Bài thi toán lớp 6 học kì 2
Giải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 6 năm 2019 - 2020 trường THCS Cầu Giấy với cách giải nhanh và chú ý quan trọng Show Xem lời giải Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038 Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: [email protected] Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com Tổng hợp ĐỀ THI HK2 TOÁN 6 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc (File PDF). Các ĐỀ THI HK2 TOÁN 6 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được TOANMATH.com cập nhật sau đó nhằm giúp bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. File WORD các ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 6 (nếu có) được đính kèm trong nội dung bài viết, nhằm giúp quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí, phục vụ cho quá trình biên soạn và giảng dạy. Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ thêm ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 6 bằng cách gửi về địa chỉ email: [email protected], nhằm tạo nguồn đề thi phong phú, đa dạng để các em học sinh lớp 6 tham khảo và rèn luyện. Bộ 15 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2023 có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 6. Bộ Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2023 (15 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạoQuảng cáo
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Quảng cáo Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x:
Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có 23 diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Quảng cáo Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.
Bài 5.
Tên góc (cách viết thông thường) Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh Góc xOz, góc xOz, góc O1 xOz^,zOx^,O1^ O Ox, Oz
Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3. Đáp án Đề số 03 Bài 1. Thực hiện phép tính:
Hướng dẫn giải:
\= 19.4 + 26.5 \= 76 + 130 \= 206
\=15+821+25+−35+221+−1021+320 \=15+25+−35+821+221+−1021+320 \=15+25+−35+821+221+−1021+320 \=1+2+−35+8+2+−1021+320 \=05+021+320 \=0+0+320 \=320
\=511.57+511.27+611 \=511.57+27+611 \=511.77+611 \=511.1+611 \=511+611 \=5+611 \=1111 \= 1.
\=−524+34+712:−178 \=−524+1824+1424:−178 \=−5+18+1424:−178 \=98.−817 \=9.−88.17 \=−917 Bài 2. Tìm x:
Hướng dẫn giải:
.13⋅ x = 56−23 13 ⋅ x =56 − 46 13⋅ x = 16 x= 16 : 13 x = 16 ⋅ 31 x = 12 Vậy x = 12.
53,2 : (x – 3,5) = 99 – 45,8 53,2 : (x – 3,5) = 53,2 x – 3,5 = 53,2 : 53,2 x – 3,5 = 1 x = 1 + 3,5 x = 4,5. Vậy x = 4,5.
92−2x.6561=132 92−2x=132:6561 92−2x=132.6165 92−2x=132.615.13 92−2x=6110 2x=92−6110 2x=4510−6110 2x=−1610 2x=−85 x=−85:2 x=−85.12 x=−45 Vậy x=−45.
12⋅ x + 150100 ⋅ x =2022 12⋅ x + 32 ⋅ x = 2022 x.12+32=2022 x . 42 = 2022 x . 2 = 2022 x = 2022 : 2 x = 1011 Vậy x = 1011. Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có 23 diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Hướng dẫn giải Diện tích trồng cây ăn trái của mảnh vườn là: 23.870=580(m2). Diện tích trồng rau của mảnh vườn là: 25% . 870 = 217,5 (m2). Diện tích trồng hoa của mảnh vườn là: 870 – (580 + 217,5) = 72,5 (m2). Vậy diện tích trồng hoa của mảnh vườn là 72,5 m2. Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.
Hướng dẫn giải
Mà mỗi ứng với 3 buổi học. Số buổi học An đến trường bằng xe máy cùng bố mẹ là: 4.3 = 12 (buổi học).
Số buổi học bạn An đi phương tiện khác đến trường là: 2.3 = 6 (buổi học). Ta có bảng thống kê sau: c) Tổng số buổi học bạn An đi các phương tiện đến trường trong tháng 3 là: 9 + 12 + 6 = 27 (buổi học) Xác suất bạn An đến trường bằng xe bus là: 927.100%=33,33333.. % Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được kết quả là 33,3%. Bài 5.
Tên góc (cách viết thông thường) Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh Góc xOz, góc zOx, góc O1 xOz^,zOx^,O1^ O Ox, Oz
Hướng dẫn giải Tên góc (cách viết thông thường) Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh Góc xOz, góc zOx, góc O1 xOz^,zOx^,O1^ O Ox, Oz Góc yOz, góc zOy, góc O2 yOz^,zOy^,O2^ O Oy, Oz Góc xOy, góc yOx, góc O xOy^,yOx^,O^ O Ox, Oy b) Vì điểm M là trung điểm của IC nên ta có: IM=IC2 Điểm là trung điểm của ID nên: IN=ID2 Mặt khác: I nằm giữa C và D nên ta có IC + ID = CD. Do đó: MN=IM+IN=IC+ID2=CD2=82=4 cm. Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3. Hướng dẫn giải. M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023 M = (1 + 2) + (22 + 23) + (24 + 25) + … + (22022 + 22023) M = (1 + 2) + 22.(1 + 2) + 24.(1 + 2) + … + 22022.(1 + 2) M = (1 + 2).(1 + 22 + 24 + …+ 22022) M = 3.(1 + 22 + 24 + …+ 22022) ⁝ 3 Vậy M chia hết cho 3. Phòng Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
Bài 2. Tìm x biết
Bài 3. Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 13 số trang sách, ngày thứ hai An đọc được 58 số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang? Bài 4. Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ, Minh lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên một số lần, Minh được kết quả theo bảng sau:
Bài 5. Cho hình vẽ sau:
x : 2,2 = 30,4 x = 30,4 . 2,2 x = 66,88 Vậy x = 66,88
12x+23x−23=13 12x+23x=13+23 x.12+23=13+23 x.36+46=1 x.76=1 x=1:76 x=1.67 x=67 Vậy x=67
23x:15=43:14 23x.5=43.4 103x=163 x=163:103 x=163.310 x=85 Vậy x=85
12−12−35x=52 12−12+35x=52 12−12+35x=52 35x=52 x=52:32 x=52.23 x=53 Vậy x=53 Bài 3. Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 13 số trang sách, ngày thứ hai An đọc được 58 số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang? Hướng dẫn giải: Sau ngày thứ nhất thì số trang sách còn lại chiếm số phần là: 1−13=23 (phần) Số trang sách An đọc ngày thứ hai chiếm số phần là: 58.23=512 (phần) Số trang sách An đọc ngày thứ ba chiếm số phần là: 23−512=14 (phần) Cuốn sách có tổng số trang là: 90:14=360 (trang). Bài 4. Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ, Minh lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên một số lần, Minh được kết quả theo bảng sau:
Hướng dẫn giải
Do 39 > 11 nên số lần bút xanh xuất hiện nhiều hơn số lần xuất hiện của bút đỏ.
Do 0,22 < 0,78 nên xác suất của thực nghiệm của các sự kiện lấy được bút xanh lớn hơn bút đỏ Vậy dự đoán trong hộp bút xanh có nhiều hơn. Bài 5. Cho hình vẽ sau:
Hướng dẫn giải:
Điểm C nằm giữa hai điểm B và D nên ta có BC + CD = BD Hay BD = 1 + 3 = 4 cm. Bài 6. Cho A=1101+1102+1103+...+1199+1200. Chứng minh 12 Hướng dẫn giải: Ta có: 1200<1101<1100 1200<1102<1100 1200<1103<1100 … 1200<1199<1100 Suy ra: 1200+1200+1200+...+1200<1101+1102+1103+...+1199<1100+1100+1100+...+1100 Hay 99.1200<1101+1102+1103+...+1199<99.1100 99200+1200<1101+1102+1103+...+1199+1200<99100+1100 100200<1101+1102+1103+...+1199+1200<100100 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: 5 + 6 +1 = 12 (học sinh). Câu 35. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm dưới 5 là: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Số học sinh đạt điểm dưới 5 là: 0 + 0 + 0 + 2 + 1 = 3 (học sinh). Câu 36. Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra tức là xuất hiện một trong các số 2; 3; 5. Câu 37. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Khi thực hiện phép thực nghiệm, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra. Khả năng xảy ra của một sự kiện được thể hiện bằng một con số từ 0 đến 1. Câu 38. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Tổng số lần thực hiện hoạt động gieo xúc xắc là 20, số lần mặt 6 chấm xuất hiện là 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là: 320. Câu 39. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau: 7 8 9 9 8 10 10 9 8 10 8 8 9 10 10 7 6 6 9 9 Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Tổng số lần xạ thủ bắn mũi tên vào bia là 20, số lần xạ thủ bắn được 10 điểm là 5 lần. Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là: 520=14. Câu 40. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 12 15 14 18 10 11 Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm là số lẻ là: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Các mặt có số chấm là số lẻ của con xúc xắc là mặt 1 chấm, mặt 3 chấm và mặt 5 chấm. Tổng số lần thực hiện gieo con xúc xắc 6 mặt là: 12 + 15 + 14 + 18 + 10 + 11 = 80 (lần) Số lần xuất hiện mặt 1 chấm, 3 chấm, 5 chấm là: 12 +14 +10 = 36 (lần). Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt chấm là số lẻ là: 3680=920 Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt chấm là số lẻ là: 3680=920 Lưu trữ: Đề thi Hóa học lớp 10 Giữa kì 1 sách cũ Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 : Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số là: Câu 2 : Phân số nghịch đảo của là: Câu 3 : Trong các phân số , phân số lớn nhất là: Câu 4 : Cho . Số x thích hợp là: Câu 5 : Hỗn số viết dưới dạng phân số là: Câu 6 : Nếu của x bằng 24 thì giá trị của x bằng: Câu 7 : Tỉ số phần trăm của của 49 và 50 là: Câu 8 : Kết quả của phép chia hai phân số là: Câu 9 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia: Câu 10 : Cho kề bù với . Nếu thì có số đo là: Câu 11 : Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi: Câu 12 : Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Trong ba tia ấy, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Bài 1 (1,5 điểm) : Thực hiện phép tính: Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: Bài 3 (1,0 điểm) : Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm tổng kết học kỳ 1 môn Toán của lớp 6A có số bạn xếp loại Giỏi; số bạn xếp loại Khá, còn lại là Trung Bình, không có bạn nào xếp loại yếu, kém. Bài 4 (2,0 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay và Az sao cho và . Bài 4 (1,0 điểm) : Tìm các số x, y biết: với x, y là số nguyên khác không Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 : Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): Bài 2 : Tìm x , biết: Bài 3 : Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Bài 4 : Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia Oz và Ot sao cho . Bài 5 : Tìm các số tự nhiên a,b (a ≠ 0) thỏa mãn: Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1 : Cho hai góc kề bù, trong dó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là: Câu 2 : Kết quả của phép trừ là: Câu 3 : Tia Oy là tia phân giác của góc xOz khi: Câu 4 : Biết . Số x bằng: Câu 5 : Phân số nào sau đây là tối giản? Câu 6 : Phân số bằng phân số là: Câu 7 : Kết quả của phép chia là: Câu 8 : Viết hỗn số dưới dạng phân số là: Câu 9 : Phân số tối giản của phân số là : Câu 10 : Đổi số thập phân 0,08 ra phân số thập phân đ¬ược: Câu 11 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2? Câu 12 : Góc có số đo 920 là góc: Câu 13 : Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh số kẹo của mình. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo? Câu 14 : của 56 bằng Câu 15 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là: Câu 16 : Hai góc phụ nhau là hai góc có số đo II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) : Thực hiện phép tính: Câu 2 (1,5 điểm) : Tìm x, biết: Câu 3 (1,0 điểm) : Khối 6 của một trường có 96 học sinh xếp loại học lực gồm 4 loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Trong đó số học sinh giỏi, 25% số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh còn lại là yếu. Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, yếu của khối 6. Câu 4 (2,0 điểm) : ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho Câu 5 (0,5 điểm) : Tìm n ∈ Z để có giá trị nguyên Xem thêm các đề thi môn Toán lớp 6 chọn lọc, cực hay khác: Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |