Anilin không tác dụng với dung dịch nào na2co3 năm 2024
Câu 52892: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong cách chất sau đây: Ba(OH)2, CH3OH, H2N-CH2-COOH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2CO3, H2SO4
Quảng cáo
\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với Anilin và phenol đều phản ứng với nước Br2. Phương trình hóa học Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với nước Br2 như sau:
C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng sẵn 1 ml anilin, thấy ông nghiệm xuất hiện kết tủa trắng. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh? CH3NH2 và NH3 làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Giải thích
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là stiren, anilin, phenol (C6H5OH) Moon.vnCÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành. Chính sách quyền riêng tư
Cập nhật ngày: 13-01-2022 Chia sẻ bởi: Nguyễn Tuấn Hưng Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A HCl. B NaCl. C KNO3. D NaNO3. Chủ đề liên quan Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng A CH3COOH. B HCl. C H2SO4. D HNO3. Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A Cu(OH)2. B NaCl. C KCl. D Mg(OH)2. Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A H2NCH2COOH. B C2H5NH2. C NH3 D CH3COOH. Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A Valin. B Glyxin. C Lysin. D Alanin. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A H2SO4. B NH3. C NaCl. D NaOH. Metylamin không tác dụng được với chất nào? A HNO3. B NaOH. C HCl. D CH3COOH. Tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH được chứng minh thông qua phản ứng với hai chất nào sau đây? A Na2CO3, HCl. B NaOH, NH3. C HCl, NaOH. D HNO3, CH3COOH. Etylamoni nitrat có công thức là A C6H5NH3NO3. B NH4NO3. C C2H5NH3NO3. D CH3NH3NO3. Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A Na2SO4. B NaOH. C NaNO3. D KCl. Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ? A Hiđrocacbon. B Cacbohiđrat. C Protein. D Chất béo. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A β-amino axit. B este. C α-amino axit. D axit cacboxylic. Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào? A HNO3 (dd). B Br2 (dd). C HCl (dd). D NaOH (dd). Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A đipeptit. B tetrapeptit. C pentapeptit. D tripeptit. Metylamin tác dụng được với chất nào? A NaOH. B CH3COOH. C NaCl. D KNO3. Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A KCl. B K2SO4. C HCl. D NaOH. Metylamoni clorua có công thức là A CH3NH3Cl. B C6H5NH3Cl. C C2H5NH3Cl. D NH4Cl. Etylamin có công thức phân tử là A CH3NH2. B (CH3)2NH. C C2H5NH2. D C6H5NH2. Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2? A Đimetylamin. B Phenylamin. C Metylamin. D Etylamin. Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A NaOH. B Na2SO4. C NaNO3. D KCl. Anilin (phenyl amin) có công thức phân tử là A CH3NH2. B C6H5NH2. C (CH3)2NH. D C2H5NH2. |