5 chữ cái với er trong thứ hai và thứ ba năm 2022

5 chữ cái với er trong thứ hai và thứ ba năm 2022

Chúng ta đã học rất nhiều về tính từ trong tiếng anh. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ Tính từ ngắn và tính từ dài và chúng có quy luật khác nhau trong câu so sánh như thế nào?. Vậy thế nào được coi là một tính từ ngắn hay dài?. Hôm nay mình sẽ giúp các bạn giải đáp vấn đề này nhé

Download Now: Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE

  • Tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.

Ví dụ:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo

  • Trong câu so sánh hơn kém, đối với tính từ ngắn ta chỉ cần thêm – er vào sau. Trong câu so sánh hơn nhất thêm – est.

Ví dụ:
Sharp – sharper – the sharpest: sắc – sắc hơn – sắc nhất
Light – lighter – the lightest: nhẹ – nhẹ hơn – nhẹ nhất

  • Thêm –r nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – e trong câu so sánh hơn kém, hoặc thêm –st nếu trong câu so sánh cao nhất.

Ví dụ:
Nice – nicer – the nicest: đẹp – đẹp hơn – đẹp nhất
Close – closer – the closest: gần – gần hơn – gần nhất

  • Nếu tính từ kết thúc bằng “y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -ier trong câu so sánh hơn kém, và thêm -iest trong câu so sánh cao nhất.

Ví dụ:
Happy – happier – the happiest: hạnh phúc – hạnh phúc hơn – hạnh phúc nhất
Easy – easier – the easiest: dễ dàng – dễ dàng hơn – dễ dàng nhất

  • Nếu trước phụ âm sau cùng là một nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm – er hoặc – iest.

Ví dụ:
Hot – hotter – the hottest: nóng – nóng hơn – nóng nhất
Big – bigger – the biggest: to lớn – to hơn – to nhất

2. Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.

Ví dụ:
Beautiful – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp
Intelligent – /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: thông minh
Expensive – /ɪkˈspen.sɪv/: đắt đỏ

  • Trong câu so sánh hơn kém chỉ cần thêm more vào trước tính từ, trong câu so sánh hơn nhất thì thêm the most vào trước tính từ.

Ví dụ :
More beautiful – the most beautiful: đẹp hơn – đẹp nhất

5 chữ cái với er trong thứ hai và thứ ba năm 2022

3. Một số trường hợp đặc biệt

  • Những tính từ ngắn kết thúc bằng –ed vẫn dùng more hoặc most trước tính từ trong câu so sánh.

Ví dụ:
Pleased – more pleased – the most pleased: hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
Tired – more tired – the most tired: mệt mỏi

  • Những tính từ kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et thì có thể vừa thêm -er, -iest vào sau hoặc thêm more, the most vào trước tính từ.

Ví dụ:
Quiet – quieter – quietest /more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most cleaver: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
Narrow – narrower – narrowest /more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
Simple – simpler – simplest /more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất

  • Một số tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn kém và cao nhất, phải học thuộc chúng.

Ví dụ:
Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
Far – farther/further – the farthest/furthest: xa – xa hơn – xa nhất


Download Now: Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE

Với bài viết tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng anh tác giả mong rằng bài viết này đã giải đáp hết thắc mắc của vấn đề. Hãy share nếu thấy bài học hữu ích và theo dõi để cập nhật những bài viết mới nhất của bên mình nhé.
Chúc các bạn thành công


Khi giao tiếp trong tiếng Trung, các bạn thường được hỏi “Hôm nay là thứ mấy?” nhưng lại không biết các ngày thứ trong tuần nói như thế nào trong tiếng Trung.

Hôm nay Chinese chia sẻ đến các bạn từ vựng các ngày trong tuần trong tiếng Trung nhé!

星期一/Xīngqī yī/: thứ Hai

星期二/Xīngqī èr/: thứ Ba

星期三/Xīngqī sān/: thứ Tư

星期四/Xīngqī sì/: thứ Năm

星期五/Xīngqī wǔ/: thứ Sáu

星期六/Xīngqī lìu/: thứ Bảy

星期天/Xīngqī tiān/ hoặc 星期日 /Xīngqī rì/: Chủ nhật

周末 /Zhōu mò/: cuối tuần

今天 /Jīn tiān/: hôm nay

明天 /Míng tiān/: ngày mai

昨天 /Zuó tiān/: hôm qua

前天 /Qián tiān/: hôm kia

后天 /Hòu tiān/: ngày kia

上星期 /Shàng xīngqī/: tuần trước

下星期 /Xià xīngqī/: tuần sau

Để biết thêm từ vựng, hội thoại giao tiếp các ngày trong tuần bằng tiếng Trung và học ngày tháng năm trong tiếng trung xem thêm tại bài:

⇒ Bài 7: Thời gian GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM trong tiếng Trung

Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Back to top button

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với ER ở giữa mà bạn có thể sử dụng để tìm ra câu đố hàng ngày hôm nay.

5 chữ cái với er trong thứ hai và thứ ba năm 2022

Wordle là một trò chơi văn bản mới, và hàng triệu người chơi dành vài phút mỗi ngày để cố gắng đoán từ 5 chữ cái ẩn hàng ngày. Giải câu đố không phải lúc nào cũng là một cuộc đi bộ trong công viên, nhưng đó là một cách thú vị và thư giãn để đưa kiến ​​thức từ vựng của bạn vào thử nghiệm. Nếu bạn thấy mình bối rối và bạn có một manh mối với các chữ cái ER ở giữa, chúng tôi sẽ ở đây để giúp đỡ với một số ý tưởng.ER in the middle, we’re here to help with some ideas.

Dưới đây là một danh sách đầy đủ tất cả 5 từ có ER ở giữa trong ngôn ngữ tiếng Anh. Có khá nhiều trong số họ, và tất cả họ đều tương thích. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng chúng trong các trò chơi khác ngoài Wordle, trong trường hợp bạn cần chúng cho bất kỳ trò chơi giải đố nào mà bạn có thể đang làm việc để giải quyết.5 letter words with ER in the middle in the English language. There’s quite a few of them, and they are all Wordle compatible. You can use them in other games besides Wordle, though, in case you need them for any of word puzzle games you may be working on solving.

Những từ có ER ở giữa

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái tương thích với ER ở giữa. Danh sách này chứa các từ có các chữ cái ‘E và và R, trong vị trí thứ hai và thứ ba, và thứ ba và thứ tư của từ này. Nó có một danh sách khá dài, nhưng bạn có thể sử dụng gợi ý trong trò chơi của mình để loại bỏ các từ có chữ cái không chính xác. Nếu bạn cần thêm trợ giúp, bạn có thể sử dụng & nbsp của chúng tôi; Wordle Helper & nbsp; để có được một số ý tưởng bằng cách sử dụng các chữ cái hoặc vị trí thư khác.ER in the middle. The list contains words that have the letters ‘E’ and ‘R’ in the second and third, and third and fourth positions of the word. It’s a fairly long list, but you can use your in-game hints to eliminate words with incorrect letters. If you need more help, you can use our Wordle helper to get some ideas using other letters or letter positions.

5 chữ cái với ER trong danh sách giữa

  • Therm
  • công khai
  • Biers
  • Emery
  • truy vấn
  • Chert
  • Hươu
  • Fiers
  • abers
  • mới nổi
  • bốc lửa
  • Acerb
  • Oxers
  • Huers
  • làm việc
  • báo động
  • STERE
  • nhân viên bán hàng
  • Laers
  • shere
  • bia
  • Agers
  • tinh trùng
  • Deere
  • Sherd
  • SUERS
  • Viers
  • drere
  • thợ nhuộm
  • Ewers
  • liers
  • Piers
  • trơ
  • EGERS
  • kẻ phiên phưc
  • Tyers
  • gắng sức
  • ở đâu
  • onery
  • mắt
  • Quern
  • apert
  • Apery
  • BLERT
  • Fuero
  • lắc mông
  • Fiere
  • yfere
  • ở đó
  • Người dùng
  • người đánh vồng
  • tầng
  • puers
  • ICERS
  • tử cung
  • Swerf
  • Smerk
  • Moers
  • FAERY
  • Chere
  • tinh ranh
  • vận động viên trượt tuyết
  • Đua
  • mọi
  • quá khổ
  • PEERY
  • veers
  • Oners
  • Brere
  • đồng nghiệp
  • Avers
  • Acers
  • bia
  • veery
  • Apers
  • Evert
  • piert
  • Brers
  • Opera
  • đuôi tàu
  • OMERS
  • inerm
  • Hoers
  • Oyers
  • Frere
  • Người đi
  • aiery
  • Kiers
  • meers
  • arere
  • ruers
  • Shero
  • Maerl
  • Leers
  • Teers
  • Jeers
  • SEERS
  • Kerma
  • thần kinh
  • Verve
  • Meril
  • mũ nồi
  • Merks
  • ghê rợn
  • Nerol
  • Rerig
  • hoang dã
  • Zerda
  • Beres
  • perms
  • Xerox
  • cái cưa
  • Verry
  • Aerie
  • bến
  • Perce
  • Kerry
  • cá rô
  • Berme
  • trang sau
  • verra
  • nhân từ
  • Gerne
  • TERSE
  • Leres
  • Kerfs
  • Ferer
  • Terce
  • Berko
  • CERGE
  • điều kiện
  • CERIC
  • Serry
  • nertz
  • yerks
  • deres
  • chiếc phà
  • Kerne
  • Nerka
  • đặc quyền
  • Perog
  • yerba
  • serif
  • Pervy
  • Lered
  • Terts
  • Peris
  • perps
  • FERLY
  • bergs
  • chạy lại
  • vertu
  • Merch
  • mỗi gia nhập
  • Terne
  • Seron
  • berms
  • HERSE
  • Dered
  • pervs
  • Merls
  • mọt sách
  • terfs
  • serin
  • Serai
  • nông nô
  • Herma
  • Terga
  • teres
  • percs
  • Serrs
  • cerci
  • Perdy
  • ceros
  • Gerbe
  • Merde
  • Kerel
  • Cerne
  • Derro
  • Derth
  • lo lắng
  • KERKY
  • Serge
  • Hợp nhất
  • Serow
  • huyết thanh
  • fermi
  • Meres
  • vui tươi
  • terfe
  • công lao
  • Xerus
  • Gerle
  • Beray
  • Geres
  • đàn gia súc
  • teras
  • số không
  • ferms
  • Perve
  • Terek
  • PERTS
  • Nerdy
  • zerks
  • Merer
  • Herye
  • Derms
  • Kerve
  • TERRA
  • Nerks
  • Heros
  • Deray
  • thịt khô
  • Meris
  • cered
  • Kerns
  • Yerds
  • dương xỉ
  • Serks
  • Dervs
  • Merse
  • Merle
  • Herby
  • Serre
  • Terry
  • reran
  • Lerps
  • Herms
  • Jerid
  • perns
  • Merel
  • Ceres
  • các loại thảo mộc
  • Derat
  • Anh hùng
  • huyết thanh
  • wersh
  • chỉ số
  • Derns
  • demig
  • huyết thanh
  • Seres
  • CERTY
  • lề đường
  • Terai
  • Derry
  • Serer
  • nerts
  • vi trùng
  • Derma
  • Nhạn biển
  • Perry
  • dương xỉ
  • Keros
  • Peres
  • Eros
  • vi trùng
  • Gerah
  • ceria
  • huyết thanh
  • Perai
  • certs
  • Mercs
  • diệc
  • cùng
  • thơ
  • Động từ
  • beryl
  • pervo
  • Feria
  • Mered
  • Perst
  • Neral
  • ceroc
  • Perea
  • XERIC
  • servo
  • Người sói
  • Sered
  • perdu
  • bờ vực
  • phục vụ
  • Feres
  • derby
  • quả mọng
  • Derny
  • BEROB
  • Hertz
  • Herls
  • heres
  • vui
  • giật
  • nguy hiểm
  • Jerry
  • HERRY
  • Berks
  • DEROS

Thêm danh sách từ

  • 5 từ chữ với e ở giữa
  • 5 từ chữ với r ở giữa

Đó là tất cả các từ & nbsp; 5 chữ cái với & nbsp; er ở giữa & nbsp; mà bạn có thể sử dụng để tìm ra từ bí ẩn ngày hôm nay. Bạn thậm chí có thể sử dụng danh sách này cho các trò chơi Word khác bên ngoài Wordle. Chúng tôi hy vọng rằng nó có ích và giúp bạn nghĩ ra một số từ mới mà bạn có thể sử dụng cho những dự đoán hàng ngày của bạn. Hãy nhớ xem phần & nbsp của chúng tôi; phần wordle & nbsp; để biết thêm danh sách từ, hướng dẫn, từ khởi đầu tốt nhất, v.v.5-letter words with ER in the middle that you can use to figure out today’s mystery word. You can even use this list for other word games outside of Wordle. We hope that it comes in handy and helps you think of some new words that you can use for your daily guesses. Remember to check out our Wordle section for more word lists, guides, best starter words, and more.

5 chữ cái có er là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng er.

Những từ nào có er trong họ?

Các từ bắt đầu bằng ER là l Errand, thất thường, thời đại, xói mòn, phun trào, xóa, xóa, xóa, lỗi, lỗi, xóa, xóa, ergo, ergo, err, eras, errs, errode, erred, v.v.errand, erratic, era, erosion, erupt, erase, eraser, erasing, error, errors, eradicate, eradication, ere, ergo, err, eras, errs, erode, erred, etc.

Điều gì kết thúc với ER đó là một từ 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng er..
hazer..
jaker..
joker..
mazer..
dazer..
dozer..
fixer..
gazer..

Những từ ngữ có kết thúc trong ER không?

Với hàng trăm từ phân biệt khác nhau kết thúc bằng "ER", có thể là một thách thức để tìm ra câu trả lời chính xác.Mỗi ngày, người dùng Wordle được đối xử với một câu đố từ năm chữ cái hoàn toàn mới.hundreds of different Wordle words ending with "ER", it can be challenging to find the correct answer. Every day, Wordle users are treated to a brand-new five-letter word puzzle.