1 | 0,84880 | 1,05200 | 81,68100 | 1,35087 | 1,50307 | 1,04770 | 20,96430 |
1,17813 | 1 | 1,23945 | 96,23520 | 1,59158 | 1,77090 | 1,23433 | 24,69980 |
0,95065 | 0,80681 | 1 | 77,64350 | 1,28410 | 1,42878 | 0,99585 | 19,92800 |
0,01224 | 0,01039 | 0,01288 | 1 | 0,01654 | 0,01840 | 0,01283 | 0,25666 |
Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.
So sánh tỷ giá chuyển đổi
Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn VND trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và USD trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá VND sang USD hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.
1 VND | 0,00004 USD |
5 VND | 0,00022 USD |
10 VND | 0,00043 USD |
20 VND | 0,00086 USD |
50 VND | 0,00216 USD |
100 VND | 0,00432 USD |
250 VND | 0,01080 USD |
500 VND | 0,02161 USD |
1000 VND | 0,04321 USD |
2000 VND | 0,08643 USD |
5000 VND | 0,21607 USD |
10000 VND | 0,43213 USD |
1 USD | 23141,00000 VND |
5 USD | 115705,00000 VND |
10 USD | 231410,00000 VND |
20 USD | 462820,00000 VND |
50 USD | 1157050,00000 VND |
100 USD | 2314100,00000 VND |
250 USD | 5785250,00000 VND |
500 USD | 11570500,00000 VND |
1000 USD | 23141000,00000 VND |
2000 USD | 46282000,00000 VND |
5000 USD | 115705000,00000 VND |
10000 USD | 231410000,00000 VND |
Có thể nói Đô la Mỹ là một loại tiền tệ được sử dụng khá phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới do vậy nên rất nhiều người sẽ quan tâm tới tỷ giá của đồng tiền này. Tuy nhiên, tỷ giá đô la luôn biến động thường xuyên nên không phải ai cũng nắm rõ để quy đổi sang tiền Việt.
Vì thế, nếu bạn cũng đang thắc không biết 1 triệu usd bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây!
1 Đô La Mỹ [ USD] Bằng Bao Nhiêu VND?
Đồng Đô la Mỹ có thể coi là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được biết tới là đồng tiền mạnh nhất nên thường được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Xem thêm: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Do mức độ phổ biến của đồng tiền USD mà việc quy đổi tỷ giá Đô la Mỹ sang tiền Việt luôn là mối quan tâm hàng đầu của khá nhiều người. Để biết, 1 triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt thì trước tiên bạn cần biết 1 Đô là bằng bao nhiêu tiền Việt.
Theo đó, tỷ giá Đô la Mỹ thường thay đổi thường xuyên theo ngày, thậm chí là theo giờ. Do vậy, tỷ giá 1 USD sẽ dao động trong khoảng từ 20.000 VND đến 24.000 VND. Và giá Đô la Mỹ tính tới thời điểm tháng 11/2020 được ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố như sau: 1 USD =23.234,25 VND.
Xem chi tiết: 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Triệu, 5 Triệu Đô La Mỹ [USD] Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Việc nắm rõ tỷ giá đồng đô la Mỹ sẽ giúp chúng ta dễ dàng quy đổi sang tiền Việt. Dưới đây là một số mệnh giá tiền đô la Mỹ đổi sang tiền Việt mà bạn có thể tham khảo:
- 2 USD = 46,4685 VND.
- 5 USD = 116,1712 VND.
- 10 USD = 232,3425 VND.
- 20 USD = 464,6850 VND
- 50 USD = 1.161.712.50 VND.
- 100 USD = 2.323.424,86 VND.
- 500 USD = 11.617,125,00 VND.
- 1000 USD = 23.234.250,00 VND.
- 10.000 USD = 232.342.486,22 VND.
- 100.000 USD = 2.323.425.000,00 VND.
- 1 triệu USD = 23.234.248.621,92 VND.
- 5 triệu USD = 116.171.243.109,6 VND
Từ việc quy đổi trên, chắc hẳn bạn đã biết rõ 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt rồi đúng không? Theo cách tính trên thì 1 triệu đô la Mỹ [ USD] sẽ tương đương với 23.234.248.621,92 VND.
Xem thêm: 1 bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ Giá Đô La [ USD] Hôm Nay Bao Nhiêu?
Tỷ giá chính là mức giá được tính ở thời điểm mà đồng tiền của quốc gia được quy đổi sang đồng tiền của một quốc gia nào đó.
Đối với tỷ giá đô la Mỹ, tỷ giá hiện nay đang có xu hướng tăng mạnh. Theo đó, 1 đồng đô la Mỹ đang ở mức là 23.234,25 VND.
Tuy nhiên, tùy vào mỗi ngân hàng sẽ có tỷ giá mua vào, bán ra khác nhau, và thường sẽ có sự chênh lệch nhẹ. Để biết tỷ giá USD hôm nay tương ứng với giá tiền Việt Nam ở các ngân hàng như thế nào, bạn có thể tham khảo bảng cập nhật tỷ giá dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.030 | 23.050 | 23.210 | 23.210 |
ACB | 23.040 | 23.060 | 23.220 | 23.220 |
Agribank | 23.055 | 23.065 | 23.225 | |
Bảo Việt | 23.040 | 23.060 | 23.220 | |
BIDV | 23.050 | 23.050 | 23.230 | |
CBBank | 23.040 | 23.060 | 23.240 | |
Đông Á | 23.070 | 23.070 | 23.220 | 23.220 |
Eximbank | 23.040 | 23.060 | 23.230 | |
GPBank | 23.050 | 23.070 | 23.230 | |
HDBank | 23.040 | 23.060 | 23.230 | |
Hong Leong | 23.065 | 23.085 | 23.225 | |
HSBC | 23.050 | 23.050 | 23.230 | 23.230 |
Indovina | 23.090 | 23.100 | 23.200 | |
Kiên Long | 23.040 | 23.060 | 23.230 | |
Liên Việt | 23.050 | 23.070 | 23.230 | |
MSB | 23.055 | 23.225 | ||
MB | 23.035 | 23.045 | 23.230 | 23.230 |
Nam Á | 23.000 | 23.050 | 23.230 | |
NCB | 23.030 | 23.050 | 23.230 | 23.240 |
OCB | 23.040 | 23.060 | 23.250 | 23.230 |
OceanBank | 23.050 | 23.070 | 23.230 | |
PGBank | 23.010 | 23.060 | 23.230 | |
PublicBank | 23.055 | 23.085 | 23.275 | |
PVcomBank | 22.950 | 23.260 | 23.070 | 23.260 |
Sacombank | 23.031 | 23.071 | 23.243 | 23.213 |
Saigonbank | 23.040 | 23.060 | 23.230 | |
SCB | 22.950 | 23.080 | 23.230 | 23.230 |
SeABank | 23.050 | 23.050 | 23.230 | 23.230 |
SHB | 23.050 | 23.060 | 23.230 | |
Techcombank | 23.025 | 23.045 | 23.225 | |
TPB | 23.000 | 23.043 | 23.228 | |
UOB | 23.030 | 23.030 | 23.250 | |
VIB | 23.030 | 23.050 | 23.230 | |
VietABank | 23.035 | 23.065 | 23.215 | |
VietBank | 23.040 | 23.050 | 23.135 | |
VietCapitalBank | 23.030 | 23.050 | 23.230 | |
Vietcombank | 23.020 | 23.050 | 23.230 | |
VietinBank | 22.998 | 23.048 | 23.228 | |
VPBank | 23.030 | 23.050 | 23.230 | |
VRB | 23.040 | 23.050 | 23.230 |
Nên Đổi Tiền Đô La Mỹ Ở Đâu Hợp Pháp Giá Cao?
Như chúng ta đã biết thì tỷ giá tiền đô la mua vào, bán ra ở các ngân hàng sẽ có sự chênh lệch nhẹ. Do vậy, trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền USD sang tiền Việt, bạn hãy tham khảo kỹ, so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Khi thực hiện giao dịch chuyển tiền tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt, bạn nên tìm đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo yếu tố pháp lý. Điều này không chỉ mang đến cho bạn sự an toàn mà còn tránh vi phạm pháp luật.
Ngoài việc đổi tiền đô la sang tiền Việt tại các ngân hàng lớn, bạn cũng có thể đổi tại cửa hàng vàng bạc trang sức. Tuy nhiên, hầu hết những địa điểm này đều là hoạt động tự phát, không được cấp phép hoạt động đổi tiền đô la Mỹ. Nên bạn nên cẩn trọng trước khi đổi để tránh những trường hợp rủi ro xảy ra.
Mặc dù đổi tiền Đô la Mỹ tại các tiệm vàng, trang sức có thể đối mặt với nhiều rủi ro, nhưng thủ tục chuyển đổi rất nhanh chóng, dễ dàng, tỷ giá cũng cao hơn so với ở các ngân hàng.
Xem thêm: 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Kết Luận
Qua bài viết này đã giúp bạn giải đáp được câu hỏi 1 triệu usd bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không. Hy vong với những thông tin chúng tôi cung cấp ở trên sẽ mang lại cho bạn thêm nhiều kiến thức bổ ích để phục vụ cho việc quy đổi đồng đô la Mỹ sang tiền Việt.
Thông tin được biên tập bởi vaytien79.com