Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọngŋwiən˧˧ əm˧˧ | ŋwiəŋ˧˥ əm˧˥ | ŋwiəŋ˧˧ əm˧˧ |
ŋwiən˧˥ əm˧˥ | ŋwiən˧˥˧ əm˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
nguyên âm
- Âm phát từ những dao động của thanh quản, tự nó đứng riêng biệt hay phối hợp với phụ âm thành tiếng trong lời nói; phụ âm có thể ở trước hay ở sau hoặc cả trước lẫn sau nguyên âm.
- Một chữ cái được phát âm với âm thanh như trên. Trong tiếng Việt có các nguyên âm như “a”, ă, â, “e”, ê, “i”, “o”, ô, ơ, “u”, ư và “y”.
Tham khảo[sửa]
- "nguyên âm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Để học tốt tiếng Anh tự tin giao tiếp, trước hết người học cần phải hiểu rõ về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh. Cách phát âm tiếng Anh chuẩn từng nguyên âm, phụ âm sẽ giúp việc học, cách đọc tiếng Anh và phát âm các từ tiếng Anh dễ dàng hơn. Các phụ âm cũng như các nguyên âm trong tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng, do đó, hãy theo dõi bài viết này để biết nguyên âm phụ âm là gì.
Khái quát nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh và tiếng Việt có cách phát âm rất khác nhau. Vì vậy, khi học tiếng Anh online, tự học tiếng Anh tại nhà, và đặc biệt là luyện nói tiếng Anh, chúng ta cần hiểu rõ về chúng và cách phát âm chuẩn nhất. Nguyên âm là các âm mà khi chúng ta phát âm luồng khí đi ra từ thanh quản không bị cản trở. Dây âm thanh rung lên và chúng ta có thể cảm nhận được rung động này.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }}
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
Dựa theo bảng chữ cái, trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm u, e, o, a, i và 21 phụ âm b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z. Từ 5 nguyên âm chính này, dựa theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA, sẽ được chia thành 20 nguyên âm đơn và đôi.
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đơn của tiếng Anh bao gồm các nguyên âm dài và ngắn. Phát âm đúng nguyên âm dài và ngắn rất quan trọng, vì đôi khi có thể khiến người nghe hiểu nhầm sang một từ mang ý nghĩa khác.
Nguyên âm dài | Ví dụ | Nguyên âm ngắn | Ví dụ |
/i:/ | meal /mi:l/: bữa ăn | /i/ | sit /sɪt/: ngồi |
/æ/ | man /mæn/: đàn ông | /e/ | pen /pen/: cái bút |
/u:/ | food /fuːd/: đồ ăn | /ʊ/ | good /gʊd/: tốt |
/a:/ | card /kɑːrd/: thẻ | /ʌ/ | cut /kʌt/: cắt |
/ɔ:/ hay /ɔ:r/ | port /pɔːt/: cảng | /ɒ/ | job /dʒɒb/: công việc |
/ɜ:/ | bird /bɜːrd/: con chim | /ə/ | Around /əˈraʊnd/: xung quanh |
Nguyên âm đôi
Nguyên âm đôi được cấu tạo từ 2 nguyên đơn.
Nguyên âm đôi | Ví dụ |
/ir/ hay /iə/ | career /kəˈrɪər/: nghề nghiệp |
/er/ or /eə/ | barely /ˈbeəli/: trống trải |
/ei/ | mate/meɪt/: bạn cùng học |
/ɑi/ | like /laɪk/: thích |
/ʊə/ or /ʊr/ | Visual /ˈvɪʒʊəl/ [adj]: trực quan, thuộc về thị giác |
/ɑʊ/ | Mouse /maʊs/: con chuột |
/ɔi/ | Voice /vɔɪs/ [n]: giọng |
/əʊ/ | Boat /bəʊt/: con tàu |
Tổng quan về phụ âm trong tiếng Anh
Phụ âm [Consonants] là âm được phát ra nhưng luồng khí từ thanh quản tới môi sẽ gặp phải cản trở, tắc lại nên không tạo nên tiếng. Nếu bạn học tiếng Anh giao tiếp cơ bản hằng ngày, bạn sẽ rất dễ dàng nhận ra. điều này. Phụ âm chỉ tạo nên tiếng nếu như được ghép với nguyên âm. Phụ âm không thể đứng riêng lẻ một mình riêng biệt.
24 phụ âm trong tiếng Anh: /b/, /p/, /m/, /g/, /f/, /η/, /v/, /s/, /l/, /z/,/ʃ/, /j/, /d/, /k/, /n/, /dʒ/, /t/, /h/, /ð/, /θ/, /r/, /ʒ/, /tʃ/, /w/. Các phụ âm được chia thành 3 nhóm khác nhau: phụ âm hữu thanh [voiced sounds] , phụ âm vô thanh [unvoiced sounds] và một số phụ âm còn lại.
Phụ âm hữu thanh
Phụ âm hữu thanh là các âm được xuất phát từ cổ họng và chúng ta cảm nhận được độ rung của dây thanh quản khi phát âm. Hơi sẽ đi từ họng, qua lưỡi và sau đó qua răng ra ngoài khi chúng ta phát âm những âm này.
Phụ âm hữu thanh | Ví dụ |
/b/ | best /best/: tốt nhất |
/g/ | Agreement /əˈɡriːmənt/: thỏa thuận |
/v/ | Invite /ɪnˈvaɪt/: mời |
/z/ | Music /’mjuːzɪk/: âm nhạc |
/d/ | Middle /ˈmɪdl/: ở giữa |
/dʒ/ | Jealous /ˈdʒeləs/: ghen tị |
/ð/ | Together /təˈɡeðər/: cùng nhau |
/ʒ/ | Television /ˈtelɪvɪʒn/: tivi |
Phụ âm vô thanh
Khi phát âm phụ âm vô thanh, chúng ta chỉ nghe thấy tiếng bật hoặc tiếng gió. Chúng ta không cảm nhận được độ rung của dây thanh quản khi phát âm các âm này. Luồng hơi sẽ xuất phát từ miệng thay vì từ cổ họng.
Phụ âm vô thanh | Ví dụ |
/p/ | Peaceful /ˈpiːsfl/: bình yên |
/f/ | Factory /ˈfæktri/: nhà máy |
/s/ | Science /ˈsaɪəns/: khoa học |
/ʃ/ | Machine /məˈʃiːn/: máy móc |
/k/ | Chemistry /ˈkemɪstri/: hóa học |
/t/ | Complete /kəmˈpliːt/: hoàn thành |
/θ/ | Author /ˈɔːθər/: tác giả |
/tʃ/ | Chocolate /tʃɔːklət/: Socola |
Các phụ âm còn lại
Phụ âm còn lại | Ví dụ |
/m/ | Remember /rɪˈmembər/: nhớ |
/η/ | Morning /ˈmɔːrnɪŋ/: buổi sáng |
/l/ | People /ˈpiːpl/: con người |
/j/ | Year /jɪər/: năm |
/n/ | Behind /bɪˈhaɪnd/: phía sau |
/h/ | Perhaps /pərˈhæps/: có lẽ |
/r/ | Library /ˈlaɪbreri/: thư viện |
/w/ | Question /ˈkwestʃən: câu hỏi |
Một số quy tắc phát âm/ Cách đọc phụ âm và nguyên âm trong tiếng Anh
- Tùy thuộc vào nguyên âm nào đứng ngay phía sau G, mà cách phát âm của phụ âm này cũng sẽ khác đi.
Ví dụ:
G sẽ được phát âm là /g/ nếu sau G là các nguyên âm a, u, o: game /ɡeɪm/; guarantee /ˌɡær.ənˈtiː/, gosh /ɡɒʃ/.
G sẽ phát âm là /dʒ/ nếu ngay sau nó là các nguyên âm i, y, e: giant /ˈdʒaɪ.ənt/, gipsy /ˈdʒɪp.si/.
- Phụ âm C cũng sẽ có các cách phát âm khác nhau phụ thuộc vào nguyên âm đứng sau nó:
Ví dụ:
C được phát âm là /k/ nếu sau nó là các nguyên âm a, u, o: cabaret /ˈkæb.ə.reɪ/, cube /kjuːb/, confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/.
C được phát âm là /s/ nếu sau đó là các nguyên âm i, y và e: cyber /saɪ.bər-/, cigarette /ˌsɪɡ.ərˈet/, cedar /ˈsiː.dər/.
- Bạn sẽ không cần phát âm phụ âm R nếu như phía trước nó là một nguyên âm yếu là /ə/
Ví dụ: interpol /ˈɪn.tə.pɒl/, interest /ˈɪn.trəst/
- Phụ âm J sẽ được phát âm là /dʒ/ trong hầu hết các trường hợp và hầu như không có cách đọc khác.
Ví dụ: job /dʒɒb/, jack /dʒæk/, juice /dʒuːs/
- Một số trường hợp, phụ âm cuối cần phải gấp đôi lên
Ví dụ:
Sau 1 nguyên âm ngắn là các phụ âm F, L, S: well, fell, fill, sniff, call
Từ có hai âm tiết và các phụ âm B, D, G, M, N, P đứng ngay sau một nguyên âm ngắn: common, cabbage, puppy, connect, giggle, rabbit.
- Nếu từ được kết thúc với cụm nguyên âm + phụ âm + nguyên âm “e”, thì nguyên âm “e” sẽ trở thành âm câm, và nguyên âm trước phụ âm đó sẽ là nguyên âm đôi:
Ví dụ: cure /kjʊər, care /keər/, site /saɪt/
Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh
Nhiều người sử dụng tiếng Anh có xu hướng ghép nguyên âm với phụ âm hoặc âm cuối của từ trước với âm đầu của từ tiếp theo. Có 3 cách ghép nguyên âm và phụ âm phổ biến khi giao tiếp tiếng Anh.
- Ghép phụ âm + nguyên âm
Ví dụ: deep end => /diːpend/
Look at that! => /lʊ kæt ðæt/ thay vì /lʊk‿æt ðæt/
- Ghép phụ âm + âm /h/
Ví dụ: This is her sister => /ðɪ sɪ zɜr ˈsɪstər/ thay vì /ðɪs‿ɪz hɜr ˈsɪstər/
- Ghép nguyên âm + nguyên âm
Ví dụ: go out => go ‿ out
Để thực hành cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh, tải ngay ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp – ELSA Speak. Đây là một ứng dụng được đánh giá rất cao về chất lượng với đầy đủ bài luyện tập dành cho 44 âm tiết, giúp bạn phát âm tiếng Anh chuẩn theo bảng phiên âm Quốc tế IPA.
Luyện phát âm nguyên âm và phụ âm cùng ELSA Speak
Bên cạnh đó, bạn có thể học cách phát âm tiếng Anh cùng từ điển thông minh của ELSA Speak. Đặc biệt, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay lập tức.
Đặc biệt, bạn sẽ được hướng dẫn sửa lỗi phát âm chi tiết, từ mô tả khẩu hình, cách nhả hơi hay đặt lưỡi. Sau đó, App ELSA Speak sẽ cho bạn luyện tập lại để ghi nhớ cách phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ. Nhờ vậy, quá trình chinh phục ngoại ngữ của bạn sẽ không còn khó khăn hay rào cản nào nữa.
Đã có hơn 90 % người học được đánh giá phát âm chuẩn và 95% người học cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp chỉ sau 3 tháng luyện tập cùng ELSA Speak. Hãy tải và trải nghiệm phương pháp học tuyệt vời cùng ELSA Speak ngay nhé.
1. Nguyên âm là gì?
Nguyên âm là các âm mà khi chúng ta phát âm luồng khí đi ra từ thanh quản không bị cản trở.
2. Trong tiếng Anh có bao nhiêu nguyên âm?
trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm u, e, o, a, i. Từ 5 nguyên âm chính này, dựa theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA, sẽ được chia thành 20 nguyên âm đơn và đôi.
Home | All words | Beginning with | Ending with | Containing AB | Containing A & B | At position
Click to add a second
letter
Click to change the
letter
Click to change word size
All alphabetical All by size
2 3 4 5 6
7 8 9 10
11 12 13 14
15
There are 2327 five-letter words containing U
ABOUT ABUNA ABUNE ABUSE ABUTS ABUZZ ACUTE ADIEU ADSUM ADUKI ADULT ADUNC ADUST AFOUL AGLUS AGUED AGUES AGUTI AHULL AHURU AITUS AJUGA ALBUM ALGUM ALMUD ALMUG ALOUD ALULA ALUMS ALURE AMAUT AMOUR AMPUL AMUCK AMUSE ANKUS ANNUL APPUI APPUY AQUAE AQUAS ARCUS ARGUE ARGUS ARNUT ARUHE ARUMS ASCUS ASTUN ATUAS AUDAD AUDIO AUDIT AUGER AUGHT AUGUR AULAS AULIC AULOI AULOS AUMIL AUNES AUNTS AUNTY AURAE AURAL AURAR AURAS AUREI AURES AURIC AURIS AURUM AUTOS AUXIN AWFUL AZUKI AZURE AZURN AZURY BABUL BABUS BAHUT BAJUS BALUN BALUS BANTU BAPUS BATTU BAUDS BAUKS BAULK BAURS BAYOU BEAUS BEAUT BEAUX BEGUM BEGUN BEMUD BEVUE BHUNA BHUTS BIJOU BITOU BLAUD BLUBS BLUDE BLUDY BLUED BLUER BLUES BLUET BLUEY BLUFF BLUID BLUME BLUNK BLUNT BLURB BLURS BLURT BLUSH BOEUF BOGUS BOLUS BONUS BOSUN BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOYAU BRUGH BRUIN BRUIT BRULE BRUME BRUNG BRUNT BRUSH BRUSK BRUST BRUTE BRUTS BUATS BUAZE BUBAL BUBAS BUBBA BUBBY BUBUS BUCHU BUCKO BUCKS BUCKU BUDAS BUDDY BUDGE BUDIS BUDOS BUFFA BUFFE BUFFI BUFFO BUFFS BUFFY BUFOS BUGGY BUGLE BUHLS BUHRS BUIKS BUILD BUILT BUIST BUKES BULBS BULGE BULGY BULKS BULKY BULLA BULLS BULLY BULSE BUMBO BUMFS BUMPH BUMPS BUMPY BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA BUOYS BUPPY BURAN BURAS BURBS BURDS BURET BURGH BURGS BURIN BURKA BURKE BURKS BURLS BURLY BURNS BURNT BUROO BURPS BURQA BURRO BURRS BURRY BURSA BURSE BURST BUSBY BUSED BUSES BUSHY BUSKS BUSKY BUSSU BUSTI BUSTS BUSTY BUTCH BUTEO BUTES BUTLE BUTTE BUTTS BUTTY BUTUT BUTYL BUXOM BUYER BUZZY CAJUN CAMUS CAPUL CAPUT CASUS CAUDA CAUKS CAULD CAULK CAULS CAUMS CAUPS CAUSA CAUSE CECUM CENTU CHIRU CHOUT CHOUX CHUBS CHUCK CHUFA CHUFF CHUGS CHUMP CHUMS CHUNK CHURL CHURN CHURR CHUSE CHUTE CLAUT CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLUBS CLUCK CLUED CLUES CLUMP CLUNG CLUNK COGUE COMUS CONUS CORNU COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COYPU CROUP CROUT CRUCK CRUDE CRUDS CRUDY CRUEL CRUES CRUET CRUMB CRUMP CRUOR CRURA CRUSE CRUSH CRUST CRUSY CRUVE CUBBY CUBEB CUBED CUBER CUBES CUBIC CUBIT CUDDY CUFFO CUFFS CUIFS CUING CUISH CUITS CUKES CULCH CULET CULEX CULLS CULLY CULMS CULPA CULTI CULTS CULTY CUMEC CUMIN CUNDY CUNEI CUNTS CUPEL CUPID CUPPA CUPPY CURAT CURBS CURCH CURDS CURDY CURED CURER CURES CURET CURFS CURIA CURIE CURIO CURLI CURLS CURLY CURNS CURNY CURRS CURRY CURSE CURSI CURST CURVE CURVY CUSEC CUSHY CUSKS CUSPS CUSSO CUTCH CUTER CUTES CUTEY CUTIE CUTIN CUTIS CUTTO CUTTY CUTUP CUVEE DATUM DAUBE DAUBS DAUBY DAUDS DAULT DAUNT DAURS DAUTS DEBUD DEBUG DEBUS DEBUT DEGUM DEMUR DEUCE DHUTI DONUT DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DROUK DRUBS DRUGS DRUID DRUMS DRUNK DRUPE DRUSE DRUSY DRUXY DUADS DUALS DUANS DUARS DUBBO DUCAL DUCAT DUCES DUCHY DUCKS DUCKY DUCTS DUDDY DUDED DUDES DUELS DUETS DUETT DUFFS DUFUS DUING DUITS DUKAS DUKED DUKES DUKKA DULES DULIA DULLS DULLY DULSE DUMAS DUMBO DUMBS DUMKA DUMKY DUMMY DUMPS DUMPY DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DUOMI DUOMO DUPED DUPER DUPES DUPLE DUPLY DUPPY DURAL DURAS DURED DURES DURGY DURNS DUROC DUROS DUROY DURRA DURRS DURRY DURST DURUM DURZI DUSKS DUSKY DUSTS DUSTY DUTCH DUVET DUXES DWAUM ECRUS EDUCE EDUCT ELUDE ELUTE EMBUS EMEUS EMULE EMURE ENDUE ENNUI ENSUE ENURE EQUAL EQUID EQUIP ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ETUDE ETUIS EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EXUDE EXULS EXULT EXURB FANUM FAUGH FAULD FAULT FAUNA FAUNS FAURD FAUTS FAUVE FAVUS FEMUR FETUS FEUAR FEUDS FEUED FICHU FICUS FILUM FIQUE FLOUR FLOUT FLUBS FLUED FLUES FLUEY FLUFF FLUID FLUKE FLUKY FLUME FLUMP FLUNG FLUNK FLUOR FLURR FLUSH FLUTE FLUTY FLUYT FOCUS FONDU FORUM FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FRAUD FRAUS FRUGS FRUIT FRUMP FRUSH FRUST FUBAR FUBBY FUBSY FUCKS FUCUS FUDDY FUDGE FUELS FUERO FUFFS FUFFY FUGAL FUGGY FUGIE FUGIO FUGLE FUGLY FUGUE FUGUS FUJIS FULLS FULLY FUMED FUMER FUMES FUMET FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY FURAL FURAN FURCA FURLS FUROL FUROR FURRS FURRY FURTH FURZE FURZY FUSED FUSEE FUSEL FUSES FUSIL FUSSY FUSTS FUSTY FUTON FUZED FUZEE FUZES FUZIL FUZZY GALUT GAMUT GARUM GAUCY GAUDS GAUDY GAUGE GAUJE GAULT GAUMS GAUMY GAUNT GAUPS GAURS GAUSS GAUZE GAUZY GEBUR GENUA GENUS GETUP GEUMS GHAUT GHOUL GIBUS GIGUE GIUST GLAUM GLAUR GLOUT GLUED GLUER GLUES GLUEY GLUGS GLUME GLUMS GLUON GLUTE GLUTS GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GROUF GROUP GROUT GRUBS GRUED GRUEL GRUES GRUFE GRUFF GRUME GRUMP GRUNT GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GUCKS GUCKY GUDES GUESS GUEST GUFFS GUGAS GUIDE GUIDS GUILD GUILE GUILT GUIMP GUIRO GUISE GULAG GULAR GULAS GULCH GULES GULFS GULFY GULLS GULLY GULPH GULPS GULPY GUMBO GUMMA GUMMY GUMPS GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GUPPY GURGE GURLS GURLY GURNS GURRY GURSH GURUS GUSHY GUSLA GUSLE GUSLI GUSSY GUSTO GUSTS GUSTY GUTSY GUTTA GUTTY GUYED GUYLE GUYOT GUYSE GYRUS HABUS HAIKU HAKUS HAPUS HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT
Pages: 1 2 3
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.
Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách
Xem danh sách này cho:
- Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 5744 từ English Wiktionary: 5744 words
- Scrabble trong tiếng Pháp: 1883 từ
- Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2338 từ
- Scrabble bằng tiếng Ý: 1502 từ