiều ý nghĩa

- Anh Ba nói không sai. Dù là trường thành nổi tiếng thế giới, nhìn thấy được từ trên vũ trụ hay bức tường con kiến bé tí ở nhà của Tư tui  thì cũng đều bắt đầu từ việc đặt một viên gạch đầu tiên rồi tới viên thứ hai, thứ ba... cho đến khi xây xong.

- Ờ, đó là quy luật của muôn đời mà!

- Bộ anh Ba đang tính làm việc chi đó to lớn, khác người hay sao mà nói vậy?

- Không phải việc của anh Ba mà cũng không phải là chuyện chi to lớn, kỳ vĩ. Chỉ là hôm rồi thấy...

- Thấy chi?

- Mấy cái bảng tên  đường ở một số tuyến đường quận 1 có gắn thêm bảng báo tích hợp mã QR để người đi  đường dùng điện thoại quét mã là biết được nhiều thứ thú vị, bổ ích từ con đường đó.

- Tư tui cũng nghe nói vậy, nhưng chưa mục sở thị nên chưa biết tiện ích của việc quét mã tới cỡ nào.
- Như anh Ba đây trải nghiệm thì thấy rất tiện lợi và bổ ích.

- Cụ thể như...?

- Như ở đường Lý Tự Trọng, sau khi quét mã thì hiện lên các thông số sau: tên đường, chiều dài, lộ giới, chạy  qua những tuyến đường nào, là đường một chiều hay hai chiều.

- Vậy là những thông tin này giúp người đi đường biết mình đang đi tới những đâu.

- Tiếp đó là lịch sử con đường được hình thành từ khi nào. Đầu tiên tên đường là chi, trải qua biến đổi của thời cuộc thì đổi tên mấy lần, trong những năm nào.

- Khúc này thì những người đam  mê lịch sử các vùng đất, con đường thích mê ly luôn đó, anh Ba.

- Sau lịch sử là tiểu sử. Thông tin ngắn gọn trên đó cho biết Lý Tự Trọng là ai, sinh ra ở đâu, đã có những hoạt động, những công lao gì với đất nước, với nhân dân.

- Vậy là người đi đường được biết thêm thân thế, sự  nghiệp của bậc tiền nhân có công lao với đất nước. Thêm một cách để người dân biết thêm về lịch sử nước nhà, đúng là nhất cử, lưỡng tiện, vừa chỉ đường vừa cung cấp kiến thức.

- Bữa anh Ba tới trải nghiệm cũng  có nhiều người tham gia và ai cũng tỏ ý thích thú. Nhưng...

- Nhưng sao?

- Cũng có người góp ý là thông tin chỉ ghi bằng tiếng Việt mà không có tiếng Anh thì cũng hạn chế sự tiện lợi đối với khách nước ngoài.

- Có lý! Nên bổ sung vô thôi!

- Việc  đó dễ mà. Điều quan trọng là việc này tuy nhỏ nhưng rất thiết thực để góp phần xây dựng nên thành phố thông minh, nghĩa tình. 

Show algorithmically generated translations

Nếu việc đó có ý nghĩa lớn với anh như thế, em sẽ thả Bob đi

If it means that much to you, I'II get rid of Bob.

Và bằng cách này, chúng tôi có thể chỉ ra rằng điều này không có ý nghĩa lớn.

And by the way, we should point out that this was not big meaning.

Cả hai cơ sở này đều có ý nghĩa lớn đối với nghiên cứu vật chất.

Both facilities have strong implications on material research.

Một người phụ nữ có ý nghĩa lớn lao với cậu ý.

The woman he was meant to be with.

có ý nghĩa lớn lắm đó.

Và đó là một điều có ý nghĩa lớn lao.

Những lời ông nói có ý nghĩa lớn hơn những gì tôi đã đọc trong bản thảo.

The words had greater meaning than the ones I had read in the draft.

có ý nghĩa lớn với 1 người trong gia đình tôi

Let's just say it means a lot to someone in my family.

Cuộc phỏng vấn PA có thể được coi là có ý nghĩa lớn đối với hệ thống PA của tổ chức.

The PA interview can be considered of great significance to an organization's PA system.

Bà đã hút thuốc và việc đọc về Lời Thông Sáng thật sự có ý nghĩa lớn lao đối với tôi.

She had been a smoker, and reading about the Word of Wisdom really hit home with me.

[Ê-xê-chi-ên 43:13-18, 20] Bàn thờ đó có ý nghĩa lớn lao đối với tất cả những người Y-sơ-ra-ên.

[Ezekiel 43:13-18, 20] That altar had great meaning for all Israelites.

Anh không hề biết rằng một điều nhỏ nhặt như vậy lại có thể có ý nghĩa lớn đến thế với người bạn thân.

He hadn’t had a clue that such a little thing to him might mean so much to a close friend.

Vấn đề ở đây không phải là tìm ra ý nghĩa và cho rằng trầm cảm có ý nghĩa lớn với cuộc đời mình.

The question is not so much of finding great meaning and deciding your depression has been very meaningful.

Giờ đây điều đó còn có ý nghĩa lớn hơn nhiều, vì điều đó đã dựa trên một nền tảng của những câu thánh thư quý giá đó.

Now it had far greater meaning, for it was based on a foundation of valuable scripture.

Ông là một trong những người có ý nghĩa lớn nhất đối với Harry Potter, và là người duy nhất mà Chúa tể Hắc ám Voldemort phải sợ.

In the Harry Potter series, it is Harry Potter who is the chosen one who would defeat the Dark Lord Voldemort.

Uy tín từ việc có một di sản thế giới trong khu vực và bang sẽ có ý nghĩa lớn cả về mặt văn hóa và kinh tế".

The prestige of having a World Heritage Site in our region and state would be of great significance both culturally and economically."

Đối với họ, các dân tộc, các quốc gia, các đường ranh giới và biên giới vẫn có ý nghĩa lớn, và thường là có ý nghĩa một cách kịch liệt.

For them, nations, countries, boundaries, borders still matter a great deal, and often violently.

Đây là một cơ hội có ý nghĩa lớn lao đối với các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.

This is an occasion of great significance for members of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints throughout the world.

Kết quả có ý nghĩa rất lớn đối với đô vật thứ nhất và không có tí ý nghĩa gì cho người thứ hai.

The outcome means a great deal to the first wrestler and next to nothing to the second.

Họ động viên chị em chúng tôi, mặc cho bà một bộ áo ngủ tuyệt đẹp, lúc đó bà chẳng cần gì đến nó nữa, nhưng nó có ý nghĩa lớn với chúng tôi.

They knew to encourage my sister and I to put a pretty nightgown on my mom, long after it mattered to her, but it sure meant a lot to us.

Mọi người thấy rằng điều này có ý nghĩa to lớn.

Everybody saw this makes a lot of sense.

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Video liên quan

Chủ Đề