Bài tập excel ham co ban filetype doc năm 2024

Bảng bán hàng

Tên hàngNgày bánSố lượngĐơn giá

M002

Xăng2/23/200160190001140000

M003

Xăng3/4/20004019000760000

D006

Dầu12/3/20013016000480000

N001

Nhớt4/6/2001559000495000

D007

Dầu8/4/20004516000720000

M008

Xăng10/20/200165190001235000

N005

Nhớt12/2/2001359000315000

MãTên hàngĐơn giáThuế

DDầu160007%MXăng1900010%NNhớt90005%

II. Thống kê

Điều kiện 1Điều kiện 210Kết quả2375000770400

  1. Hoàn thành cập nhật dữ liệu cho các cột trống của bảng trên với các quy tắc sau đây:

Xăng Mogal (M); Dầu (D); Nhớt (N) Nếu số hóa đơn "D" thì có giá là 16 500 đ; Nếu số hóa đơn "N" thì có giá là 9 000 đ;● Cột "Thành tiền có thuế" \= "Thành tiền chưa thuế+ Thành tiền chưa thuế* phần trăm thuế

Biết rằng phần trăm thuế đối xăng Mogal là 10%; với dầu là 7%, với Nhớt là 5%.

II. Dùng công thức để tính theo yêu cầu sau:

● Tính tổng tiền chưa thuế của mặt hàng xăng Mogal đã bán trong năm 2001● Tính tổng tiền có thuế của mặt hàng Dầu đã bán tháng 8 năm 2000● Tính thành tiền có thuế trung bình của các mặt hàng Dầu và Nhớt đã bán trong năm 2001 với số lượng từ 30 ● Lọc ra các mặt hàng Xăng mogal có số lượng trên 50

Số hóa đơnThành tiền chưa thuế

Cột "

Tên hàng

" được cập nhật bởi hàm

Vlookup

hoặc

Hlookup

dựa vào ký hiệu đầu của cột '

Số hóa đơn"

n

• Cột " Đơn giá"

được hoàn thành với quy ước như sau: Nếu số hóa đơn "M" thì có giá là 19 000 đ;● Cột "

Thành tiền chưa thuế

" tính bằng "

Đơn giá

" nhân với "

Số lượng"

12540008360005136005197507704001358500330750

đến 50

Thành tiền có thuế

ư sau:

DANH SÁCH HỌ MÃ SỐHỌ VÀ TÊNNGÀY SINHTOÁNVĂN

T01Nguyễn Nam11/16/1995NamKinh67.5K02Trần Thị Lan7/23/1997NữThái7.57.5B03Lê Thị Liên3/18/1989NữTày54.5X04Lê Thị Hoa9/16/1993NữKinh 86T05Nguyễn Quân6/17/1990NamDao 6.56.5B06Lê văn Đạt10/6/1990NamKinh89

Điểm >=7.5Xếp loạiThángQuý

3Giỏi1Quý 12Khá4Quý 21Trung bình7Quý 30Kém10Quý 4

1. Hãy dùng công thức trong Excel để cập nhật các cột trống

bình" (có 1 môn đạt từ 7.5 trở lên) và "Kém" (không có môn nào đạt từ 7.5 trở lTrung bình nếu trên 25 tuổi được học bổng 250000, những học viên khác nếu 200000, còn những học viên khác không được thưởng.

  1. Sử dụng Công thức tính
  1. Tính tổng học bổng của những học viên Nữ người dân tộc.c) Xác định học bổng trung bình của các học viên Nam người Kinh.d) Xác định học bổng trung bình của các sinh viên người dân tộc

GIỚITÍNHDÂN TỘC

  1. Cột

"XẾP LOẠI"

gồm các loại "Giỏi" (có cả 3 môn đạt từ 7.5 trở lên, "Khá" ( b) Cột

"SINH VÀO QUÝ":

Dựa vào tháng sinh để suy ra học viên sinh vào quý c) Cột

"HỌC BỔNG"

tính theo quy tắc: Những học viên "Khá", "Giỏi" được học d) Cột "

NGÀNH":

Các mã T, K, B, X tương ứng với các ngành: Triết học, Kinh

Xác định số học viên thuộc các ngành Triết và Báo mà xếp loại Khá .