Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng anh lớp 8

Sách bài tập được biên soạn dưới dạng vở bài tập, dựa theo quyển Tiếng Anh 8 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

Sách gồm các bài tập về từ vựng và ngữ pháp nhằm giúp học sinh luyện tập sâu hơn với nội dung trọng tâm của bài học. Các bài tập được xếp tương ứng với các UNIT trong sách giáo khoa. Từ vựng và ngữ pháp bám sát chương trình học với tần suất lặp lại và nâng cao dần một cách hợp lý để học sinh cảm thấy hứng thú khi thực hành. Sau phần bài tập theo từng đơn vị bài học, có các đề gợi ý dùng để kiểm tra học kỳ. Sau các đề gợi ý, có một số đề kiểm tra 1 tiết và để kiểm tra học kỳ.

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8 còn là quyển sách trợ giúp thiết thực cho giáo viên. Sách cung cấp nhiều loại bài tập phong phú để giáo viên có thể khai thác, sử dụng thích hợp cho các học sinh lớp 8 có trình độ khác nhau.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8 [Có đáp án] - Dùng kèm SGK Tiếng Anh i-learn Smart World [Bám sát SGK Cánh diều]

Giá: 79.000VND

Tác giả: Nguyễn Hoàng Thanh Ly - Nguyễn Văn Hai

Nhà xuất bản: ĐHQGHN

Năm xuất bản: 2023

Số trang: 136

Khổ sách: 19 x 27 cm

Giao sách trên toàn quốc.

Sách được phát hành với giá ưu đãi...

Vui lòng liên hệ trực tiếp: 0908 016 729 - 0933 241 170

Email: sachtoancau@gmail.com - sachbacnam@gmail.com

Sản phẩm hết hàng

Miễn phí vận chuyển

Cho hóa đơn trên 250.000đ

  • Giao hàng bởi nhân viên bưu điện VNPT, VIETTEL...
  • Giao hàng trên Toàn Quốc
  • Nhận hàng rồi mới thanh toán tiền [COD]

Bố cục từng bài trong quyển sách nhằm củng cố những kiến thức quan trọng và cần thiết nhất về từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc câu và đọc hiểu, được trình bày một cách rõ ràng, kèm hình ảnh minh họa. Phần đầu sách là 200 câu trắc nghiệm, tiếp theo là bài tập ngữ pháp hỗ trợ và bài tập luyện đọc hiểu.

  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2024 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.

  • A love
  • B favourite
  • C stress
  • D street

Câu 6 :

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

  • A virtual
  • B real
  • C funny
  • D fast

Câu 7 :

Choose the best answer.

I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.

  • A square
  • B spare
  • C pare
  • D pear

Câu 8 :

Choose the best answer.

It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.

  • A entertaining
  • B entertained
  • C entertainment
  • D entertain

Câu 9 :

Choose the best answer.

That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?

  • A fancy
  • B funny
  • C crazy
  • D noisy

Câu 10 :

Choose the best answer.

Speech is the fastest method of _____ between people.

  • A communicate
  • B communicates
  • C communicated
  • D communication

Câu 11 :

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • A are useful
  • B be useful
  • C useful
  • D being useful

Câu 12 :

Choose the best answer.

About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.

  • A similarity
  • B general
  • C common
  • D the same

Câu 13 :

Choose the best answer.

Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.

  • A doing
  • B making
  • C cooking
  • D trying

Câu 14 :

Choose the best answer.

Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.

  • A help
  • B do
  • C make
  • D give

Câu 15 :

Choose the best answer.

She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.

  • A swimming
  • B hiking
  • C ice-skiing
  • D jogging

Câu 16 :

Choose the best answer.

Ann is hooked _____ going shopping.

  • A with
  • B at
  • C in
  • D on

Câu 17 :

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • A on
  • B at
  • C with
  • D in

Câu 18 :

Choose the best answer.

Sam is addicted _____ out. I never see him at home.

  • A on going
  • B to go
  • C to going
  • D going

Câu 19 :

Choose the best answer.

I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

  • A dancing
  • B swimming
  • C skating
  • D gardening

Câu 20 :

Choose the best answer.

____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

  • A In
  • B On
  • C At
  • D About

Câu 21 :

Choose the best answer.

Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.

  • A among
  • B with
  • C for
  • D within

Câu 22 :

Choose the best answer.

_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.

  • A Addicted
  • B Addictive
  • C Addict
  • D Addiction

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the phrase with a suitable picture.

doing yoga

surfing the Internet

texting

making crafts

Đáp án

texting

doing yoga

surfing the Internet

making crafts

Phương pháp giải :

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities

Lời giải chi tiết :

doing Yoga: tập Yoga

making crafts: làm đồ thủ công

surfing the Internet: lướt mạng

texting: nhắn tin

Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ [cụm từ]; số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the activities into the correct column.

gymnastics

handicrafts

jogging

climbing

volleyball

the guitar

Đáp án

Phương pháp giải :

- do + N

- go + V-ing

- play + môn thể thao, nhạc cụ

Lời giải chi tiết :

Các cụm từ:

do gymnastics: tập thể dục dụng cụ

do/make handicrafts: làm đồ thủ công

Go jogging: đi bộ

go climbing: đi leo núi

Play volleyball: Chơi bóng chuyền

Play the guitar: chơi ghi-ta

Câu 3 :

Choose the best answer.

Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.

  • A about
  • B of
  • C in
  • D with

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cụm từ: be fond of + V_ing/N [yêu thích làm gì]

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: be fond of + V_ing/N [yêu thích làm gì]

\=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.

Tạm dịch: Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.

Câu 4 :

Choose the best answer.

I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.

  • A savings
  • B bank
  • C trick
  • D melody

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Savings: tiết kiệm

Bank: ngân hàng

Trick: mưu kế

Melody: giai điệu êm ái

Lời giải chi tiết :

Savings: tiết kiệm

Bank: ngân hàng

Trick: mưu kế

Melody: giai điệu êm ái

Cụm từ: spend savings on + V_ing/N [dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì]

\=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.

Tạm dịch:

Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.

Câu 5 :

Choose the best answer.

Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.

  • A love
  • B favourite
  • C stress
  • D street

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cụm từ: be right up sb’s street [đúng sở thích/sở trường của ai]

Lời giải chi tiết :

Love: yêu

Favorite: ưa thích

Stress: căng thẳng

Street: đường

Cụm từ: be right up sb’s street [đúng sở thích/sở trường của ai]

\=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street

Tạm dịch:Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó chính là sở thích của cô ấy.

Câu 6 :

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

  • A virtual
  • B real
  • C funny
  • D fast

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Virtual: thực tế ảo

Real: có thực

Funny: vui nhộn

Fast: nhanh

Lời giải chi tiết :

Virtual: thực tế ảo

Real: có thực

Funny: vui nhộn

Fast: nhanh

Cụm từ: online virtual library [thư viện ảo trực tuyến]

\=> The technology has enabled development of an online virtual library.

Tạm dịch:

Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến

Câu 7 :

Choose the best answer.

I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.

  • A square
  • B spare
  • C pare
  • D pear

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cụm từ: spare time [thời gian rảnh]

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: spare time [thời gian rảnh] = free time

\=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.

Tạm dịch:

Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh

Câu 8 :

Choose the best answer.

It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.

  • A entertaining
  • B entertained
  • C entertainment
  • D entertain

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vị trí cần điền một tình từ vì đứng sau to be và very

Lời giải chi tiết :

Entertaining: Đang giải trí

Entertained: Đã giải trí

Entertainment: Sự giải trí

Entertain: Giải trí

Chú ý:

Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:

-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.

- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.

Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing [entertaining]

Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi [rất như thế nào để làm gì]

\=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.

Tạm dịch:

Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng

Câu 9 :

Choose the best answer.

That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?

  • A fancy
  • B funny
  • C crazy
  • D noisy

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Fancy [adj]: lạ mắt , ngon, vui mắt

Funny: Buồn cười

Crazy: Khùng

Noisy: Không ồn ào

Lời giải chi tiết :

Fancy [adj]: lạ mắt , ngon, vui mắt

Funny: Buồn cười

Crazy: Khùng

Noisy: Không ồn ào

Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy

\=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?

Tạm dịch:

Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?

Câu 10 :

Choose the best answer.

Speech is the fastest method of _____ between people.

  • A communicate
  • B communicates
  • C communicated
  • D communication

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sau of là 1 danh từ hoặc là danh động từ [V-ing]

Lời giải chi tiết :

Communicate: Giao tiếp [V]

Communicates: [V-s]

Communicated: [V-ed]

Communication: Sự giao tiếp [N]

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N

Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ

\=> Speech is the fastest method of communication between people.

Tạm dịch:

Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người

Câu 11 :

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • A are useful
  • B be useful
  • C useful
  • D being useful

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: find st + adj [nhận thấy thứ gì như thế nào]

useful [adj]: hữu ích

\=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.

Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.

Câu 12 :

Choose the best answer.

About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.

  • A similarity
  • B general
  • C common
  • D the same

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Similarity [n]: Tương tự

General: Chung

Common: Chung

The same: Giống nhau

Cụm từ: have/share sth in common [có điểm chung]

Lời giải chi tiết :

Similarity: Tương tự

General: Chung

Common: Chung

The same: Giống nhau

Cụm từ: have/share sth in common [có điểm chung]

\=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common

Tạm dịch:

Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung

Câu 13 :

Choose the best answer.

Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.

  • A doing
  • B making
  • C cooking
  • D trying

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- spring rolls: nem [món ăn]

- Động từ make + món ăn: làm món đó

Lời giải chi tiết :

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Cook: nấu nướng

Try: thử

Cụm từ: make spring rolls [làm nem rán]

\=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.

Tạm dịch:

Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.

Câu 14 :

Choose the best answer.

Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.

  • A help
  • B do
  • C make
  • D give

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Help: Giúp đỡ

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Give: Đưa

Lời giải chi tiết :

Help: Giúp đỡ

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Give: Đưa

Cụm từ: help sb with st [giúp đỡ ai làm gì]

\=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.

Tạm dịch:

Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.

Câu 15 :

Choose the best answer.

She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.

  • A swimming
  • B hiking
  • C ice-skiing
  • D jogging

Đáp án : C

Phương pháp giải :

winter sports: thể thao mùa đông

Swimming: Bơi

Hiking: Đi tản bộ

Ice-skiing: Trượt tuyết

Jogging: Chạy bộ

Lời giải chi tiết :

Swimming: Bơi

Hiking: Đi tản bộ

Ice-skiing: Trượt tuyết

Jogging: Chạy bộ

Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông [winter sports] nên từ cần điền là ice-skiing [trượt băng]

\=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.

Tạm dịch:

Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.

Câu 16 :

Choose the best answer.

Ann is hooked _____ going shopping.

  • A with
  • B at
  • C in
  • D on

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N [thích làm gì]

Lời giải chi tiết :

with: Cùng với

at: tại

in: bên trong

on: bên trên

Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N [thích làm gì]

\=> Ann is hooked on going shopping.

Tạm dịch:

Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.

Câu 17 :

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • A on
  • B at
  • C with
  • D in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: be keen on+V_ing/N [yêu thích điều gì/làm gì]

Lời giải chi tiết :

on: Bên trên

at: tại

with: cùng với

in: bên trong

Cụm từ: be keen on+V_ing/N [yêu thích điều gì/làm gì]

\=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.

Tạm dịch:

Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.

Câu 18 :

Choose the best answer.

Sam is addicted _____ out. I never see him at home.

  • A on going
  • B to go
  • C to going
  • D going

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cụm từ: be addicted to + V_ing [yêu thích làm gì]

Lời giải chi tiết :

on going: đang đi

to go: đi

to going: đi [ thêm 'ing']

going: đang đi

Cụm từ: be addicted to + V_ing [yêu thích làm gì]

\=> Sam is addicted to going out. I never see him at home

Tạm dịch:

Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà

Câu 19 :

Choose the best answer.

I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

  • A dancing
  • B swimming
  • C skating
  • D gardening

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- outdoor activities: hoạt động ngoài trời

- new pair of roller skates: giày trượt băng

dancing: nhảy

swimming: bơi

skating: trượt ván

gardening: làm vườn

Lời giải chi tiết :

dancing: nhảy

swimming: bơi

skating: trượt ván

gardening: làm vườn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates [đôi giày trượt mới]

\=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng [trượt băng]

\=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.

Câu 20 :

Choose the best answer.

____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

  • A In
  • B On
  • C At
  • D About

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: In sb’s opinion [theo quan điểm của ai]

Lời giải chi tiết :

in: bên trong

on: bên trên

at: tại

about: về

Cụm từ: In sb’s opinion [theo quan điểm của ai]

\=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

Tạm dịch:

Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.

Câu 21 :

Choose the best answer.

Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.

  • A among
  • B with
  • C for
  • D within

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cụm từ: socialize with [giao tiếp với ai]

Lời giải chi tiết :

among: trong số

with: cùng với

for: cho

within: phía trong

Cụm từ: socialize with [giao tiếp với ai]

\=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.

Tạm dịch:

Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.

Câu 22 :

Choose the best answer.

_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.

  • A Addicted
  • B Addictive
  • C Addict
  • D Addiction

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Addicted: cực ham thích [Adj]

Addictive [adj]:

Addict [V]: nghiện

Addiction [N]:

Lời giải chi tiết :

addicted [adj]: bị nghiện

addictive [adj]: gây nghiện

addict [v]: nghiện

addiction [n]: sự nghiện

- Trong câu trên thì cả cụm "____ to computer games" [bao gồm cả chỗ trống] là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ [V-ing].

\=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.

Tạm dịch: Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.

Chủ Đề