Báo cáo kiểm kê tiếng anh là gì năm 2024
Kiểm toán (Audit) là ngành chuyên về nghiên cứu các phương pháp, kỹ thuật và tiêu chuẩn để đánh giá, kiểm tra và báo cáo về tình hình tài chính, kinh doanh và quản trị của các đơn vị kinh tế. Ngành kiểm toán có vai trò quan trọng trong việc bảo đảm tính minh bạch, trung thực và hợp lý của các báo cáo tài chính. Show
Ngoài ra, ngành kiểm toán cũng có nhiệm vụ phát hiện và phòng ngừa các sai sót, gian lận và vi phạm trong hoạt động kinh doanh và quản trị của các đơn vị kinh tế. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toánCác từ vựng kiểm toán thông dụngTừ vựng Phiên âm Nghĩa Accumulated /əˈkjuːmjəleɪtɪd/ lũy kế Audit /ˈɔːdɪt/ kiểm toán Auditor /ˈɔːdɪtə/ kiểm toán viên Audit report /ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/ báo cáo kiểm toán Audit evidence /ˈɔːdɪt ˈɛvɪdᵊns/ bằng chứng kiểm toán Audit procedure /ˈɔːdɪt prəˈsiːʤə/ qui trình kiểm toán Audit standard /ˈɔːdɪt ˈstændəd/ chuẩn mực kiểm toán Audit trail /ˈɔːdɪt treɪl/ kiểm toán truy nguyên Account reconciliation /əˈkaʊnt ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃᵊn/ đối chiếu tài khoản Analytical procedures /ˌænəˈlɪtɪkᵊl prəˈsiːʤəz/ thủ tục phân tích Assets /ˈæsɛts/ tài sản Balance sheet /ˈbælᵊns ʃiːt/ bảng cân đối kế toán Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/ kế toán chứng từ Check and take over /ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/ nghiệm thu Compliance /kəmˈplaɪəns/ tuân thủ Deficiency /dɪˈfɪʃᵊnsi/ sự thiếu hụt, sự thiếu sót Disclosure /dɪsˈkləʊʒə/ công bố Documentary evidence /ˌdɒkjəˈmɛntᵊri ˈɛvɪdᵊns/ bằng chứng tài liệu External audit /ɪkˈstɜːnᵊl ˈɔːdɪt/ kiểm toán bên ngoài Final audit /ˈfaɪnᵊl ˈɔːdɪt/ kiểm toán cuối niên độ Fraud /frɔːd/ gian lận Interim audit /ˈɪntərɪm ˈɔːdɪt/ kiểm toán giữa niên độ Integrity /ɪnˈtɛɡrəti/ chính trực Internal audit /ɪnˈtɜːnᵊl ˈɔːdɪt/ kiểm toán nội bộ Internal Revenue Service (IRS) audit /ɪnˈtɜːnᵊl ˈrɛvɪnjuː ˈsɜːvɪs ˈɔːdɪt/ kiểm toán Sở Thuế vụ Internal control /ɪnˈtɜːnᵊl kənˈtrəʊl/ kiểm soát nội bộ Liabilities /ˌlaɪəˈbɪlətiz/ nợ phải trả Materiality /məˌtɪəriˈæləti/ tính chất quan trọng Material misstatement /məˈtɪəriəl ˈmɪsˈsteɪtmənt/ sai phạm trọng yếu Measurement /ˈmɛʒəmənt/ chính xác (cơ sở dẫn liệu) Observation evidence /ˌɒbzəˈveɪʃᵊn ˈɛvɪdᵊns/ bằng chứng quan sát Oral evidence /ˈɔːrəl ˈɛvɪdᵊns/ bằng chứng phỏng vấn Physical evidence /ˈfɪzɪkᵊl ˈɛvɪdᵊns/ bằng chứng hữu hình Receivables các khoản phải thu Risk assessment /rɪsk əˈsɛsmənt/ đánh giá rủi ro Working trial balance /ˈwɜːkɪŋ traɪəl ˈbælᵊns/ bảng cân đối tài khoản Các thuật ngữ chuyên ngành kiểm toánTừ vựng Phiên âm Nghĩa Adjusting journal entries (AJEs) - bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh Internal Control over Financial Reporting (ICFR) - kiểm soát nội bộ đối với báo cáo tài chính Information Produced by the Entity (IPE) - thông tin được doanh nghiệp đưa ra (được cung cấp làm bằng chứng kiểm toán) Generally Accepted Auditing Standards (GAAS) - những chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận chung Management Review Controls (MRC) - quản lí kiểm soát nhận xét Sarbanes Oxley Act, 2002 (SOX) - Đạo luật Sarbanes-Oxley (Đạo luật SOX) Segregation of Duties (SoD) - phân chia nhiệm vụ Standard Operating Procedures (SOP) - qui trình thao tác chuẩn Top-Down Risk Assessment (TDRA) - đánh giá rủi ro theo cách tiếp cận từ trên xuống Test of Control (TOC) - thử nghiệm kiểm soát Test of Details (TOD) - quá trình kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách để xác minh thông tin cần thiết Current assets /ˈkʌrᵊnt ˈæsɛts/ tài sản lưu động (tài sản ngắn hạn) Controlled program /kənˈtrəʊld ˈprəʊɡræm/ chương trình kiểm soát Depreciation of intangible fixed assets /dɪˌpriːʃiˈeɪʃᵊn ɒv ɪnˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/ khấu hao tài sản cố định vô hình Depreciation of fixed assets /dɪˌpriːʃiˈeɪʃᵊn ɒv fɪkst ˈæsɛts/ khấu hao tài sản cố định Depreciation of leased fixed assets /dɪˌpriːʃiˈeɪʃᵊn ɒv liːst fɪkst ˈæsɛts/ khấu hao tài sản cố định thuê tài chính Expenditure cycle /ɪksˈpɛndɪʧə ˈsaɪkᵊl/ chu trình chi phí Maker checker /ˈmeɪkə ˈʧɛkə/ nguyên tắc người tạo người kiểm tra Payroll cycle /ˈpeɪrəʊl ˈsaɪkᵊl/ chu trình tiền lương Production cycle /prəˈdʌkʃᵊn ˈsaɪkᵊl/ chu trình sản xuất Reserve fund /rɪˈzɜːv fʌnd/ quĩ dự trữ Revenue cycle /ˈrɛvɪnjuː ˈsaɪkᵊl/ chu trình doanh thu Audit sampling /ˈɔːdɪt ˈsɑːmplɪŋ/ mẫu kiểm toán Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành kiểm toánTừ vựng Phiên âm Nghĩa Advanced payment to suppliers /ədˈvɑːnst ˈpeɪmənt tuː səˈplaɪəz/ trả trước cho người bán Aged trial balance of accounts receivable /eɪʤd traɪəl ˈbælᵊns ɒv əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbᵊl/ bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ Current portion of long-term liabilities /ˈkʌrᵊnt ˈpɔːʃᵊn ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlətiz/ nợ dài hạn đến hạn trả Exchange rate differences /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfᵊrᵊnsɪz/ chênh lêch tỉ giá Expenses for financial activities /ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃᵊl ækˈtɪvətiz/ chi phí hoạt động tài chính Funds and equity /ˈfʌndz ænd ɛkwɪti/ quỹ và vốn Extraordinary expenses /ˌɛkstrəˈɔːdnri ɪksˈpɛns/ chi phí bất thường Extraordinary income /ˌɛkstrəˈɔːdnri ˈɪnkʌm/ thu nhập bất thường General and administrative expenses /ˈʤɛnᵊrᵊl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/ chi phí quản lí doanh nghiệp Provision for devaluation of stocks /prəˈvɪʒᵊn fɔː ˌdiːvæljuˈeɪʃᵊn ɒv stɒks/ dự phòng giảm giá hàng tồn kho Reconciliation of vendor’s statements /ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃᵊn ɒv ˈvɛndɔːz ˈsteɪtmənts/ bảng chỉnh hợp nợ phải trả Surplus of assets awaiting resolution /ˈsɜːpləs ɒv ˈæsɛts əˈweɪtɪŋ ˌrɛzəˈluːʃᵊn/ tài sản thừa chờ xử lý Taxes and other payables to the State budget /ˈtæksɪz ænd ˈʌðə ˈpeɪəbᵊlz tuː ðə steɪt ˈbʌʤɪt/ thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước Total liabilities and owner’s equity /ˈtəʊtᵊl ˌlaɪəˈbɪlətiz ænd ˈəʊnəz ˈɛkwɪti/ tổng nguồn vốn Written narrative of internal control /ˈrɪtᵊn ˈnærətɪv ɒv ɪnˈtɜːnᵊl kənˈtrəʊl/ bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành kiểm toán
(Bạn có thể giải thích chi tiết hơn về qui trình kiểm toán được không?)
(Chúng tôi đã phát hiện ra một thiếu sót nghiêm trọng trong kiểm soát đối với hệ thống quản lý hàng tồn kho.)
(Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu cần được xử lý.)
(Dựa trên đánh giá của chúng tôi, chúng tôi đã xác định rủi ro gian lận cao trong quy trình mua sắm của công ty.)
(Rủi ro có sai phạm trọng yếu trong việc định giá tài sản vô hình là tương đối.)
(Chúng tôi đã hoàn thành giai đoạn điều tra thực địa của cuộc kiểm toán và bây giờ sẽ tiến hành phân tích dữ liệu.)
(Đoàn kiểm toán hiện đang rà soát các giấy tờ làm việc và chuẩn bị dự thảo báo cáo kiểm toán.)
(Chúng tôi đã xác định được điểm yếu trong thiết kế phân chia nhiệm vụ trong phòng kế toán.)
(Hệ thống kiểm soát nội bộ của công ty cần được củng cố để giảm thiểu rủi ro gian lận tài chính.)
(Bạn có thể đưa ra kế hoạch của bạn để giải quyết những thiếu sót trong kiểm soát mà chúng tôi đã xác định được không?)
(Chúng tôi mong bạn có thể phản hồi kết quả kiểm tra trong vòng hai tuần tới.)
(Chúng tôi cũng sẽ thực hiện đánh giá môi trường kiểm soát nội bộ của công ty như một phần của qui trình kiểm toán.)
(Chúng tôi xác định rằng sai sót mà chúng tôi phát hiện là trọng yếu đối với báo cáo tài chính.)
(Chúng tôi sẽ cần thư đại diện có chữ ký của ban quản lý khi kết thúc cuộc kiểm toán.)
(Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi biên bản xác nhận về các tuyên bố được đưa ra trong các cuộc thảo luận của chúng ta không?) Xem thêm:
Các nguồn học từ vựng tiếng Anh kiểm toán hiệu quảSách chuyên ngànhCó nhiều sách chuyên về kiểm toán tiếng Anh có thể giúp người học mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành. Cuốn sách "Auditing and Assurance Services: An Integrated Approach" của Alvin A. Arens, Randal J. Elder và Mark S. Beasley là một cuốn sách kinh điển về kiểm toán, cung cấp cho bạn kiến thức cơ bản và nâng cao về các khái niệm, phương pháp và tiêu chuẩn kiểm toán. Ngoài ra, người đọc còn có thể tham khảo một số đầu sách tiêu biểu khác như "Principles of Auditing" của Rick Hayes và "Internal Auditing: Assurance and Consulting Services" của Kurt F. Reding. Các khóa học trực tuyếnKhóa học trực tuyến "Audit Fundamentals" của Coursera là một khóa học miễn phí, do Đại học Illinois tại Urbana-Champaign cung cấp. Người học sẽ được học về vai trò của kiểm toán viên, quy trình kiểm toán và các kỹ năng cần thiết để thực hiện kiểm toán chất lượng. Ngoài ra, người học có thể tìm kiếm những khóa học về kiểm toán trên các nền tảng khác như Skillshare, Udemy, … Tài liệu tham khảo trực tuyếnHiện nay có nhiều trang web trực tuyến cung cấp tài liệu học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán. Một số trang web phổ biến như Accounting Coach (www.accountingcoach.com) và Investopedia (www.investopedia.com) cung cấp các khái niệm và thuật ngữ liên quan đến kiểm toán. Bên cạnh đó, người học có thể tìm kiếm các tài liệu tham khảo trực tuyến về lĩnh vực kế toán để mở rộng từ vựng của mình. Một số trang web như AccountingTools (www.accountingtools.com) và The Balance (www.thebalance.com) cung cấp các tài liệu học từ vựng và lý thuyết về kiểm toán. Từ điển chuyên ngànhNgười học có thể tìm kiếm, tra cứu từ vựng chuyên ngành kiểm toán thông qua các từ điển như Cambridge Dictionary, Oxford Dictionary, Macmillan Dictionary, Longman Dictionary, … Tạp chí chuyên ngànhTạp chí "The International Journal of Auditing" là một tạp chí uy tín, xuất bản ba lần một năm, bởi Hiệp hội Kiểm toán viên Quốc tế (INTOSAI). Người đọc tạp chí có thể cập nhật về các vấn đề hiện đại, các nghiên cứu mới nhất và các kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kiểm toán, hơn nữa đây cũng là một nguồn giúp trau dồi thêm vốn từ vựng về kiểm toán vô cùng hiệu quả. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toánBài 1: Dịch nghĩa các từ vựng sau:
Bài 2: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Bài 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
Đáp án Bài 1:
Bài 2: 1A - 2B - 3A - 4D - 5C - 6D - 7B - 8A - 9A - 10D Bài 3:
Tổng kếtBài viết trên tổng hợp các từ vựng thông dụng, các thuật ngữ, các cụm từ được sử dụng trong chuyên ngành kiểm toán kèm gợi ý về nguồn học từ vựng hiệu quả, những mẫu câu giao tiếp chuyên ngành kiểm toán và một số bài tập vận dụng. Tác giả hi vọng qua bài viết này, người đọc có thể tiếp thu được những kiến thức bổ ích nhằm phục vụ cho quá trình học tập và làm việc của mình. Tài liệu tham khảo: Important Auditing Vocabulary and Key Terms, https://www.dummies.com/article/business-careers-money/business/accounting/audits/important-auditing-vocabulary-and-key-terms-192476/. Accessed 12 Aug 2023. |