Bác sĩ tâm lý trong tiếng anh là gì năm 2024

Tôi là một bác sĩ tâm lý.

I'm a forensic psychiatrist.

Em không giận vì anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ tâm lý của em.

You're not mad because I broke into your psychiatrist's office.

Em yêu, người da đen sẽ không đi gặp bác sĩ tâm lý đâu.

Uh, honey, black people don't go to therapy.

Anh ta, theo nguồn tin, là bác sĩ tâm lý của cô Hipwell...

He was, according to sources, Mrs. Hipwell's psychiatrist...

Nhân tiện, em hiện đang điều trị với bác sĩ tâm lý ở Rio Rancho.

By the way you're visiting a therapist from Rio Rancho.

Tôi về đây vì bác sĩ tâm lý của tôi bị điên

I came back here because my therapist had a crazy idea.

các bác sĩ tâm lý các nhóm con bé tham gia.

Amanda's schedule, her psychiatrist, the group she was going to.

Bác sĩ tâm lý mà tao đã gặp tin vào liệu pháp chữa trị vô lý này.

The psychiatrist I was seeing believed in this absurd narrative therapy.

Trước đây tôi chưa từng gặp bác sĩ tâm lý.

I've never been to a psychiatrist before.

Tôi không cần bác sĩ tâm lý, Hotch.

I don't need a shrink Hotch.

Có bác sĩ tâm lý nào ở đây cô có thể giới thiệu được không?

Is there a therapist here that you can recommend?

Tôi sẽ đi gặp tay bác sĩ tâm lý với Anne.

I'm gonna see this occupational hypnotherapist with Anne.

Giống như một bác sĩ tâm lý.

See someone, like a therapist.

Khi ra khỏi đó, tôi được chẩn trị bởi một bác sĩ tâm lý.

Now when I got out, I was diagnosed and I was given medications by a psychiatrist.

Tôi phải làm chuyện gì với bác sĩ tâm lý của tôi bây giờ?

What does this have to do with anger management?

Và điều kiện thứ hai là cậu đi gặp bác sĩ tâm lý

And the second condition is that you see a therapist.

Tệ hơn nữa, đội ngũ bác sĩ tâm lý ở châu Phi hiện thiếu hụt trầm trọng.

Even worse, we have a severe shortage of psychiatrists in Africa.

Cô là bác sĩ tâm lý học hả?

So, you're a shrink, huh?

Chiếu theo báo cáo của bác... bác... bác sĩ tâm lý.

Turning to the ps-psy-psychiatrists'report.

Simon, bác sĩ tâm lý của Candice và thợ làm tóc của cổ.

Simon, her shrink and her hairdresser.

\= Bác sĩ bác sĩ tâm lý học =- A...

\=Doctor of Psychology= - A doctor...

Nhưng thật ra tôi không phải bác sĩ tâm lý.

I'm not even a psychologist.

Bác sĩ tâm lý cảnh sát chuẩn đoán anh ta có chiều hướng chống đối xã hội.

Police shrink diagnosed him borderline with antisocial and sociopathic tendencies.

Bác sĩ tâm lý hay cảnh sát?

Shrink or cop?

bác sĩ tâm lý ; bác sĩ tâm thần ; bác sỹ tâm lý ; chuyên gia tâm lý ; nhà tâm thần học ; sĩ tâm lý ; sĩ tâm thần ; sỹ tâm lý ; tâm thần học ; tâm thần ; viên tâm thần học của ; viên tâm thần học ;

Along the way she almost killed herself, saw a psychiatrist, and started talking to other hikikomori.

Là một bác sỹ tâm lý, một nhà khoa học, tôi chắc chắn rằng những thứ này có nguồn gốc từ đâu đó trong vô thức của cô.

As a psychiatrist, a scientist, I was certain that the material originated from some portion of her unconscious mind.

Can either mean"therapist" or"the rapist," if.

Là một bác sỹ tâm lý, Peter phải tiếp các bệnh nhân và tư vấn cho họ.

As a psychiatrist, Peter has to check healthy and advise for the patients.

Có một sự khác nhau mạnh mẽ giữa bác sỹ tâm lý và bệnh nhân đó là điều tôi nhận thấy rõ, đặc biệt bởi bác sỹ tâm lý của chính mình.

There is a power differential between psychiatrist and patient one that I'm well aware of, particularly with my own therapist.

Tôi nói là tôi không muốnchữa cho cô để cô đi gặp bác sỹ tâm lý và bởi vì tôi không muốn chữa cho cô.

I'm saying I don'twant to treat you so you will see the psychiatrist and because I don't want to treat you.

Ngay cả những người có việc làm cũng tìm đến chúng tôi vì họ gặp vấnđề trong thích nghi với công việc”, bác sỹ tâm lý Sim Min- young chuyên về các chứng rối loạn lo lắng và stress tại Trung tâm Quốc gia về Sức khỏe tâm thần Hàn Quốc cho biết.

Even those employed come to us because of trouble they haveadjusting to the workplace," Sim Min Young, a psychiatrist specialising in anxiety and stress disorders at South Korea's National Centre for Mental Health.

Marisa đã tìm đến bác sỹ tâm lý để giúp đỡ chị làm quen với cuộc sống mới.

And Marisa visited a psychologist to help her come to terms with her new life.

Và làm thế nào để một người biết là họ cần sự giúp đỡ từ bác sỹ tâm lý?

Vâng, con sẽ đi gặp bác sỹ tâm lý, và chị ấy giúp con nhiều hơn con nghĩ.”.

Vào thời gian Adam chết, tôi bị daođộng với chọn lựa nghề nghiệp ban đầu của mình là bác sỹ tâm lý.

At the time of Adam's death,I had been wavering about my earlier choice of psychiatry as a career.

Tôi có nói chuyện với bác sỹ tâm lý, ông ấy bảo rằng tôi nên đối diện với chuyện này và xin lỗi.

But then I spoke to my psychologist and he said I had to face it and say sorry.

Một thời thơ ấu gắn kết chínhlà chìa khóa cho hạnh phúc,” bác sỹ tâm lý trẻ em Edward Hallowell cho biết.

A connected childhood is the key to happiness.”- Dr. Edward Hallowell, child psychiatrist.

Ở một đất nước như Mỹ có thể họ sẽdễ dàng nói chuyện với một bác sỹ tâm lý hoặc cởi mở với một người bạn.

In a country like the US maybe they wouldbe able to more easily talk to a psychiatrist or open up to a friend.

Our psychiatrist will come and work in Vietnam once a month.

Nhưng bác sĩ Stone là một bác sỹ tâm lý… tôi có thể đợi.

Trong một số trường hợp cầnphải có sự trợ giúp của bác sỹ tâm lý.

Tiến sỹ Gregory Bottaro là một bác sỹ tâm lý trị liệu Công giáo làm việc tại CatholicPsych Institute.

Dr. Gregory Bottaro is a Catholic clinical psychologist with the CatholicPsych Institute.

Tiến sỹ Gregory Bottaro là một bác sỹ tâm lý trị liệu Công giáo làm việc tại CatholicPsych Institute.

Dr. Gregory Bottaro is a clinical psychologist practicing with Catholic Psych Institute in Connecticut.

Psychiatrist là bác sĩ gì?

Có nhiều quan điểm khác nhau để phân biệt tham vấn và trị liệu. Nhưng giới chuyên môn ở Việt Nam đồng tình rằng, nhà trị liệu tâm lý sẽ đảm nhận những trường hợp nặng hơn. Còn bác sĩ tâm thần (psychiatrist) theo học ngành bác sĩ đa khoa, với chuyên ngành sâu là tâm thần.

Tâm lý tiếng Anh là gì?

psychology. Ngài không biết nó giúp ngài thế nào về mặt tâm lý trong cuộc tìm kiếm bạn đời.