Tôi bị cận thị tiếng anh là gì năm 2024
Chịu trách nhiệm nội dung: LÊ THỊ HẠNH @ 2021 Công ty Cổ phần Bkav Địa chỉ: Tòa nhà HH1 Khu đô thị Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội Giấy phép thiết lập mạng xã hội số 499/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 17/10/2022 Bạn thắc mắc viễn thị hay cận thị nói thế nào trong tiếng Anh? Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh các bệnh về mắt đầy đủ nhất. Bệnh tật nói chung và bệnh về mắt nói riêng là vấn đề ai cũng muốn tránh, nhưng chắc chắn trong giao tiếp sẽ có lúc ta cần nói đến. Càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh về các bệnh thường gặp thì ta càng linh hoạt, tự tin giao tiếp tiếng Anh hơn. Hôm nay, Toomva sẽ tổng hợp và chia sẻ đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề các bệnh về mắt đầy đủ nhất. Bạn đã sẵn sàng chưa? Let’s go! Từ vựng tiếng Anh chủ đề bệnh về mắt đầy đủ nhất
10. Eye allergy: dị ứng mắt 11. Eye cancer: ung thư mắt 12. Eye floaters: vẩn đục dịch kính 13. Eye strain: mỏi mắt 14. Eye twitching: co giật mắt 15. Glaucoma: cườm nước / thiên đầu thống / tăng nhãn áp 16. Hordeolum: lẹo mắt 17. Itchy eyes: ngứa mắt 18. Keratitis: viêm giác mạc 19. Long-sightedness / Far-sightedness / Presbyopia: viễn thị 20. Macular degeneration: thoái hoá điểm vàng 21. Night blindness / Myctalopia: quáng gà 22. Pink eye / Conjunctivitis: đau mắt đỏ / viêm kết mạc 23. Puffy eyes: sưng mắt 24. Red eye: đau mắt đỏ 25. Retinal hemorrhage: xuất huyết võng mạc 26. Short-sightedness / Near-sightedness / Myopic: cận thị 27. Sore eyes / Eye pain: đau mắt 28. Strabismus / Squint: lác / lé 29. Trachoma: đau mắt hột Trên đây là bài viết “Cận thị, viễn thị tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh các bệnh về mắt đầy đủ nhất” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng những từ vựng về các bệnh về mắt mà bài viết mang lại sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh về chủ đề này. Chúc các bạn học thật tốt! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé! Chiến sự diễn ra căng thẳng trong hai ngày 21 và 22 tháng 8, khi lính Serbia tiếp cận thị trấn từ hướng tây. Violent clashes occurred on 21 and 22 August, during which Serb forces fought their way to the western approaches of the town. Việc tiếp cận thị trường thế giới sẽ được công nhận dựa trên đánh giá uy tín của một quốc gia. Access to the world market is granted based on a country's prestige rating. Trong tháng 5 năm 1804, tại vịnh Risdon, Đất Van Diemen, có thể có 60 người Nguyên trú bị giết khi họ tiếp cận thị trấn. In May 1804, at Risdon Cove, Van Diemen's Land, perhaps 60 Aborigines were killed when they approached the town. Giữa năm 2010, Girls' Generation ký hợp đồng với Nayutawave Records (nay là EMI Records Japan) nhằm tiếp cận thị trường âm nhạc Nhật Bản. In mid-2010, Girls' Generation signed with Nayutawave Records (present-day EMI Records Japan) to venture into the Japanese music scene. Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, "Mama, veo el mundo." When he was fitted, over his extremely myopic eyes, he suddenly looked up and said, "Mama, veo el mundo." Bà toàn góc cạnh và xương xẩu; bà cận thị; bà lé; bàn tay bà to bè như thanh giát giường và cứng gấp đôi. She was all angles and bones; she was nearsighted; she squinted; her hand was wide as a bed slat and twice as hard. Dịch vụ đường sắt đến Ocala vào tháng 6 năm 1881, khuyến khích phát triển kinh tế với việc tiếp cận thị trường sản phẩm tốt hơn. Rail service reached Ocala in June 1881, encouraging economic development with greater access to markets for produce. Nhiều người bị cận thị có thể đọc thoải mái mà không có kính đeo mắt hoặc kính áp tròng, ngay cả sau khi 40 tuổi. Many people with near-sightedness can read comfortably without eyeglasses or contact lenses even after age forty. |