Ant là viết tắt của từ gì năm 2024

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ANTS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ANTS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của ANTS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của ANTS

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ANTS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ANTS trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của ANTS

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ANTS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

ANT là gì?

ANT là “Netherlands Antilles” trong tiếng Anh.

ANT là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng ANT là “Netherlands Antilles”.

Netherlands Antilles: Đảo Antilles của Hà Lan. ISO 3166 trigram.

Một số kiểu ANT viết tắt khác:

Antigua and Barbuda: Antigua và Barbuda. bát quái IOC.

Giải thích ý nghĩa của ANT

ANT có nghĩa “Netherlands Antilles”, dịch sang tiếng Việt là “Đảo Antilles của Hà Lan”.

Gợi ý liên quan ANT

Danh sách gợi ý:

CIN: Convective Inhibition. Ức chế đối lưu.

MPIB: MOD Products Integration Board. Ban tích hợp sản phẩm MOD.

OPPR: Operations Processing Project Review. Đánh giá dự án xử lý hoạt động.

PC: Planned Cost. Chi phí dự kiến.

WPD: Work Program Directive. Chỉ thị chương trình làm việc.

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ANT? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ANT. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của ANT, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của ANT

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ANT. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ANT trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của ANT

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ANT trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Extensive studies in the surrounding forest by the authors confirmed that epiphytes occur only occasionally on ant and termite substrate other than ant gardens.

We documented the level of ant herbivory in treefall gaps and the surrounding forest understorey in old-growth and secondary forests.

Why are leaf-cutting ants more common in early secondary forests than in old-growth tropical forests?

These ants were found to be less inclined to transport bait particles than their larger nestmates.

During the day, some ants regularly walked all over inflorescence at all stages and even entered inside open spathes.

Mistakes are rare, since only in one case, were two wasp larvae [both first stage] found in a single ant.

Generalist predators, such as spiders, ants and ladybirds, occurred on the willows but were never observed attacking the eggs.

Attempts were made to determine if other behaviour differences, aside from the ' host assembly ' phenomena, occurred between infected and noninfected ants.

All individual ants collected at seed baits carrying seeds were measured.

Sampling was conducted using ground and baited arboreal pitfall traps, and yielded a total of 95 ant species.

By locating and following foragers rather than using baits, we were able to track the normal home ranges of the ants.

Other workers in the vicinity of the ant being chased would often attempt to catch the wasps.

Ants and ant parts were found in the stomachs of deer mice at the fox pen site [12.1%] and the campground site [11.2%].

There was no detectable difference in the percentage of deer mice that ingested ants at the fox pen site and campground site.

Raiding and other outstanding phenomena in the behavior of army ants.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Ant tiếng Anh nghĩa là gì?

[Động vật học] Con kiến.

Ant phát âm như thế nào?

Phát âm của 'ant' trong Anh là gì?.

ant {danh} /ˈænt/.

ante {danh} /ˈænti/.

ante {ngoại động} /ˈænti/.

antes {động} /ˈæntiz/.

ants {danh} /ˈænts/.

Ous nghĩa là gì?

-OUS: thường được thêm vào sau một danh từ để biến nó thành tính từ, có nghĩa là “có tính chất, đặc tính nào đó”. Ví dụ: Danger [n]: sự nguy hiểm → dangerous [adj]: nguy hiểm.

For là từ loại gì?

1. Giới từ đơn [simple prepositions] Giới từ đơn là những giới từ có một chữ, ví dụ: in, on, at, under, with, over, for, from …

Chủ Đề