12yến bằng bao nhiêu kg?

Đơn vị dùng để đo cân nặng rất đa dạng. Khi nói tới tấn tạ hay yến đó không phải là nói tới tên một người nào đó mà là đang nói tới đơn vị đo lường cân nặng mà Việt Nam ta thường dùng. “Một tấn lúa, 10 tạ thóc và 1 yến gạo…”

Trong bài viết lần này, thuthuatphanmem.vn sẽ chỉ cho các bạn biết cách quy đổi các đơn vị đo này thành kg.

Tính mức đơn vị từ lớn tới nhỏ thì tấn là mức đơn vị lớn nhất, sau đó tới tạ rồi yến và cuối cùng là kg.

Quy đổi từ tấn sang kg phải nhân lên 1000 lần, nghĩa là:

1 tấn = 1000 kg

2 tấn = 2000 kg

3 tấn = 3000 kg

…v.v…

Tạ là mức đơn vị đo cân nặng nhỏ hơn tấn một bậc theo hệ thập phân. Nghĩa là khi quy đổi từ tạ sang kg ta phải nhân lên 100 lần:

1 tạ = 100 kg

2 tạ = 200 kg

3 tạ = 300 kg

…v.v…

Khi quy đổi từ tạ sang tấn phải chia cho 10, nghĩa là:

1 tạ = 0.1 tấn

2 tạ = 0.2 tấn

3 tạ = 0.3 tấn

…v.v…

12yến bằng bao nhiêu kg?

Yến là mức đơn vị đo đặc hữu của người Việt Nam và chỉ Việt Nam mình dùng đơn vị đo này. Khi quy đổi từ yến sang kg, bạn phải nhân lên 10 lần, nghĩa là:

1 yến = 10 kg

2 yến = 20 kg

3 yến = 30 kg

…v.v…

Khi quy đổi từ yến sang tạ phải chia cho 10, nghĩa là:

1 yến = 0.01 tạ

2 yến = 0.02 tạ

3 yến = 0.03 tạ

…v.v…

Khi quy đổi từ yến sang tấn phải chia cho 100, nghĩa là:

1 yến = 0.001 tấn

2 yến = 0.002 tấn

3 yến = 0.003 tấn

…v.v…

Tấn tạ yến kg là một chuỗi quy đổi thập phân:

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn về đơn vị cân nặng tấn, tạ và yến. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết của thuthuatphanmem.vn để biết thêm nhiều kiến thức thú vị nhé.

Trước khi sử dụng chung hệ đo lường quốc tế, người Việt đã có những đơn vị đo riêng như tấn, tạ, cân,… và được dùng phổ biến cho đến ngày nay. Tuy nhiên, có đôi lúc chúng ta sẽ gặp những tình huống cần phải chuyển đổi nhanh giữa các đơn vị. Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu bạn về đơn vị yến cũng như các công cụ giúp tính nhanh 1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tấn, tạ,…

Nội dung bài viết

Đơn vị yến là gì?

  • Tên đơn vị: Yến
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Ký hiệu: yến

Nếu bạn chưa biết thì yến là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam. Ngày trước, 1 yến được quy ước bằng 6.045 kilôgam (kg). Ngày nay, với sự mở rộng và phát triển của ngành thương mại hàng hóa, người ta ước định 1 yến bằng 10 kg để thuận tiện hơn cho công việc đo lường, tính toán.

12yến bằng bao nhiêu kg?
Đơn vị yến

1 yến bằng bao nhiêu?

1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?

  • 1 yến = 0.01 tấn
  • 1 yến = 0.1 tạ
  • 1 yến = 10 kg
  • 1 yến = 100 hg
  • 1 yến = 1,000 dag
  • 1 yến = 10,000 gam (g)
  • 1 yến = 107 mg
  • 1 yến = 1010 µg
  • 1 yến = 1013 ng
  • 1 yến = 6,02205 x 1027 đvC (đơn vị khối lượng nguyên tử – u)
12yến bằng bao nhiêu kg?
1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?

1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 yến = 22.04623 lb (Pound)
  • 1 yến = 352.734 oz (Ounce)
  • 1 yến = 5,643.834 dr (Dram)
  • 1 yến = 154,323.584 gr (Grain)
  • 1 yến = 1.57473 stone
  • 1 yến = 0.00984 long ton (tấn dài)
  • 1 yến = 0.01102 short ton (tấn ngắn)
  • 1 yến = 0.19684 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 yến = 0.22046 short hundredweight (tạ ngắn)
12yến bằng bao nhiêu kg?
1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 yến = 266.67 lượng vàng
  • 1 yến = 2,666.67 chỉ vàng
  • 1 yến = 26,666.67 phân vàng
  • 1 yến = 321.5075 ounce vàng
12yến bằng bao nhiêu kg?
1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Cách đổi 1 yến bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Lưu ý: Để tính được yến sang kg thì bạn cần quy đổi chúng về đơn vị tấn. Ví dụ như, 2 yến sẽ bằng 0.02 tấn > nhập vào ô tìm kiếm “0.02 tấn = ? kg” và nhấn Enter.

12yến bằng bao nhiêu kg?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word. Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.