Bánh xe đẩy hàng tiếng anh là gì năm 2024

Hiển thị 1–33 trong 72 kết quả

Bánh xe càng cố định là gì ? Là bánh xe đẩy chỉ di chuyển hướng thẳng không xoay 360 độ, vì thế loại bánh xe này thường lắp chung với bánh xe xoay di động ( bánh xe tự lựa, bánh xe dẫn hướng ) có khóa hãm hoặc không có khóa. Loại bánh xe đẩy này ít khi lắp riêng độc lập 4 bánh vì khó linh động trong di chuyển.

Các tên gọi thông thông dụng cho bánh xe đẩy càng cố định : ngoài thị trường có rất nhiều tên gọi cho bánh xe này như : bánh xe chết, bánh xe cùm đứng, bánh xe đẩy không xoay, bánh xe đẩy cố định, bánh xe cố định ….

Bánh xe càng cố định tên tiếng anh là : Rigid top plate.


BÁNH XE BẢO HÀNH 12 THÁNG

Colson là thương hiệu bánh xe đẩy hàng đầu của Mỹ cung cấp hơn 200.000 kiểu dáng bánh xe đẩy khác nhau, từ những bánh xe đẩy loại nhỏ dùng cho nội thất đến các loại lớn sử dụng cho ngành công nghiệp như bánh xe siêu tải, bánh xe càng inox 304, bánh xe đẩy chịu nhiệt , bánh xe đẩy chống tĩnh điện, bánh xe đẩy bệnh viện, bánh xe giảm xóc, bánh xe đẩy công nghiệp chịu tải trọng lên đến hơn 2.025 kgs.

Bánh xe đẩy hàng tiếng anh là gì năm 2024

Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng Colson banhxecolson.com

Đăng nhập

Tiếp tục đến với các phương tiện giao thông, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại xe, mặc dù nó vẫn gọi là xe nhưng lại gần như không lưu thông trên đường đó chính là xe đẩy hàng. Do cũng có nhiều bạn thắc mắc về loại xe này nên Vui Cười Lên vẫn sẽ giới thiệu và liệt kê nó trong phần chuyên mục về các phương tiện giao thông nhé. Giờ chúng ta cùng tìm hiểu xem xe đẩy hàng tiếng anh là gì nhé.

  • Xe cảnh sát tiếng anh là gì
  • Xe ngựa tiếng anh là gì
  • Xe khách tiếng anh là gì
  • Xe lửa tiếng anh là gì
  • Con chim cút tiếng anh là gì

Bánh xe đẩy hàng tiếng anh là gì năm 2024
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xe đẩy hàng tiếng anh gọi là trolley, phiên âm đọc là /ˈtrɒl.i/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe đẩy hàng nói chung. Ngoài ra, có một từ khác cũng được dùng để chỉ cái xe đẩy là cart, phiên âm đọc là /kɑːt/. Tuy nhiên trong tiếng anh thì cart ít được sử dụng mà chủ yếu dùng trolley. Phần sau Vuicuoilen sẽ giải thích cụ thể hơn cho các bạn hiểu.

Trolley /ˈtrɒl.i/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/trolley.mp3

Để đọc đúng từ trolley rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ trolley ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtrɒl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ trolley thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Bánh xe đẩy hàng tiếng anh là gì năm 2024
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa trolley và cart

Nếu bạn tìm hiểu sẽ thấy từ cart có nhiều nghĩa và nó cũng được gọi là cái xe đẩy hàng, trolley cũng được gọi là cái xe đẩy hàng. Vậy hai từ này khác nhau ở điểm nào và khi nào thì dùng cart khi nào thì dùng trolley. Câu trả lời rất đơn giản, theo tiếng anh thì trolley được dùng phổ biến để nói về cái xe đẩy, còn theo tiếng Mỹ thì họ không dùng trolley mà dùng cart. Do đó, người anh dùng trolley để chỉ cái xe đẩy chứ ít khi dùng cart.

Ngoài từ trolley và cart thì vẫn còn một số tên gọi về các loại xe đẩy cụ thể các bạn nên biết:

  • Hand truck: xe đẩy hàng 2 bánh, thường dùng để chở những mặt hàng nặng có thể chồng lên nhau như các thùng bia, thùng nước ngọt, thùng mì, …
  • Platform hand truck: xe đẩy hàng 4 bánh chuyên chở các đồ nặng. Loại xe này có mặt sàn rộng để xếp các đồ cần di chuyển, xe được thiết kế thêm một phần tay kéo hoặc tay đẩy để đẩy (kéo) xe đi.
  • Multi-purpose trolley: xe đẩy đa năng, loại xe này có thiết kế gập lại được, có thể dùng như một xe đẩy 2 bánh hoặc 4 bánh rất tiện lợi.
  • Stair-climbing hand truck: xe đẩy hàng lên cầu thang. Loại xe đẩy này có bánh xe được thiết kế đặc biệt để có thể đẩy lên hoặc đẩy xuống cầu thang một cách dễ dàng.
    Bánh xe đẩy hàng tiếng anh là gì năm 2024
    Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác

  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • đường cao tốc
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
    Bánh xe đẩy hàng tiếng anh là gì năm 2024
    Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe đẩy hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là trolley, phiên âm đọc là /ˈtrɒl.i/. Từ này dùng để chỉ chung về các loại xe đẩy khác nhau, còn cụ thể loại xe đẩy nào thì cũng có những từ vựng riêng để chỉ cụ thể như multi-purpose trolley, stair-climbing hand truck, platform hand truck, hand truck, …