Bài tập kim loại và oxit tác dụng hno3 năm 2024
Từ các phương trình trên ta thấy số mol e luôn bằng số mol NO3– ở vế phải của phương trình. Ở đây chính là quá trình đổi electron lấy NO3– của kim loại. B. Ví dụ minh họaCâu 1: Hỗn hợp X chứa 0,03 mol Cu; 0,03 mol Zn; 0,03 mol Mg và 0,02 mol Al. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) thu được sản phẩm khử duy nhất là khí NO2 và dung dịch sau phản ứng chứa m gam muối. Giá trị của m là:
Định hướng tư duy giải: Ta có ${{n}_{e}}=0,03.(2+2+2)+0,02.3=0,24\xrightarrow{{}}n_{NO_{3}{-}}{{}}=0,24$. $\xrightarrow{{}}m=0,03(64+65+24)+0,02.27+0,24.62=20,01$ Giải thích tư duy: Đổi 0,24 mol e lấy 0,24 mol NO3– . Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng NO3– . —————— Câu 2: Hòa tan hết 7,2 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dích X và 2,688 lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là
Định hướng tư duy giải: Ta có: \[\left\{ \begin{matrix} {{n}_{Mg}}=0,3 \\ {{n}_{NO}}=0,12 \\ \end{matrix}\xrightarrow{BTE} \right.{{n}_{N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}}}=\frac{0,3.2-0,12.3}{8}=0,03(mol)\] \[\xrightarrow{{}}m=46,8(gam)\left\{ \begin{matrix} Mg{{(N{{O}_{3}})}_{2}}:0,3 \\ N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}:0,03 \\ \end{matrix} \right.\] Giải thích tư duy: Nhìn thấy kim loại là Mg phải lưu ý tới việc tạo sản phẩm khử là NH4NO3 Trên đây là trích một phần lý thuyết. Để xem đầy đủ Phương Pháp Giải Nhanh Bài Tập (Lý thuyết, Bài tập, Hướng dẫn giải), bạn có thể tải file bên dưới. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch A và một khí không màu hoá nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (biết đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết):
Đáp án: B Phương pháp giải: Bảo toàn electron. Lời giải chi tiết: Khí không màu hóa nâu trong không khí là NO Bảo toàn e : 3.nFe = 3nNO => nNO = 0,1 mol \=> nHNO3 pứ = 4nNO = 0,4 mol Do lượng axit đã dùng dư 10% so với lượng phản ứng nên ta có: \=> nHNO3 bđ = 0,4 + 0,4.10% = 0,44 mol \=> Vdd HNO3 = 0,44 lit = 440 ml Đáp án B Đáp án - Lời giải Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư , thu được 1,12 lit (dktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 20 (không có sản phẩm khử nào khác). Khối lượng muối nitrat tạo thành là :
Đáp án: C Phương pháp giải: Bảo toàn khối lượng Lời giải chi tiết: Cách giải: Có : nNO + nNO2 = 0,05 mol ; M = 40g \=> nNO = 0,01875; nNO2 = 0,03125 mol Ta có : nNO3 = 3nNO + nNO2 = 0,0875 mol Bảo toàn khối lượng: mmuối = mKL + mNO3 = 6,775g Đáp án C Đáp án - Lời giải Chủ đề 5: Bˆi to‡n hỗn hợp kim loại vˆ oxit kim loại t‡c dụng HNO3. Định hướng tư duy giải + Để lˆm tốt dạng to‡n nˆy c‡c bạn c— thể hiểu n— lˆ tổng hợp của hai bˆi to‡n đơn giản lˆ kim loại t‡c dụng với HNO3 vˆ O t‡c dụng với H+ để tạo ra H2O. + Ta cũng hay d•ng phương ph‡p chia hỗn hợp thˆnh kim loại vˆ O cũng lˆ c‡ch tư duy kh‡ tốt. V’ dụ 1: Oxi h—a chậm m gam Fe ngoˆi kh™ng kh’ thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 vˆ Fe dư. H˜a tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 l’t NO duy nhất (đktc). T’nh m vˆ nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
Tr’ch đề thi thử Chuy•n ĐHSP Hˆ Nội Ð 2015 Định hướng tư duy giải H˜a tan vừa đủ ta hiểu lˆ muối thu được lˆ Fe(NO3)3 BTE NO O m 3 m .3 .2 0,025.3 m 2,52(gam) 56 16 - ¾¾¾® \= + ®\= !"#"$ !"#"$ [ ] 3 BTNT.N HNO 3 n 0,045.3 0,025 0,16 HNO 0,8M¾¾¾¾® \= + \= ®\= →Chọn B V’ dụ 2: Đốt 5,6 gam Fe trong kh™ng kh’, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toˆn bộ X t‡c dụng với dung dịch HNO3 lo‹ng (dư), thu được kh’ NO (sản phẩm khử duy nhất) vˆ dung dịch chứa m gam muối. Gi‡ trị của m lˆ:
Định hướng tư duy giải ¾¾¾¾® \=®\=®\= \= 3 3 BTNT.Fe Fe Fe(NO ) n 0,1 n 0,1 m 0,1.242 24,2 →Chọn D V’ dụ 3: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg vˆ MgO c— tỉ lệ mol tương ứng lˆ 14:1 t‡c dụng hết với dung dịch HNO3 th“ thu được 0,448 l’t một kh’ duy nhất (đo ở đktc) vˆ dung dịch Y. C™ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan
Định hướng tư duy giải ì¾¾¾¾® ®\= ìï ¾¾¾® í í - \= \= îï î ¾¾¾® \= + ® ¾¾¾¾® \= \= + + \= å 4 3 BTNT.Mg 3 2 eBTKL NH NO BTE BTNT.nito 2 3 Mg(NO ) : 0,15 Mg : 0,14 n 0,28 3,76 23 23 0,15.148 MgO : 0,01 n 0,01 80 0,28 0,01.8 0,02.10 N : 0,02 HNO N 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36 →Chọn D |