Bằng giá phá thai Bệnh viện Từ Dũ 2022

Chi phí khám thai bệnh viện Từ Dũ bao nhiêu tiền?

01:47PM - Thứ Ba | 25-01-2022

Bệnh viện Từ Dũ là địa chỉ được nhiều mẹ bầu tin tưởng bởi trình độ của bác sĩ, cơ sở vẫn chất lẫn thái độ thăm khám chuyên nghiệp. Vây chi phí khám thai bệnh viện Từ Dũ bao nhiêu tiền? Quy trình thăm khám như thế nào? Cùng Con Cưng tìm hiểu qua bài viết này nhé! 

Khám thai bệnh viện Từ Dũ bao nhiêu tiền?

Đối với lần khám ban đầu tại bệnh viện Từ Dũ, chi phí khám thai bệnh viện Từ Dũ bao nhiêu tiền? 

- Giá khám thai có BHYT: 36.000 đồng

- Giá khám thai dịch vụ: 150.000 đồng

- Giá khám thai dịch vụ theo diện đặc biệt: 200.000 đồng

- Giá khám thai dịch vụ hẹn giờ: 300.000 đồng. 
Ngoài ra, mẹ có thể tham khảo bảng giá siêu âm thai tại bệnh viện Từ Dũ sau đây:

Tên dịch vụ Khám BHYT Khám thường Khám dịch vụ
Siêu âm 43.900 đồng 49.000 đồng 120.000 đồng
Siêu âm đầu âm đạo, trực tràng 181.000 đồng 176.000 đồng 176.000 đồng
Siêu âm Doppler thai nhi 222.000 đồng 211.000 đồng 211.000 đồng
Theo dõi cơn co tử cung và tim thai [Non – stresstest] 55.000 đồng 70.000 đồng 220.000 đồng

Chi phí khám thai bệnh viện Từ Dũ bao nhiêu tiền? [Nguồn: Internet]

Những hạng mục cần khám

Đối với những mẹ mới mang thai, khoảng thời gian từ tuần thai 11 – 13 là mốc khám thai vô cùng quan trọng. Đây là thời điểm vàng để mẹ thực hiện các xét nghiệm và thăm khám cần thiết.

Xét nghiệm máu

Xét nghiệm này sẽ giúp cho mẹ xác định được các nguy cơ tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi như: thiếu sắt, thiếu máu. 

Xét nghiệm nước tiểu   

Xét nghiệm này giúp mẹ bầu xác định dấu hiệu nhiễm trùng đường tiết niệu, nguy cơ bị tiểu đường thai kỳ, bị tổn thương thận hoặc một số nguy cơ bất thường khác.

Xét nghiệm Double test & Triple test

Xét nghiệm này giúp mẹ tầm soát nguy cơ con mắc phải các hội chứng như: Down, Patau hoặc Edward.

Siêu âm thai

Đây là phương pháp theo dõi sự phát triển và hình thai của thai nhi bên cạnh các chẩn đoán lâm sàng và một số xét nghiệm khác. Không những là giải pháp cực kỳ an toàn mà phương pháp siêu âm còn giúp mẹ quan sát con yêu lớn lên từng ngày, cũng như phát hiện những bất thường khác.

Siêu âm thai là một trong bước quan trọng cần thực hiện khi mang thai [Nguồn: Internet]

Quy trình khám thai

Tại bệnh viện Từ Dũ, quy trình khám thai diễn ra nhanh gọn và đơn giản.Cụ thể gồm các bước sau:  

- Bước 1: Mẹ đến bàn phát số để lấy số thứ tự. Nếu khám thai lần đầu thì đến bàn hồ sơ điền thông tin khám thai, sau đó đến phòng khám.

- Bước 2: Mẹ ngồi tại khu vực chờ khám và chờ đến lúc bảng điện tử hiển thị số thứ tự thì vào khám. 

- Bước 3: Sau khi bác sĩ thăm khám xong, mẹ sẽ được hướng đi siêu âm, làm các xét nghiệm,.. nếu cần thiết.

- Bước 4: Kết quả siêu âm, xét nghiệm,.. sẽ được trả lại tại bàn khám. Các điều dưỡng sẽ thông báo ngày tái khám và hướng dẫn sử dụng thuốc. Sau đó, mẹ sẽ vào phòng để thực hiện Non – stresstest [khi được bác sĩ chỉ định] và tiêm VAT.

Quy trình khám thai tại bệnh viện Từ Dũ vô cùng nhanh chóng và chính xác [Nguồn: Internet]

Những lưu ý khi mẹ khám thai lần đầu

Mẹ cần lưu ý một vài điều sau khi lần đầu đi khám thai:

- Cần lựa chọn cơ sở y tế hoặc bác sĩ có uy tín để việc thăm khám thai lần đầu diễn ra an toàn, chính xác và đạt hiệu quả cao.

- Chuẩn bị và liệt kê ra giấy những thắc mắc của bản thân để mẹ có thể nhận được sự hỗ trợ từ phái bác sĩ tốt nhất.

- Trước khi siêu âm thai 1 tiếng, mẹ nên uống nhiều nước để bác sĩ siêu âm thai nhi dễ dàng hơn.

- Giữ lại kết quả khám thai lần đầu để cơ sở y tế dễ dàng theo dõi và chẩn đó cho những lần khám thai sau.

Mẹ bầu cần lưu ý những gì khi lần đầu đi khám thai [Nguồn: Internet]

Tham khảo một số sản phẩm sữa cho mẹ trong giai đoạn mang thai

Canxi là khoáng chất cần thiết cho quá trình phát triển xương của con trong giai đoạn bào thai, bên cạnh đó mẹ bầu có nhu cầu canxi cao hơn so với người thường rất nhiều. Vì vậy, việc sử dụng các sản phẩm sữa trong giai đoạn mang sẽ giúp tăng canxi và giúp mẹ bầu và con khỏe mạnh hơn. Dưới đây là các sản phẩm sữa cho mẹ bầu tốt nhất mà bố mẹ có thể tham khảo: 

- Thực phẩm dinh dưỡng y học: Glucerna hương vani 400g

- Sữa bầu Similac Mom 900g hương Vani

- Bellamy's Organic Pregnancy Formula, 900g

Bellamy's Organic Pregnancy Formula giúp mẹ bầu bổ sung canxi và dưỡng chất cần thiết [Nguồn: Internet]

Mẹ có thể tìm mua các sản phẩm sữa trên tại Con Cưng. Với hơn 600 cửa hàng có mặt ở hơn 40 tỉnh thành, hệ thống Con Cưng là chuỗi siêu thị chuyên kinh doanh các sản phẩm mẹ và bé tốt nhất hiện nay. Ba mẹ có thể truy cập website www.concung.com hoặc sử dụng App Con Cưng để mua sắm online nhanh và tiện, cũng như cập nhật nhiều kiến thức và mẹo hay giúp chăm sóc mẹ và bé.

Qua bài viết trên, chắc hẳn bố mẹ cũng đã có câu trả lời cho vấn đề khám thai bệnh viện Từ Dũ bao nhiêu tiền? Tuy nhiên, mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo. Để có được những hướng dẫn cụ thể, ba mẹ cần tìm đến các cơ sở y tế.   

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM
 CÓ BHYT
[THEO TT13/2019/TT-BYT]
 KHÔNG BHYT
[THEO TT14/2019/TT-BYT]
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
Khám bệnh chuyên khoa 38,700 38,700
Khám dịch vụ hẹn giờ
Tư vấn di truyền
Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó [chuyên gia/ca] 200,000 200,000
KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] 705,000 705,000
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc  [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] 427,000 427,000
Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư [Nội Khoa Loại 1] 226,500 226,500
Ngày giường bệnh nội khoa Nhi [Nội Khoa Loại 1] 226,500 226,500
Ngày giường bệnh nội khoa:  phụ sản không mổ [Nội Khoa Loại 2] 203,600 203,600
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật  loại đặc biệt [Ngoại Khoa Loại 1] 303,800 303,800
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 [Ngoại Khoa Loại 2] 276,500 276,500
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 [Ngoại Khoa Loại 3] 241,700 241,700
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 [Ngoại Khoa Loại 4] 216,500 216,500
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM
Siêu âm 43,900 43,900
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000 181,000
Siêu âm Doppler thai nhi [thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung] 222,000 222,000
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung [Non-stresstest] 55,000 55,000
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA
Chụp X-quang số hóa 1 phim 65,400 65,400
Chụp X-quang số hóa 2 phim 97,200 97,200
Chụp X-quang số hóa 3 phim 122,000 122,000
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411,000 411,000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa 609,000 609,000
Chụp X – quang vú định vị kim dây 386,000 386,000
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ
Chụp cộng hưởng từ [MRI] không có thuốc cản quang 1,311,000 1,311,000
Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang 2,214,000 2,214,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
Đo mật độ xương 2 vị trí 141,000 141,000
Mammography [1 bên] 94,200 94,200
CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI
Hóa trị liên tục [12-24 giờ] bằng máy 405,000 405,000
Truyền hóa chất khoang màng bụng [1 ngày] 207,000 207,000
Chọc dò tuỷ sống 107,000 107,000
Chọc hút khí màng phổi 143,000 143,000
Rửa dạ dày 119,000 119,000
Cắt chỉ 32,900 32,900
Thông đái 90,100 90,100
Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn 82,100 82,100
Chọc hút hạch hoặc u 110,000 110,000
Chọc hút tế bào tuyến giáp 110,000 110,000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137,000 137,000
Chọc rửa màng phổi 206,000 206,000
Chọc hút khí màng phổi 143,000 143,000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92,900 92,900
Rửa bàng quang 198,000 198,000
Nong niệu đạo và đặt thông đái 241,000 241,000
Sinh thiết hạch hoặc u 262,000 262,000
Nội soi ổ bụng 825,000 825,000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982,000 982,000
Mở khí quản 719,000 719,000
Thở máy [01 ngày điều trị] 559,000 559,000
Đặt catheter động mạch quay 546,000 546,000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479,000 479,000
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1,104,000 1,104,000
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000 176,000
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152,000 152,000
Đặt sonde dạ dày 90,100 90,100
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653,000 653,000
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,126,000 1,126,000
Đặt sonde JJ niệu quản 917,000 917,000
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57,600 57,600
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400 82,400
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 134,000 134,000
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179,000 179,000
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240,000 240,000
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 178,000 178,000
Rửa dạ dày 119,000 119,000
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Tập vận động toàn thân 46,900 46,900
Xoa bóp bấm huyệt 65,500 65,500
Siêu âm điều trị [1 ngày] 68,800 68,800
Điện từ trường 38,400 38,400
Hồng ngoại 35,200 35,200
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45,300 45,300
Tập do cứng khớp 45,700 45,700
Tập do liệt ngoại biên 28,500 28,500
Tập do liệt thần kinh trung ương 41,800 41,800
Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…] 59,500 59,500
Tập nuốt [không sử dụng máy] 128,000 128,000
Tập vận động toàn thân 46,900 46,900
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29,000 29,000
Vật lý trị liệu chỉnh hình 30,100 30,100
Vật lý trị liệu hô hấp 30,100 30,100
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30,100 30,100
Xoa bóp cục bộ bằng tay 41,800 41,800
Xoa bóp toàn thân 50,700 50,700
PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO  CHUYÊN KHOA
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186,000 186,000
Bóc nang tuyến Bartholin 1,274,000 1,274,000
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,721,000 2,721,000
Bóc nhân xơ vú 984,000 984,000
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3,726,000 3,726,000
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,761,000 2,761,000
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117,000 117,000
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4,109,000 4,109,000
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5,550,000 5,550,000
Cắt u thành âm đạo 2,048,000 2,048,000
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6,111,000 6,111,000
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4,803,000 4,803,000
Chích áp xe tầng sinh môn 807,000 807,000
Chích áp xe tuyến Bartholin 831,000 831,000
Chích áp xe tuyến vú 219,000 219,000
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790,000 790,000
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880,000 880,000
Chọc dò màng bụng sơ sinh 404,000 404,000
Chọc dò túi cùng Douglas 280,000 280,000
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2,192,000 2,192,000
Chọc ối 722,000 722,000
Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835,000 835,000
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6,045,000 6,045,000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 159,000 159,000
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294,000 294,000
Đỡ đẻ ngôi ngược 1,002,000 1,002,000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000 706,000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,227,000 1,227,000
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục 4,113,000 4,113,000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952,000 952,000
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649,000 649,000
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204,000 204,000
Hút thai dưới siêu âm 456,000 456,000
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2,741,000 2,741,000
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,407,000 2,407,000
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,564,000 1,564,000
Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,898,000 1,898,000
Khâu tử cung do nạo thủng 2,782,000 2,782,000
Khâu vòng cổ tử cung 549,000 549,000
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2,747,000 2,747,000
Làm lại vết mổ thành bụng[bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…] sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,612,000 2,612,000
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85,600 85,600
Lấy dị vật âm đạo 573,000 573,000
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,860,000 2,860,000
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,248,000 2,248,000
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3,406,000 3,406,000
Nạo hút thai trứng 772,000 772,000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344,000 344,000
Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,394,000 4,394,000
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,828,000 2,828,000
Nội xoay thai 1,406,000 1,406,000
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580,000 580,000
Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281,000 281,000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 174,000 174,000
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1,152,000 1,152,000
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302,000 302,000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384,000 384,000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183,000 183,000
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1,040,000 1,040,000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 545,000 545,000
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396,000 396,000
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,838,000 4,838,000
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2,677,000 2,677,000
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,619,000 2,619,000
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4,585,000 4,585,000
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2,862,000 2,862,000
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo] 3,668,000 3,668,000
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,935,000 1,935,000
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,729,000 2,729,000
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3,736,000 3,736,000
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5,910,000 5,910,000
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9,564,000 9,564,000
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7,397,000 7,397,000
Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6,130,000 6,130,000
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2,660,000 2,660,000
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,710,000 3,710,000
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,766,000 3,766,000
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,725,000 3,725,000
Phẫu thuật Crossen 4,012,000 4,012,000
Phẫu thuâṭ điều tri ̣són tiểu [TOT, TVT]
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,844,000
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động
mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…]
4,202,000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,332,000 2,332,000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,945,000 2,945,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1] 5,929,000 5,929,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4,027,000 4,027,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7,919,000
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,783,000 2,783,000
Phẫu thuật Manchester 3,681,000 3,681,000
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,355,000 3,355,000
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3,507,000 3,507,000
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,876,000 3,876,000
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6,145,000 6,145,000
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,944,000 2,944,000
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4,750,000 4,750,000
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,782,000 2,782,000
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,289,000 4,289,000
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6,116,000 6,116,000
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5,558,000 5,558,000
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5,071,000 5,071,000
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5,914,000 5,914,000
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7,923,000 7,923,000
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8,063,000 8,063,000
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh [soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng] 6,023,000 6,023,000
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5,089,000 5,089,000
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5,528,000 5,528,000
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5,005,000 5,005,000
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4,963,000 4,963,000
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9,153,000 9,153,000
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5,546,000 5,546,000
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,744,000 4,744,000
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6,533,000 6,533,000
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6,575,000 6,575,000
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4,083,000 4,083,000
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4,867,000 4,867,000
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3,342,000 3,342,000
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4,121,000 4,121,000
Phẫu thuật treo tử cung 2,859,000 2,859,000
Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch] 6,191,000 6,191,000
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382,000 382,000
Sinh thiết gai rau 1,149,000 1,149,000
Sinh thiết hạch gác [cửa] trong ung thư vú 2,207,000 2,207,000
Soi cổ tử cung 61,500 61,500
Soi ối 48,500 48,500
Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện] 1,127,000 1,127,000
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250,000 250,000
Tiêm nhân Chorio 238,000 238,000
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6,855,000 6,855,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388,000 388,000
Phẫu thuật cắt ruột non 4,629,000 4,629,000
Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,561,000 2,561,000
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2,514,000 2,514,000
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA] 258,000 258,000
Truyền hóa chất tĩnh mạch [áp dụng cho bệnh nhân nội trú] 127,000 127,000
Truyền hóa chất tĩnh mạch [áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú] 155,000 155,000
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,355,000 3,355,000
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,944,000 2,944,000
Phẫu thuật tạo hình tử cung [Strassman, Jones] 4,660,000 4,660,000
Phẫu thuật tạo hình âm đạo [nội soi kết hợp đường dưới] 5,976,000 5,976,000
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng [đường dưới] 3,610,000 3,610,000
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5,558,000 5,558,000
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng hệ thống tự động hoàn toàn] 106,000 106,000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46,200 46,200
Máu lắng [bằng phương pháp thủ công] 23,100 23,100
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu 46,200 46,200
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28,800 28,800
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng phương pháp gelcard/Scangel 86,600 86,600
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 39,100 39,100
Định nhóm máu hệ Rh[D] bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 31,100 31,100
Định lượng Beta Crosslap 139,000 139,000
Co cục máu đông 14,900 14,900
Định lượng Fibrinogen [Yếu tốI] bằng phương pháp trực tiếp 102,000 102,000
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng máy bán tự động, tự động 63,500 63,500
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần [APTT] 40,400 40,400
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid [IgG/IgM]/ Cardiolipin [IgG/IgM]/ Beta2- Glycoprotein [IgG/IgM] 581,000 581,000
Định lượng 25OH Vitamin D [D3] 290,000 290,000
Điện giải đồ [Na, K, CL] 29,000 29,000
Calci 12,900 12,900
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32,300 32,300
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21,500 21,500
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,500 21,500
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 26,900 26,900
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp [bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel]; 80,800 80,800
Test đường + Ham 69,300 69,300
Công thức nhiễm sắc thể [Karyotype] 689,000 689,000
Công thức nhiễm sắc thể [NST] từ tế bào ối 1,193,000 1,193,000
Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động] 74,800 74,800
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC [kỹ thuật ống nghiệm] 28,800 28,800
Phát hiện kháng đông lupus [LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen] 244,000 244,000
Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke] 12,600 12,600
HbA1C 101,000 101,000
HE4 300,000 300,000
HIV khẳng định 175,000 175,000
PLGF [3 tháng đầu thai kỳ] 731,000 731,000
PLGF [3 tháng giữa thai kỳ] 731,000 731,000
SFLT1 731,000 731,000
HÓA SINH – MÁU
Testosteron 93,700 93,700
Progesteron 80,800 80,800
Prolactin 75,400 75,400
FSH 80,800 80,800
LH 80,800 80,800
Estradiol 80,800 80,800
Beta – HCG 86,200 86,200
T3/FT3/T4/FT4 [1 loại] 64,600 64,600
TSH 59,200 59,200
CA 125 139,000 139,000
Alpha FP [AFP] 91,600 91,600
CEA 86,200 86,200
LDH 26,900 26,900
Ferritin 80,800 80,800
Khí máu 215,000 215,000
Phản ứng CRP 21,500 21,500
CRP định lượng 53,800 53,800
Pro-calcitonin 398,000 398,000
Đường máu mao mạch 15,200 15,200
HÓA SINH  – NƯỚC TIỂU
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 23,600 23,600
Tổng phân tích nước tiểu 27,400 27,400
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13,900 13,900
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16,100 16,100
HÓA SINH – DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch 10,700 10,700
Glucose dịch 12,900 12,900
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…] có đếm số lượng tế bào 91,600 91,600
Rivalta 8,500 8,500
VI SINH
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65,600 65,600
Anti-HIV [nhanh] 53,600 53,600
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 119,000 119,000
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113,000 113,000
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130,000 130,000
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 130,000 130,000
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95,500 95,500
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 130,000 130,000
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 74,700 74,700
HIV khẳng định 175,000
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 38,200 38,200
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 41,700 41,700
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119,000 119,000
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 143,000 143,000
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119,000 119,000
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 119,000 119,000
Vi khuẩn nhuộm soi 68,000 68,000
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 238,000 238,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 555,000 555,000
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 429,000 429,000
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang [1 u] 151,000
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 227,000 227,000
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 159,000 159,000
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 349,000 349,000
Cell Bloc [khối tế bào] 234,000 234,000
Thin-PAS 564,000 564,000
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 436,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 282,000 282,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 328,000 328,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS [Periodic Acide -Siff] 388,000 388,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 533,000 533,000
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA] 258,000 258,000
Pap Liquit-Prep
Pap Thin-Prep
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
Điện tâm đồ 32,800 32,800
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 160,000 160,000

Video liên quan

Chủ Đề