Take something for granted là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Có những cụm chúng ta phải có sự trải đời và cảm thấy là nó liên quan (relate to our life) thì học từ đó mới nhớ lâu được thay vì chỉ Google. Cụm này có nghĩa là “không trân trọng hoặc coi cái gì đó là hiển nhiên”

Ví dụ: Trong đời sống vợ chồng Việt Nam xưa thì người phụ nữ thường phải chăm lo nhà cửa, bếp núc và các ông chồng coi đó là đường hiển nhiên và không trân trọng điều đó (take it for granted)

Hoặc: một số bạn sinh viên có thói quen đầu tháng tiêu tiền sang chảnh vì nghĩ hết ba mẹ sẽ gửi tiếp nên không trân trọng ( some university students take their money (that their parents send them) for granted)

Ngược lại: trân trọng cái gì đó là: don’t take it for granted (nghe có vẻ hơi ngược vì có “don’t “ lại mang nghĩa tích cực và không có thì tiêu cực).

Đây là một cách nói rất thông dụng, ý là coi việc có cái gì như một điều hiển nhiên nên ko thật trân trọng khi có nó. Ví dụ, mình dọa thằng người yêu “Don’t ever take me for granted because one day I may walk away”, đừng có mà mặc định có tôi là điều hiển nhiên nhá, vì có thể một ngày đẹp trời tôi đi đấy

“We tend to take such things as air, water, fortunes or people who love us for granted. Only when they are gone will we start realizing how important they really are”, Thường những thứ chúng ta “take for granted” là không khí, nước, những việc may mắn và những người yêu mình, chỉ nhận ra giá trị của chúng khi chúng biến mất !!

Trang Bui

www.facebook.com/ieltstrangbui

Post navigation

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân
  • Thông dụng

    Thành Ngữ

    không biết quý trọng, xem thường cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có Xem thêm grant

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

DoN'T take things for granted là gì?

Never take it for granted (Đừng bao giờ xem đó là việc đương nhiên).

I WoN'T Take you for granted nghĩa là gì?

Cả câu “wherever we're standing, I won't take you for granted” có nghĩa là “bất kể chúng ta đang cùng đứng ở đâu, em cũng không coi đó là điều đương nhiên” (ý là em sẽ trân trọng nó). Won't là từ tiếng Anh nhiều người phát âm sai, xem hướng dẫn cách phát âm từ này ở đây.

Take to someone or something là gì?

Nếu bạn "take someone or something for something", bạn chấp nhận hoặc tin rằng một người hoặc một vật đúng là chính nó. Ví dụ: I could have taken her for (= believed that she was) your sister.

Granted tiếng Việt là gì?

Cho, ban (ơn), cấp. Thừa nhận, công nhận, cho là.