Ban dân tộc tiếng anh là gì ethnic affairs board năm 2024

Trong nhiều trường hợp quan trọng, việc biết chính xác tên tiếng Anh của Quốc hiệu, cơ quan thuộc Chính phủ, Bộ ở Việt Nam sẽ giúp bạn hoàn thiện đúng đắn các loại giấy tờ cần thiết. Đây cũng là cách để bạn bổ sung kiến thức khi đọc các tài liệu tiếng Anh về đất nước mình.

Ban dân tộc tiếng anh là gì ethnic affairs board năm 2024

Tìm hiểu thông tin tiếng Anh của các cơ quan Việt Nam để viết đúng và có thêm kiến thức (nguồn ảnh: internet)

1. Quốc hiệu

Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam – Socialist Republic of Viet Nam SRV

2. Tên của chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam – Government of the Socialist Republic of Viet Nam – GOV

Bộ Quốc phòng – Ministry of National Defense – MND

Bộ Công an – Ministry of Public Security – MPS

Bộ Ngoại giao – Ministry of Foreign Affairs – MOFA

Bộ Tư pháp – Ministry of Justice – MOJ

Bộ Tài chính – Ministry of Finance – MOF

Bộ Công Thương – Ministry of Industry and Trade – MOIT

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs – MOLISA

Bộ Giao thông vận tải – Ministry of Transport – MOT

Bộ Xây dựng – Ministry of Construction – MOC

Bộ Thông tin và Truyền thông – Ministry of Information and Communications – MIC

Ban dân tộc tiếng anh là gì ethnic affairs board năm 2024

Bộ Ngoại giao Việt Nam (nguồn ảnh: internet)

Bộ Giáo dục và Đào tạo – Ministry of Education and Training – MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Ministry of Agriculture and Rural Development – MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tư – Ministry of Planning and Investment – MPI

Bộ Nội vụ – Ministry of Home Affairs – MOHA

Bộ Y tế – Ministry of Health – MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ – Ministry of Science and Technology – MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Ministry of Culture, Sports and Tourism – MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trường – Ministry of Natural Resources and Environment – MONRE

Thanh tra Chính phủ – Government Inspectorate – GI

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam – The State Bank of Viet Nam – SBV

Ủy ban Dân tộc – Committee for Ethnic Affairs – CEMA

Văn phòng Chính phủ – Office of the Government – GO

3. Tên của các cơ quan thuộc chính phủ

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh Mausoleum Management – HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt Nam – Viet Nam Social Security – VSI

Thông tấn xã Việt Nam – Viet Nam News Agency – VNA

Đài Tiếng nói Việt Nam – Voice of Viet Nam – VOV

Đài Truyền hình Việt Nam – Viet Nam Television – VTV

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration – HCMA

Việc tìm hiểu về các từ vựng về bộ máy nhà nước Việt Nam trong tiếng Anh là thật sự cần thiết nếu bạn làm việc trong lĩnh vực dịch thuật, tư pháp, phiên dịch, hoặc công nhân viên chức nhà nước. Trong bài viết dưới đây, Elight sẽ giúp các bạn tổng hợp tất cả những từ vựng về bộ máy nhà nước trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng Elight đi khám phá ngay nào.Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Từ viết tắt (nếu có) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamSocialist Republic of Viet Nam SRVChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPresident of the Socialist Republic of Viet NamPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamVice President of the Socialist Republic of Viet Nam

Khoá học TOEIC trực tuyến của ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình ôn thi TOEIC phù hợp

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn thi lấy chứng chỉ TOEIC với điểm cao

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí ôn thi TOEIC nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

2 – Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ trong bộ máy nhà nước

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGovernment of the Socialist Republic of Viet Nam GOVBộ Quốc phòngMinistry of National Defence MNDBộ Công anMinistry of Public Security MPSBộ Ngoại giaoMinistry of Foreign Affairs MOFABộ Tư phápMinistry of Justice MOJBộ Tài chínhMinistry of Finance MOFBộ Công ThươngMinistry of Industry and Trade MOITBộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinistry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISABộ Giao thông vận tảiMinistry of Transport MOTBộ Xây dựngMinistry of Construction MOCBộ Thông tin và Truyền thôngMinistry of Information and Communications MICBộ Giáo dục và Đào tạoMinistry of Education and Training MOETBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinistry of Agriculture and Rural Development MARDBộ Kế hoạch và Đầu tưMinistry of Planning and Investment MPIBộ Nội vụMinistry of Home Affairs MOHABộ Y tếMinistry of Health MOHBộ Khoa học và Công nghệMinistry of Science and Technology MOS TBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinistry of Culture, Sports and Tourism MOC S TBộ Tài nguyên và Môi trườngMinistry of Natural Resources and Environment MONREThanh tra Chính phủGovernment Inspectorate GINgân hàng Nhà nước Việt NamThe State Bank of Viet Nam SBVỦy ban Dân tộcCommittee for Ethnic Affairs CEMAVăn phòng Chính phủOffice of the Government GO

∠ ĐỌC THÊM Cùng Elight học từ vựng về chủ đề con người

3 – Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ trong bộ máy nhà nước

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinHo Chi Minh Mausoleum Management HCMMBảo hiểm xã hội Việt NamViet Nam Social Security VSIThông tấn xã Việt NamViet Nam News Agency VNAĐài Tiếng nói Việt NamVoice of Viet Nam VOVĐài Truyền hình Việt NamVietNam Television VTVHọc viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhHo Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMAViện Khoa học và Công nghệ Việt NamVietNam Academy of Science and Technology VASTViện Khoa học Xã hội Việt NamVietNam Academy of Social Sciences VASS

∠ ĐỌC THÊM Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan

4 – Tên các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong bộ máy nhà nước

Tên Tiếng Việt Tên tiếng Anh Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPrime Minister of the Socialist Republic of Viet NamPhó Thủ tướng Thường trựcPermanent Deputy Prime MinisterPhó Thủ tướngDeputy Prime MinisterBộ trưởng Bộ Công ThươngMinister of Industry and TradeBộ trưởng Bộ Quốc phòngMinister of National DefenceBộ trưởng Bộ Công anMinister of Public SecurityBộ trưởng Bộ Ngoại giaoMinister of Foreign AffairsBộ trưởng Bộ Tư phápMinister of JusticeBộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinister of Labour, War Invalids and Social AffairsBộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiMinister of TransportBộ trưởng Bộ Xây dựngMinister of ConstructionBộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngMinister of Information and CommunicationsBộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoMinister of Education and TrainingBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinister of Agriculture and Rural DevelopmentBộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinister of Planning and InvestmentBộ trưởng Bộ Nội vụMinister of Home AffairsBộ trưởng Bộ Y tếMinister of HealthBộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệMinister of Science and TechnologyBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinister of Culture, Sports and TourismBộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinister of Natural Resources and EnvironmentTổng Thanh tra Chính phủInspector-General Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt NamGovernor of the State Bank of Viet NamBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộcMinister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic AffairsBộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủMinister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

∠ ĐỌC THÊM Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may

5 – Tên văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Văn phòng Chủ tịch nướcOffice of the PresidentChủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcChairman/Chairwoman of the Office of the PresidentPhó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcVice Chairman/Chairwoman of the Office of the PresidentTrợ lý Chủ tịch nướcAssistant to the President

6 – Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ trong bộ máy nhà nước

Văn phòng BộMinistry OfficeThanh tra BộMinistry InspectorateTổng cụcDirectorateỦy banCommittee/CommissionCụcDepartment/Authority/AgencyVụDepartmentHọc việnAcademyViệnInstituteTrung tâmCentreBanBoardPhòngDivisionVụ Tổ chức Cán bộDepartment of Personnel and OrganisationVụ Pháp chếDepartment of Legal AffairsVụ Hợp tác quốc tếDepartment of International Cooperation

∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp từ vựng về các môn học

7 – Tên các chức danh thứ trưởng trong bộ máy nhà nước

Thứ trưởng Thường trựcPermanent Deputy MinisterThứ trưởngDeputy MinisterTổng Cục trưởngDirector GeneralPhó Tổng Cục trưởngDeputy Director GeneralPhó Chủ nhiệm Thường trựcPermanent Vice Chairman/ChairwomanPhó Chủ nhiệmVice Chairman/ChairwomanTrợ lý Bộ trưởngAssistant MinisterChủ nhiệm Ủy banChairman/Chairwoman of CommitteePhó Chủ nhiệm Ủy banVice Chairman/Chairwoman of CommitteeChánh Văn phòng BộChief of the Ministry OfficePhó Chánh Văn phòng BộDeputy Chief of the Ministry OfficeCục trưởngDirector GeneralPhó Cục trưởngDeputy Director GeneralVụ trưởngDirector GeneralPhó Vụ trưởngDeputy Director GeneralGiám đốc Học việnPresident of AcademyPhó Giám đốc Học việnVice President of AcademyViện trưởngDirector of InstitutePhó Viện trưởngDeputy Director of InstituteGiám đốc Trung tâmDirector of CentrePhó giám đốc Trung tâmDeputy Director of CentreTrưởng phòngHead of DivisionPhó trưởng phòngDeputy Head of DivisionChuyên viên cao cấpSenior OfficialChuyên viên chínhPrincipal OfficialChuyên viênOfficialThanh tra viên cao cấpSenior InspectorThanh tra viên chínhPrincipal InspectorThanh tra viênInspector

8 – Tên của các lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ trong bộ máy nhà nước

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDirector of Ho Chi Minh Mausoleum ManagementPhó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDeputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum ManagementTổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamGeneral Director of Viet Nam Social SecurityPhó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Social SecurityTổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamGeneral Director of Viet Nam News AgencyPhó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamDeputy General Director of Viet Nam News AgencyTổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamGeneral Director of Voice of Viet NamPhó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamDeputy General Director of Voice of Viet NamTổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamGeneral Director of Viet Nam TelevisionPhó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamDeputy General Director of Viet Nam TelevisionGiám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhPresident of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationPhó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhVice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationChủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamPresident of VietNam Academy of Science and TechnologyPhó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamVice President of VietNam Academy of Science and TechnologyChủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamPresident of VietNam Academy of Science and TechnologyPhó chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamVice President of VietNam Academy of Science and TechnologyChủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamPresident of VietNam Academy of Social SciencesPhó chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamVice president of VietNam Academy of Social Sciences

∠ ĐỌC THÊM Cùng Elight học từ vựng về chủ đề giải trí

9 – Tên các Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục trong bộ máy nhà nước

Văn phòngOfficeChánh Văn phòngChief of OfficePhó Chánh Văn phòngDeputy Chief of OfficeCụcDepartmentCục trưởngDirectorPhó Cục trưởngDeputy DirectorVụDepartmentVụ trưởngDirectorPhó Vụ trưởngDeputy DirectorBanBoardTrưởng BanHeadPhó Trưởng BanDeputy HeadChi cụcBranchChi cục trưởngManagerChi cục phóDeputy ManagerPhòngDivisionTrưởng phòngHead of DivisionPhó Trưởng phòngDeputy Head of Division

∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp từ vựng về chủ đề thiên nhiên

10 – Tên các cán bộ công chức chính quyền trong bộ máy nhà nước

Chủ tịch Ủy ban nhân dânChairman/Chairwoman of the People’s CommitteePhó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dânPermanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s CommitteePhó Chủ tịch Ủy ban nhân dânVice Chairman/Chairwoman of the People’s CommitteeỦy viên Ủy ban nhân dânMember of the People’s CommitteeGiám đốc SởDirector of DepartmentPhó Giám đốc Sở DeputyDirector of DepartmentChánh Văn phòngChief of OfficePhó Chánh Văn phòngDeputy Chief of OfficeChánh Thanh traChief InspectorPhó Chánh Thanh traDeputy Chief InspectorTrưởng phòngHead of DivisionPhó Trưởng phòngDeputy Head of DivisionChuyên viên cao cấpSenior OfficialChuyên viên chínhPrincipal OfficialChuyên viênOfficial

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Trong bài viết trên Elight đã giúp các bạn tổng hợp các từ vựng về bộ máy nhà nước trong Tiếng Anh. Elight hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những kiến thức bổ ích và hỗ trợ các bạn trong công tác học tập và làm việc.