Bài tập tiếng anh lớp 11 về thì
Để chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11, VUIHOC đã tổng hợp đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 chi tiết giúp các em ôn tập dễ dàng hơn và đạt điểm cao môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo nhé! Show
1. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 Unit: A long and healthy life1.1 Thì quá khứ đơn
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm hoặc thời gian cụ thể. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ - Diễn tả hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ - Dùng trong câu điều kiện loại II - Dùng trong câu cầu ước không có thật.
+ Động từ thường
+ Động từ to be
- Thông qua các trạng từ yesterday, last, ago, in the past, before, this morning/ afternoon/night - Dùng sau as if, as though, it's time, wish, would sooner... 1.2 Thì hiện tại hoàn thành
- Diễn đạt một hành động xảy ra từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại - Diễn đạt kết quả của hành động trong quá khứ nhưng không rõ về thời gian - Dùng để diễn đạt một hành động hay sự việc xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
-Trạng từ chỉ thời gian: for + khoảng thời gian, since + khoảng thời gian, just, yet, before, already, never, so far, ever... Đăng ký khóa học PAS THPT để được các thầy cô lên lộ trình học tập phù hợp với năng lực của bạn! 2. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 Unit: The generation gapĐộng từ khuyết thiếu Cách sử dụng động từ khuyết thiếu Ví dụ Can Dùng để chỉ khả năng của con người, sự vật trong thời điểm hiện tại She can play piano ( Cô ấy có thể chơi piano) May Dùng để diễn tả khả năng xảy ra cao của sự việc, hiện tượng I may go to the zoo tomorrow ( Tôi có thể đến sở thú vào ngày mai) Should Đưa ra một lời khuyên You should go to the hospital ( Bạn nên đến bệnh viện) Must Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai You must pass the exam ( Bạn phải vượt qua kì thi) Shall Dùng trong thì tương lai, diễn tả một lời hứa, sự quyết đoán hoặc mối đe dọa Don't move the table! I shall paint the table tomorrow ( Đừng di chuyển cái bàn. Ngày mai tôi sẽ sơn nó) Could Diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lại nhưng không chức chắn hoặc thể hiện sự xin phép lịch sự, diễn tả khả năng của con người trong quá khứ Could I sit here? ( Tôi có thể ngồi đây được không? ) Would Diễn tả một giả định trong quá khứ hoặc một dự đoán về tình huống có thể xảy đến trong tương lai. Dùng trong lời mời hay một yêu cầu lịch sự Would you like go to the market with me? ( Bạn có muốn đi chợ với tôi không?) Might Dùng để diễn tả khả năng thấp một sự việc có thể xảy ra hoặc dùng để xin phép khi làm điều gì đó một cách trang trọng. Might I have a little more tea? ( Tôi có thể xin thêm chút trà được không?) Will Dùng để diễn tả các sự việc, tình huống xảy ra trong tương lai hoặc đưa ra một quyết định ngay tại thời điểm nói, đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị. I will go to the school now ( Tôi sẽ đi đến trường ngay bây giờ) 3. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 Unit: Cities of the future3.1 Động từ chỉ trạng thái ( Stative verbs)
want: mong muốn like: thích adore: thích dislike: không thích need: cần care for: quan tâm tới hope: hy vọng value: coi trọng hate: ghét bỏ desire: mong ước mind: phiền prefer: thích hơn
seem: dường như see: nhìn thấy smell: ngửi (hương) sound: nghe như look: có vẻ như recognize: nhận thấy
belong : thuộc về lack: thiếu include: bao gồm contain: chứa possess: sở hữu consist of: bao gồm
know: biết disagree: không đồng ý doubt: nghi ngờ understand: hiểu wish: mơ ước agree: đồng ý think: suy nghĩ satisfy: hài lòng believe: tin tưởng recognize: nhận ra remember: nhớ imagine: tưởng tượng mean: có nghĩa là forget: quên deny: phủ nhận, từ chối promise: hứa Đăng ký ngay combo sổ tay tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng anh chi tiết của vuihoc nhé! 3.2 Liên từ (Linking words)
- To sum up (Tóm lại), To conclude , In conclusion (Kết luận) Eg: To sum up, I passed the ielts test with a score of 8.0 (Tóm lại, tôi đã vượt qua bài kiểm tra ielts với số điểm 8.5)
- As a result (Kết quả là), Therefore (Vì thế), Thus/ So (Vì vậy), Consequently (Kết quả là) Eg: My brother's leg was broken so he couldn't participate in sports activities at school (Chân của anh tôi bị gãy nên không thể tham gia hoạt động thể thao ở trường)
- Specifically (Chính xác là cho), Especially/ In particular/ Particularly (Đặc biệt), Obviously (Rõ ràng), Of course (Đương nhiên) Eg: I studied hard and of course I passed the final exam ( Tôi đã ôn tập chăm chỉ và đương nhiên tôi đã vượt qua bài kiểm tra cuối kì)
- For instance/ For example / To cite an example/ To illustrate Eg: For example, if I win a cooking contest, I will apply for a job at my favorite restaurant (Ví dụ tôi giành chiến thắng cuộc thi nấu ăn, tôi sẽ xin vào làm ở nhà hàng mà tôi yêu thích)
- Firstly (Đầu tiên), Secondly (Thứ hai), Thirdly (Thứ ba), Fourthly (Thứ tư), Finally (Cuối cùng), Lastly (Cuối cùng), Last but not the least (Cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng)... Eg: I finally passed my driving test ( Cuối cùng tôi cũng vượt qua bài kiểm tra lái xe)
- Furthermore/ Moreover (Hơn thế nữa), Additionally/ In addition (Thêm vào đó), Not only, but also (Không những, mà còn), Also (Cũng), And (Và) Eg: She got into the best high school in the city, and moreover, she studied in the school's high-quality classes. (Cô ấy đã đỗ vào trường cấp 3 tốt nhất thành phố, hơn thế nữa cô ấy còn được học ở lớp chất lượng cao của trường)
- Both A and B: cả A và B - Either A or B: A hoặc B Eg: Both my sister and I studied at Hanoi Medical University ( Cả chị gái tôi và tôi đều học ở đại học y Hà Nội)
- But ( Nhưng) , Although/Though/In Spite of/Despite (Mặc dù) Eg: In Spite of worked out hard but she didn't lose any weight ( Mặc dù đã tập luyện chăm chỉ nhưng cô ấy vẫn không giảm được cân nào)
Because/ since/ as: Vì Eg: I like my brother than my sister because he allway give me a lot of toy. (Tôi thích anh trai tôi hơn chị gái vì anh ấy luôn cho tôi rất nhiều đồ chơi)
- To V/ in order to V: Để làm gì - In order that + S + V: Để mà Eg: In order to lose weight, Linh started exercising regularly. ( Để giảm cân, Linh bắt đầu tập thể dục thường xuyên) \>> Xem thêm: Liên từ phụ thuộc 4. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11: Bài tập luyện tập4.1 Bài tập về thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành
walked
finished
has worked
have ever tasted
have been
has not slept
have read
have never seen
finished
went
has been
drove 4.2 Bài tập về động từ khuyết thiếu
Should
Can
must
May
ought
can
would
might
May PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT: ⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+ ⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích ⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô ⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi ⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề ⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập Đăng ký học thử miễn phí ngay!! Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp các em cần ghi nhớ để làm tốt bài thi giữa kì 1 môn tiếng anh lớp 11. Hy vọng với bài tổng hợp kiến thức ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 mà VUIHOC đã tổng hợp dựa trên các unit trong sách sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập hơn. Để học thêm nhiều kiến thức mới cũng như ôn tập lại các bài học trên lớp, các em hãy truy cập vào trang web vuihoc.vn hàng ngày nhé! |