2 kg 4 trong tiếng anh viết như thế nào năm 2024
Học tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách thành thạo mà còn mở ra cánh cửa của kiến thức và cơ hội mới. Trong tiếng Anh, việc biết cách đọc, viết và phát âm các con số là một kỹ năng cơ bản quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách đánh vần và phát âm các con số trong tiếng Anh một cách chính xác và tự tin. Show
Học cách phát âm các con số trong tiếng Anh và quy tắcKhi phát âm các con số trong tiếng Anh, chúng ta cần chú ý đến một số quy tắc cơ bản. Dưới đây là các quy tắc phát âm cho các con số từ 0 đến 9: Số tiếng AnhNghĩa tiếng ViệtVí dụNghĩa tiếng Việt Zero: /ˈziːrəʊ/Số 0There are zero apples on the table.Không có quả táo nào trên bàn. One: /wʌn/Số 1I have one brother.Tôi có một anh trai Two: /tuː/Số 2She has two cats.Cô ấy có hai con mèo. Three: /θriː/Số 3They are going on a three-day trip.Họ sẽ đi du lịch ba ngày. Four: /fɔːr/Số 4He has four books on his shelf.Anh ấy có bốn quyển sách trên kệ của mình. Five: /faɪv/Số 5We will meet at five o'clock.Chúng ta sẽ gặp nhau vào lúc năm giờ. Six: /sɪks/Số 6My phone number ends with a six.Số điện thoại của tôi kết thúc bằng con số sáu. Seven: /ˈsev.ən/Số 7There are seven days in a week.Có bảy ngày trong một tuần. Eight: /eɪt/Số 8She lives on the eighth floor.Cô ấy sống ở tầng tám. Nine: /naɪn/Số 9He has nine oranges in his basket.Anh ấy có chín quả cam trong giỏ. Số thứ tự trong tiếng Anh, Quy tắc và Ví dụTrong tiếng Anh, chúng ta sử dụng các số thứ tự để chỉ vị trí, thứ tự của đối tượng hoặc sự kiện. Dưới đây là một số quy tắc và ví dụ về cách sử dụng các số thứ tự: 1. Đối với các số thứ tự từ 1 đến 10, chúng ta thêm hậu tố “-th” vào cuối số: – First (1st) – Second (2nd) – Third (3rd) – Fourth (4th) – Fifth (5th) – Sixth (6th) – Seventh (7th) – Eighth (8th) – Ninth (9th) – Tenth (10th) Ví dụ: She finished in second place. (Cô ấy về nhì.) 2. Đối với các số thứ tự từ 11 trở đi, chúng ta thêm hậu tố “-th” vào cuối số: – Eleventh (11th) – Twelfth (12th) – Thirteenth (13th) – Fourteenth (14th) – Fifteenth (15th) – Sixteenth (16th) – Seventeenth (17th) – Eighteenth (18th) – Nineteenth (19th) Ví dụ: Today is the fifteenth of May. (Hôm nay là ngày mười lăm tháng Năm.) 3. Đối với các số thứ tự từ 20 trở đi, chúng ta sử dụng các số cơ sở kết hợp với hậu tố “-th”: – Twenty-first (21st) – Twenty-second (22nd) – Twenty-third (23rd) … – Thirtieth (30th) – Forty-first (41st) – Fifty-second (52nd) … Ví dụ: My birthday is on the twenty-ninth of July. (Ngày sinh nhật của tôi là ngày hai mươi chín tháng Bảy.) Đơn vị tính tiếng Anh là một lượng tiêu chuẩn của một đại lượng vật lý, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, năng lượng,... và bội số của chúng biểu thị độ lớn của đại lượng vật lý đó.
Đơn vị tính tiếng Anh là gì?Đơn vị tính tiếng Anh là Unit of measurement (ˈjuːnɪt əv ˈmɛʒəmənt). “Unit of measurement” được định nghĩa trong từ điển Collins là “a standard amount of a physical quantity, such as length, mass, energy, etc, specified multiples of which are used to express magnitudes of that physical quantity” - dịch là: “một lượng tiêu chuẩn của một đại lượng vật lý, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, năng lượng,... và bội số của chúng biểu thị độ lớn của đại lượng vật lý đó. Ví dụ:
Xem thêm: Từ vựng chủ đề tiền tệ Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượngĐơn vị đo trọng lượngTừ vựng Phiên âm Viết tắt Ý nghĩa kilogram /ˈkɪləˌɡræm/ kg ki-lo-gam hoặc cân gram /ɡræm/ g gam milligram /ˈmɪlɪˌɡræm/ mg mi-li-gam tonne /tʌn/ t tấn Đơn vị đo chiều dàiTừ vựng Phiên âm Viết tắt Ý nghĩa meter /ˈmiːtər/ m mét centimeter /ˈsɛntɪˌmiːtər/ cm xen-ti-mét millimeter /ˈmɪlɪˌmiːtər/ mm mi-li-mét decimeter /ˈdɛsɪˌmiːtər/ dm đề-xi-mét kilometer /ˈkɪloʊˌmiːtər/ km ki-lô-mét hay cây Đơn vị đo diện tíchTừ vựng Phiên âm Viết tắt Ý nghĩa square meter /skwɛr ˈmiːtər/ m2 mét vuông square centimeter /skwɛr ˈsɛntɪˌmiːtər/ cm2 xen-ti-mét vuông square millimeter /skwɛr ˈmɪlɪˌmiːtər/ mm2 mi-li-mét vuông square decimeter /skwɛr ˈdɛsɪˌmiːtər/ dm2 đề-xi-mét vuông square kilometer /skwɛr ˈkɪloʊˌmiːtər/ km2 ki-lô-mét vuông hectare /ˈhɛktɛr/ ha héc-ta Đơn vị đo thể tíchTừ vựng Phiên âm Viết tắt Ý nghĩa cubic meter /ˈkjuːbɪk ˈmiːtər/ m3 mét khối cubic centimeter /ˈkjuːbɪk ˈsɛntɪˌmiːtər/ cm3 xen-ti-mét khối cubic millimeter /ˈkjuːbɪk ˈmɪlɪˌmiːtər/ mm3 mi-li-mét khối cubic decimeter /ˈkjuːbɪk ˈdɛsɪˌmiːtər/ dm3 đề-xi-mét khối cubic kilometer /ˈkjuːbɪk ˈkɪloʊˌmiːtər/ km3 ki-lô-mét khối liter /ˈliːtər/ l lít milliliter /ˈmɪlɪˌliːtər/ ml mi-li-lít Đơn vị đo Hoàng giaĐại lượng Từ vựng Phiên âm Viết tắt Ý nghĩa Trọng lượng ounce /aʊns/ oz pound /paʊnd/ lb ton /tʌn/ t Chiều dài inches /ˈɪnʧɪz/ in feet /fit/ ft yard /jɑrd/ yd thước Anh mile /maɪl/ mi dặm Diện tích acre /ˈeɪkər/ square miles /skwɛr maɪlz/ dặm vuông square feet /skwɛr fit/ square inches /skwɛr ˈɪnʧɪz/ Thể tích fluid ounce /ˈfluːɪd aʊns/ fl oz gallon /ˈɡælən/ gal ga-lông Đơn vị đo thời gianTừ vựng Phiên âm Viết tắt Ý nghĩa second /ˈsɛkənd/ s giây millisecond /ˈmɪlɪˌsɛkənd/ ms mi-li-giây minute /ˈmɪnɪt/ min phút hour /ˈaʊər/ hrs giờ day /deɪ/ ngày week /wik/ tuần month /mʌnθ/ tháng quarter /ˈkwɔrtər/ quý year /jɪr/ năm decade /ˈdɛkˌeɪd/ thập kỷ century /ˈsɛnʧəri/ thế kỷ millennium /mɪˈlɛniəm/ thiên niên kỷ Xem thêm:
Cụm từ vựng tiếng Anh về đơn vị tính về đo lượng (Measure words)Trong tiếng Anh, bên cạnh những đơn vị đo lường, người học cần sử dụng thêm cả những cụm từ đo lượng (measure words). Những từ này giúp biểu đạt lượng của một vật nào đó và thông thường lượng này không cố định. Ví dụ, “A glass of water” không được hiểu là một lượng nước nhất định (1 lít hay 1kg nước) mà nó có thể phụ thuộc vào kích cỡ ly,... Dưới đây là một vài cụm từ đo lượng thường được sử dụng nhất: Đối với những vật không có hình dạng cố định
Ví dụ: A glass of water/juice
Ví dụ: A cup of coffee/tea
Ví dụ: A bottle of milk/wine
Ví dụ: A can of soda/beer
Ví dụ: A loaf of bread
Ví dụ: A bag of rice/chips
Ví dụ: A jar of honey/pickles
Ví dụ: A carton of eggs/milk
Ví dụ: A pack of cigarettes/gum
Ví dụ: A spoonful/tablespoon/teaspoon of honey/syrup
Ví dụ: A pinch of salt/pepper
Ví dụ: A bowl of soup/rice
Ví dụ: A drop of water/oil
Ví dụ: A bunch of bananas/grapes/flowers Đối với những vật có hình dạng cố định
Ví dụ: A slice of cake/tomato
Ví dụ: A piece of cake/chocolate
Ví dụ: A bar of soap/chocolate
Ví dụ: A block of cheese/ice
Ví dụ: A stick of butter/celery
Ví dụ: A bundle of flowers/sticks
Ví dụ: A pair of shoes/gloves
Ví dụ: A set of keys/cutlery
Ví dụ: A stack of papers/plates
Ví dụ: A grain of rice/sand Những cụm từ vựng trên đây chỉ là một số ví dụ phổ biến nhất. Có rất nhiều cụm từ khác có thể được sử dụng để mô tả lượng của một vật trong tiếng Anh. Khi sử dụng những cụm trên, cần lưu ý rằng chúng có thể đi kèm với từ loại danh từ thích hợp, như mạo từ a, an, the, hay a pair of và a set of để giúp truyền đạt chính xác hơn. Ứng dụng vào IELTSCâu trả lời mẫu IELTS Speaking part 1 chủ đề Food
A glass of freshly squeezed orange juice is my go-to drink. I enjoy the refreshing taste and citrus flavor blast. It's a terrific way to start my day on a healthy note.
In the morning, I normally enjoy a cup of hot green tea to get my day started. The tea's scent and warmth are really comforting, and it helps me stay focused throughout the day. I would also have a cup of coffee in the afternoon for a little energy boost.
Yes, I make an effort to eat a balanced diet by including a variety of nutritious foods in my meals. For example, I always eat a bowl of fresh salad with a mix of veggies, a glass of water, and a spoonful of olive oil as dressing. Additionally, I enjoy a slice of whole wheat bread with a thin spread of avocado for healthy fats and fiber. Tổng kếtTổng kết lại, các trong tiếng Anh được sử dụng rộng rãi không chỉ trong cuộc sống hàng ngày mà còn trong các kỳ thi (như môn tiếng Anh THPT Quốc gia, IELTS Writing task 1,...). Trong bài viết trên, tác giả đã tổng hợp những đơn vị tính phổ biến nhất về trọng lượng, chiều dài, diện tích, thể tích, thời gian,... và giới thiệu về hệ đo lường hoàng gia, cũng như những cụm từ đi kèm. Mong rằng bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những đơn vị tính tiếng Anh và có thể áp dụng chúng hiệu quả. Trích dẫn nguồn tham khảo "Unit of measurement." Collins Dictionary, https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/unit-of-measurement. "Measure Words in English." English Grammar Here - Grammar Documents and Notes, englishgrammarhere.com/grammar/measure-words-in-english/. |