Hidrat hóa 11.2 gam hỗn hợp axetilen propin năm 2024
nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng ?
nhau là những chất đồng đẳng.
đẳng của nhau.
Câu 8. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
Câu 9. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
tử.
trong phân tử.
Câu 10. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
Câu 11. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:
Câu 12. Phát biểu không chính xác là
Câu 13. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau?
Câu 14. Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36 0 C), heptan (sôi ở 98 0 C), octan (sôi ở 126 0 C), nonan (sôi ở 151 0 C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
Câu 15. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
Câu 16. Đồng đẳng là những chất có tính chất hoá học tương tư nhau và thành phần phân tư hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm
Câu 17. Cho các chất: C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là
Câu 18. Cho các chât sau dây: (I) CH3−CH(OH)−CH3 (II) CH3−CH2−OH (III) CH3−CH2−CH2−OH (IV) CH3−CH2−CH2−O−CH3 (V) CH3−CH2−CH2−CH2−OH (VI) CH3−OH Các chất đồng đẳng của nhau là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 19. Mục đích của việc phân tích định tính là nhằm xác định yếu tố nào cùa phân tử hợp chất hữu cơ?
Câu 20. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
Câu 21. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
Câu 22. Cho dãy các chất sau: CaC2, C2H4, C2H5OH, NaOH, CH3CN, HCN, CO2, HCOONa, NaHCO3, CF2Cl2. Số hợp chất hữu cơ có trong dãy trên là
Câu 23. Hợp chất hữu cơ nào sau đây là dẫn xuất của hydrocacbon?
Câu 24. Cho dãy các chất sau: C4H10, C2H4, C2H5OH, C6H6, CH3CHO, C12H22O11, HCN, C3H7O2N. Số dẫn xuất hydrocacbon trong dãy trên là
Câu 25. Đồng phân là những chất có cùng
Câu 26. Hình bên minh họa cho thí nghiệmxác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là
(Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh 2015) Câu 27. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6: Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
Câu 28. Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 29. Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?
Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình - Lần 1 Bông và CuSO4(khan) Hợp chất hữu cơ dd Ca(OH)2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DANH PHÁP Câu 30. Gốc hydrocacbon CH3- có tên gọi là
Câu 31. Gốc hydrocacbon CH3-CH2- có tên gọi là
Câu 32. Gốc hydrocacbon CH2=CH- có tên gọi là
Câu 33. Gốc hydrocacbon CH3-CH2-CH2- có tên gọi là
Câu 34. Gốc hydrocacbon CH3-CH-CH3 có tên gọi là
Câu 35. Gốc hydrocacbon CH3-CH2-CH-CH3 có tên gọi là
Câu 36. Tên gốc chức của chất có cấu tạo CH3Cl là
Câu 37. Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là
Câu 38. Chất X có công thức cấu tạo: CH 3 CH CH 2 CH 3 CH CH 3 H 3 C Tên gọi của X là
Câu 39. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT sau là 25 3 2 2 3 3 3 CH | | CH CH C CH CH CH CH | CH
Câu 40. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
Câu 41. Chất 3 3 3 CH | CH C C CH | CH có tên gọi là
Câu 42. Chất 32 3 CH CH CH COOH | CH có tên là
Câu 43. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 3 OHC -CH - CH -CH -CH = CH - CHO | CH
Câu 44. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế: 32 2 5 2 5 CH - CH CH - CH - COOH C H C H
Câu 45. Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là
Câu 46. Tờn gọi của chất CH3 – CH (C2H5)– CH(CH3)– CH3 là
Câu 47. Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
Câu 48. Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
Câu 49. Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là
Câu 50. Viết công thức công tạo của các chất sau
2,2,3-trimetylpentan 2,3,4-trimetylhexan
Câu 51. Viết công thức công tạo của các chất sau
2,2,3,3-tetrametylpentan Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ BẤT BÃO HOÀ Câu 52. Liên kết đôi là do những loại lên kết nào hình thành
Câu 53. Hợp chất chứa một liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất
Câu 54. Số liên kết trong phân tử CnH2n+2 là
Câu 55. Số liên kết trong phân tử etylen CH2=CH2 là
Câu 56. Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết và vòng là
Câu 57. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
Câu 58. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
Câu 59. Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ?
Câu 60. Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do:
Câu 61. Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là
Câu 62. Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H12O2 là
Câu 63. Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
Câu 64. Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết là
Câu 65. Có bao nhiêu liên kết σ và π trong phân tử axit benzoic? O O H
ĐỒNG PHÂN Câu 66. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 67. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 là
Câu 68. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
Câu 69. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là
Câu 70. Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là
Câu 71. Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là
Câu 72. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là
Câu 73. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là
Câu 74. Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
Câu 75. Cho các chất sau: CH2=CH-C≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CH-CH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Câu 76. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CHEMMAP CHO BÀI TOÁN ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ Bài toán mở đầu cho Hữu cơ chủ yếu tập trung vào việc lập CTPT của hợp chất hữu cơ C N O N C O N H x y z t n : n : n : n .. m m m m C H O N ... x : y : z : t : : : .. 12 1 16 14 %C %H %O %N : : : .. 12 1 16 14 Cách 2. Dùng BTKL , BTNT 2 3 3 2 2 2 2 2 CtrongHCHC CO CaCO ,BaCO H trongHCHC H O N trongHCHC N trongHCHC O CO H O HCHC C H O N BTNT C : n n n BTNT H : n 2n BTNT N :n 2n BTNT O :n 2n 2n n BTKL trong HCHC : m m m m m ... HỢP CHẤT HỮU CƠ Bước 1. Lập CTĐG I Bước 2. Xác định CTPT Cho A A/B B M dM M (hoặc điều kiện của M) CTPT = (CTĐG I)n CTPT CTÐGI M M .n 2 2 O x y z t 2 2 CO C H O N ... H O N Cách 1. Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 2 2 O CO H O X 2 2 2 n n n n heä soá caân baèngcuûaX heä soá caân baèngO heä soá caân baèngCO heä soá caân baèngH O CxHyOzNt…. Điều kiện: x1 x y 2x 2 Phương pháp giải Theo dữ kiện Theo phản ứng cháy 3 3 BaCO CaCO dd X CT liên quan 2 2 3 2 2 2 3 22 3 3 22 3 3 CO OH CO OH CO CO CO dungdòchgiaûm CO H O BaCO CaCO dungdòch taêng CO H O BaCO CaCO nnn n tyû leä hoaëcduøngCT n nn m m (m m ) m (m m ) m Thứ tự các bình khác nhau thì giải quyết khác nhau +bình (1) trước, bình (2) sau: thì mbình (1) tăng 2 HO m , mbình (2) tăng 2 CO m + bình (2) trước, hình (1) sau: mbình (1) tăng + mbình (2) tăng 22 CO H O mm Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH Ví dụ 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam hợp chất hữu cơ (HCHC) thu được 1,76 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC. 2 2 0,04mol O 2 0,06mol 1,76gamCO 0,92gam HCHC 1,08gam H O BTNT C: 2 Ctrong HCHC CO Ctrong HCHC n n n 0,04 mol BTNT H: 2 H trong HCHC H O H trong HCHC n 2n n 0,06.2 0,12 mol Ta có : C H HCHC 0,04.12 0,12.1 0,6 0,92gam m m m trong HCHC có O (vì ở đây không thu được N2 nên loại TH có nitơ) BTKLtrongHCHC O m 0,92 0,6 0,32 C H O 0,48 %m .100 52,17% 0,92 0,12 %m .100 13,04% 0,92 % m 100 (52,17 13,04) 34,79% Ví dụ 2. Kết quả phân tích các nguyên tố trong nicotin như sau: 74% C; 8,65% H; 17,35% N. Xác định CTPT của nicotin, biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162. Ta có: 74% 8,65% 17,35% %C %H % N 100% không có nguyên tố O Đặt CTĐG I của nicotin : x y z C H N Theo CT: laáy chia cho soá nhoû nhaát(laøm troøn) %C %H %N 74 8,65 17,35 x : y : z : : : : 12 1 14 12 1 14 6,167 : 8,65 :1.24 5 : 7 :1 5 7 5 7 n CTÑG I : C H N CTPT : (C H N) Theo đề: nicotin 10 14 2 M 162 (12.5 7 14).n 162 n 2 CTPT : C H N Ví dụ 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam chất hữu cơ X người ta thu được 4,40 gam CO2 và 1,80 gam H2O. 1.Xác định CTĐGN của chất X. 2.Xác định CTPT chất X biết rằng nếu làm bay hơi 1,10 gam chất X thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,40 gam khí oxi ở cùng đk nhiệt độ và áp suất. 2 2 0,1mol O 2 0,1mol 4,4gam CO 2,20gam HCHC 1,8gam H O Cách 1. Dùng hệ quả phản ứng cháy Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 2,2 0,1 0,1 12x y 16z Dùng hệ quả phản ứng cháy: 𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 \= 𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 22 2 CO H O CO X nn 0,1 0,1 y 2x x 0,5y x 0,5y n n 2,2 0,1 x z 1 x 12x y 16z x 2 x y z 2 4 x C H O x : y : z x : 2x : 2 : 4 :1 CTÐG I : C H O 2 Theo đề khi bay hơi 1,1 gam thì 22 HCHC 0,4gamO HCHC O HCHC 0,4 1,1 V V n n 0,0125mol M 88 32 0,0125 Ta có: 2 4 n 4 8 2 CTPT : (C H O) (12.2 4 16).n 88 n 2 C H O Cách 2. Dùng BTNT , BTKL BTNT C: 2 Ctrong HCHC CO Ctrong HCHC n n n 0,1mol BTNT H: 2 H trong HCHC H O H trong HCHC n 2n n 0,1.2 0,2mol Ta có : C H HCHC 0,1.12 0,2.1 1,4 2,2 gam m m m trong HCHC có O (vì ở đây không thu được N2 nên loại TH có nitơ) BTKLtrongHCHC OtrongHCHC OtrongHCHC m 2,2 1,4 0,8 n 0,05 x y z C H O 2 4 chia soá nhoûnhaát C H O x : y : z n : n : n 0,1: 0,2 : 0,05 2 : 4 :1 CTÑG I : C H O Theo đề khi bay hơi 1,1 gam thì 22 HCHC 0,4gamO HCHC O HCHC 0,4 1,1 V V n n 0,0125mol M 88 32 0,0125 Ta có: 2 4 n 4 8 2 CTPT : (C H O) (12.2 4 16).n 88 n 2 C H O Ví dụ 4. Đốt cháy 0,279 gam hợp chất hữu cơ và cho các sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 0,189 gam, bình KOH tăng thêm 0,792 gam. Mặt khác đốt 0,186 gam chất hữu cơ đó thu được 22,4ml N2 (đkc). Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ biết rằng trong phân tử chất hữu cơ chỉ chứa một nguyên tử Nitơ ? 2 2 2 bình(1)CaCl bìnhtaêng O 2 bình(2)KOH 2 bìnhtaêng O 2 0,001mol m 0,189gam CO 0,279gam HO m 0,792gam HCHC 0,186gam 0,0224(L)N Cách 1. Dùng hệ quả phản ứng cháy Bình (1) đựng CaCl2 hấp thụ H2O: mbình tăng 22 H O H O m 0,189 n 0,0105 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Bình (2) đựng KOH hấp thụ CO2: mbình tăng 22 CO CO m 0,792 n 0,018 Khi đốt cháy 0,186 gam X thì thu 0,001 mol N2 đốt 0,279 gam X thì thu 0,001.0,279 0,0015mol 0,186 x y z 2 2 2 2 y y z C H N (x )O x CO H O N 4 2 2 0,018 0,0105 0,0015 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 \= 𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 22 22 CO H O N CO nn 0,018 0,0105 7 yx x 0,5y x 0,5y 6 nn 0,0015 0,018 x z 0,5z x 0,5z x 6 x y z 6 7 7x C H N x : y : z x : x : 6 : 7 :1 CTÐG I : C H N 66 Theo đề phân tử chỉ có 1 nguyên tử N nên 67 CTPT :C H N Cách 2. Dùng BTNT , BTKL Bình (1) đựng CaCl2 hấp thụ H2O: mbình tăng 22 H O H O m 0,189 n 0,0105 Bình (2) đựng KOH hấp thụ CO2: mbình tăng 22 CO CO m 0,792 n 0,018 Khi đốt cháy 0,186 gam X thì thu 0,001 mol N2 đốt 0,279 gam X thì thu 0,001.0,279 0,0015mol 0,186 BTNT C: 2 Ctrong HCHC CO Ctrong HCHC n n n 0,018mol BTNT H: 2 H trong HCHC H O H trong HCHC n 2n n 0,0105.2 0,021mol BTNT N: 2 N trong HCHC N N trong HCHC n 2n n 0,0015.2 0,003mol Ta có : C H N HCHC 0,018.12 0,021.1 0,003.14 0,279 0,279 gam m m m m trong HCHC không có O x y z C H N 6 7 chia soá nhoûnhaát C H N x : y : z n : n : n 0,018: 0,021: 0,003 6 : 7 :1 CTÑG I : C H N Theo đề phân tử chỉ có 1 nguyên tử N nên 67 CTPT :C H N Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG BÀI TẬP CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ XÁC ĐỊNH % CÁC NGUYÊN TỐ Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,75 gam vitamin C (chứa C, H, O) thu được 11,62 gam CO2 và 3,17 gam H2O. Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong phân tử vitamin C. Câu 2. Oxi hoá hoàn toàn 0,6 gam HCHC A thu được 0,672 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,72 gam H2O. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử chất A. Câu 3. A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 2,50 gam chất A người ta thấy tạo thành 3,60 gam H2O. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất A. Câu 4. Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 gam một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Xác định phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó. Câu 5. Để đốt cháy hoàn toàn 2,50 gam chất A phải dùng vừa hết 3,36 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O, trong đó khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 3,70 gam. Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong A. Câu 6. Oxi hoá hoàn toàn 0,46 gam HCHC A, dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc và bình (2) chứa KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng 0,54 gam, bình (2) tăng 0,88 gam. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử chất A. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 7. Oxi hoá hoàn toàn 0,135 gam HCHC A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH, thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 0,117 gam, bình 2 tăng thêm 0,396 gam. Ở thí nghiệm khác, khi nung 1,35 gam hợp chất A với CuO thì thu được 112 ml (đktc) khí nitơ. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử chất A. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ (HCHC) DẠNG CƠ BẢN Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 gam một hidrocacbon X có M=84 thu được 5,28 gam CO2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
Câu 2. Một hidrocacbon X có M=58, phân tích 1 gam X thì được 5/29 gam hidro. Trong X có số nguyên tử H là
Câu 3. Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H2O. CTPT của X là
Câu 4. Một hợp chất hữu cơ X có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Số CTPT phù hợp với X là
Câu 5. Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn X bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Số CTPT phù hợp với X là
DẠNG LẬP CTĐGN, CTPT DỰA THEO % KHỐI LƯỢNG Câu 6. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 phần khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử S, vậy CTPT của X là
Câu 7. Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5: 32:14. CTPT của X là
Câu 8. Hợp chất X có thành phần % về khối lượng: C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là
Câu 9. Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là
Câu 10. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1A 2A 3C 4C 5C 6D 7D 8C 9C 10D Câu 1. 2 O x y 2 2 5,28gam 0,12mol hydrocacbon X 1,68gam C H CO H O Cách 1. Viết theo phương trình cháy Theo đề: X 1,68 n 0,02 84 x y 2 2 2 yy C H (x )O x CO H O 42 0,02 0,12 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 \= 𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 2 CO X n n 0,02 0,12 x6 1 x 1 x Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CtrongCO n n 0,02.x 0,12 x 6 Câu 2. xy hydrocacbon X 5 mol 29 5 1gam C H gam H 29 Theo đề: X 1 n mol 58 BTNT C: H trongX H 15 n n .y y 10 58 29 Câu 3. Đốt X chỉ thu được CO2, H2O X chứa C, H (có thể có O) Đặt CT của X: x y z C H O 12x y 16z 26 z 0 12x y 26 (1) z 1 12x y 10 (2) Loại (2) vì vô lý do số C, H không âm +Cách giải tự luận: giải bất phương trình và điều kiện có CT Đối với hợp chất hữu cơ ta có điều kiện của số H: số C số H số C. 2 +2 Như vậy theo đó ta có: x y 2x 2 (3) Từ (1), (3) ta có bật phương trình: x 26 12x x 2 x 26 12x 2x 2 1,71 x 2 26 12x 2x 2 1,71 x Vậy 22 x 2 y 2 CT: C H + Cách nhanh trắc nghiệm: dùng mẹo khoảng Ta có: 12x y 26 coi như không có y 12x 26 x 2,1666... Chỉ lấy phần nguyên làm giá trị của x 22 x 2 y 26 12.2 2 CT : C H Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng (Như vậy chỉ nên nhớ khi muốn tìm số C thì lấy giá trị M chia 12 lấy phần nguyên) Câu 4. Đốt X chỉ thu được CO2, H2O X chứa C, H (có thể có O) Đặt CT của X: x y z C H O 12x y 16z 74 4 10 3 6 2 2 2 3 74 z 0 12x y 74 x 6,166... x 6 y 2 (loaïi) (vì x y) 12 58 z 1 12x y 58 x 4,833... x 4 y 10 C H O 12 42 z 2 12 x y 42 x 3,5 x 3 y 6 C H O 12 26 z 3 12x y 26 x 2,1667... x 2 y 2 C H O 12 Câu 5. Đốt X chỉ thu được CO2, H2O X chứa C, H (có thể có O) Đặt CT của X: x y z C H O theo đề X kk M M .2 29.2 58 12x y 16z 58 4 10 36 2 2 2 58 z 0 12x y 58 x 4,833... x 4 y 10 C H 12 42 z 1 12 x y 42 x 3,5 x 3 y 6 C H O 12 26 z 2 12x y 26 x 2,1667... x 2 y 2 C H O 12 Câu 6. Hợp chất X: x y z t C H N S Theo lập CTĐGN: C N S H m m m m x : y : z : t : : : 12 1 14 32 3 1 7 8 x : y : z : t : : : 12 1 14 32 0,25:1: 0,5: 0,25 Chia tất cả cho số nhỏ nhất (0,25): x : y: z : t 1: 4: 2:1 CTĐGN: 4 2 n (CH N S) mà theo đề thì X chứa 1 nguyên tử S 42 CTPT:CH N S Câu 7. Hợp chất X: x y z t C H O N Theo lập CTĐGN: C O N H m m m m x : y : z : t : : : 12 1 16 14 72 5 32 14 x : y : z : t : : : 12 1 14 32 6 :5: 2 :1 Chia tất cả cho số nhỏ nhất: x : y: z : t 6:5: 2:1 CTĐGN: 6 5 2 n (C H O N) theo đề X 6 5 2 M 123 (12.6 5 32 14).n 123 n 1 CTPT : C H O N Câu 8. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Hợp chất X: xy CH Theo lập CTĐGN: C H %m %m x : y : : 12 1 85,8 14,2 x : y : 12 1 7,15:14,2 Chia tất cả cho số nhỏ nhất: x : y 1: 2 CTĐGN: 2n (CH ) dựa vào đáp án thì chỉ có đáp án C thỏa Câu 9. Hợp chất X: x y z C H O Theo đề: C C X m 12x %m .100 61,22 .100 7,6x y 16z m 12x y 16z Vì giá trị x phải nguyên x5 Câu 10. Hợp chất X: x y z C H O %O 100 54,54 9,1 36,36 Theo lập CTĐGN: CO H mm m x : y : z : : 12 1 16 54,54 9,1 36,36 x : y : z : : 12 1 16 4,545:9,1: 2,2725 Chia tất cả cho số nhỏ nhất: x : y: z 2: 4:1 CTĐGN: 2 4 n (C H O) theo đề X 4 8 2 M 88 (12.2 4 16).n 88 n 2 CTPT : C H O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG LẬP CTPT THEO PHẢN ỨNG CHÁY Mức độ 1 Câu 1. Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe \= 4) là 7,5. CTPT của X là
Câu 3. Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là
Câu 4. Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3 ; 2,25 gam H2O và 12,10 gam CO2. Công thức phân tử của X là
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của X là
Câu 7. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là
Câu 8. Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo ở 0 0 C và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất X ở 127 0 C và 1,64 atm người ta thu được 0,4 lít khí chất X. CTPT của X là:
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ X cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với 22 CO H O m : m 44 : 9 . Biết MA < 150. Chất X có công thức phân tử là
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và chỉ có một nguyên tử O) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44: 27. Công thức phân tử của X là
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4: 3. Công thức phân tử của Z là
Câu 12. Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2, H2O và lượng CuO giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là
Câu 13. Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau và lượng oxi cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,6 mol O2 tạo ra 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Biết MX= 180. Công thức phân tử của X là
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,3 mol O2 tạo ra 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của Z là
+ Mức độ 2 CÂU 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được13,44 lít (đktc) hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Công thức phân tử của X là
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO2 bằng 2,5 lít O2 thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hiđrocacbon là
Câu 19. Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với V lít không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.
Câu 20. Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O 2, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là
Câu 21. Trộn một hidrocacbon A với khí O2 vào trong một bình kín thu được 8,96 lít hỗn hợp X (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn A trong hỗn hợp X. Khi phản ứng kết thúc đưa bình về 0 o C thu được hỗn hợp khí Y (trong đó số mol của các chất bằng nhau) và áp suất trong bình lúc này là 380 mm Hg. Phần trăm nguyên tố hidro (theo khối lượng) trong phân tử hidrocacbon A là
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X (ở thể khí trong điều kiện thường) nhận thấy m X= mnước. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong lấy dư thì khối lượng bình tăng lên là
Câu 23. Nén 10 ml một hidrocacbon A và 55 ml O2 trong một bình kín. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn thu được (V+30) ml hỗn hợp X rồi sau đó làm lạnh hỗn hợp X thu được V ml hỗn hợp khí Y. Biết tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol. Vậy công thức phân tử của A và giá trị của V có thể là
Câu 24. Cho 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon vào 900 ml oxi (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800 ml hỗn hợp, người ta cho lội qua dung dịch KOH thấy còn 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của chất hữu cơ là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của Y là:
Câu 26. Đốt hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ X cần V lit O2. Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư được 10 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 7,1 gam. Giá trị của V (đktc) và công thức phân tử của X
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 15. CTPT của X là
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là
Câu 29. Đốt hoàn toàn hidrocacbon X. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào 200ml Ca(OH)2 1M thấy có 10 gam kết tủa, khối lượng bình tăng 16,8 gam. Lọc kết tủa đi dung dịch thu được có thể phản ứng với Ba(OH)2 dư. Công thức của X là
Câu 30. Đốt hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O hấp thụ hết vào bình Ba(OH)2 có 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Đun nóng dung dịch thu thêm 9,85g kết tủa. Công thức phân tử của X là
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2, H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34 ,72 lít (đktc). Biết 2 O X d < 2. CTPT của X là
Câu 33. Đốt cháy 0,279 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH dư. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,189 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,792 gam. Biết rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của hợp chất X là
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ (X) rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H2SO4 đđ rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình một tăng 3,6 gam và bình hai có 30 gam kết tủa trắng. Khi hóa hơi 5,2 gam (X) thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của (X) là
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa P2O5 dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7 gam và bình 2 thu được 21,2 gam muối. Công thức phân tử của X là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt khác khi xác định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của hợp chất là
Câu 37. Phân tích 0,31 gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO2. Mặt khác, nếu phân tích 0,31 gam X để toàn bộ N trong X chuyển thành NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thì phần axit dư được trung hòa bởi 50 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết 1 lít hơi chất X (đktc) nặng 1,38 gam. CTPT của X là
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam hợp chất X sinh ra 0,33 gam CO2 và 0,27 gam H2O. Đun nóng 0,36 gam chất X với vôi tôi xút để chuyển tất cả nitơ trong X thành amoniac, rồi dẫn khí NH3 vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Để trung hoà axit còn dư sau khi tác dụng với NH3 cần dùng 8 ml dung dịch NaOH 1M. Biết MX= 60. Công thức phân tử của X là
Câu 39. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp hơi chất X (CxHyO) với O2 vừa đủ để đốt cháy hợp chất X ở 136,5 0 C và 1 atm. Sau khi đốt cháy, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,2 atm. Mặt khác, khi đốt cháy 0,03 mol X lượng CO2 sinh ra được cho vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thấy có hiện tượng hoà tan kết tủa, nhưng nếu cho vào 800 ml dung dịch Ba(OH)2 nói trên thì thấy Ba(OH)2 dư. Công thức phân tử của X là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1A 2D 3D 4A 5B 6C 7A 8C 9C 10B 11D 12B 13C 14B 15A 16A 17A 18B 19A 20A 21A 22C 23B 24D 25B 26B 27B 28C 29C 30B 31C 32A 33B 34A 35D 36C 37A 38A 39B Câu 1. 2 2 2 4(L)CO 1(L) X 6(L)O 5(L) H O Phân tích: đáp án toàn hợp chất có O X có nguyên tố O Hợp chất X: x y z C H O Cách 1. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 1 6 4 5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 \= 𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 2 2 2 CO X HO X 4 10 O X n n 14 x4 1 x 1 x n n 15 y 10 CTPT :C H O 1 0,5y 1 0,5y n n 16 z1 1 (x 0,25y 0,5z) 1 (4 0,25.10 0,5z) Cách 2. Dùng BTNT 2 x y z 2 2 6 1 4(L)CO C H O O 5(L) H O BTNT C: 1.x 4 x 4 BTNT H: 1.y 5.2 y 10 BTNT O: 1.z 6.2 4.2 5 z 1 4 10 CTPT : C H O Câu 2. x/He X 0,1mol 2 2 2 d 7,5 M 30 0,1mol 4,4gam CO 3gam X O 1,8gam H O Giả sử hợp chất X: x y z C H O Cách 1. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,1 0,1 0,1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 \= 𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 2 CO X 2 HO X n n 0,1 0,1 x1 1 x 1 x 12.1 2.2 16z 30 z 1 CTPT :CH O n n 0,1 0,1 y2 1 0,5y 1 0,5y Cách 2. Dùng BTNT 2 2 0,1mol 2 0,1molCO XO 0,1molH O BTNT C: Ctrong X Ctrong X n 0,1 m 1, 2gam BTNT H: H trong X H trong X n 0,1.2 m 0,2 Ta có: C H X 3 1,2 0,2 1,4 m m m phân tử X có O OO m 3 1,4 1,6 n 0,1 x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,1: 0,2 : 0,1 1: 2 :1 2 CTPT : CH O Câu 3. 2 0,3mol 2 2,5(L) O 2 0,3mol 6,72(L)CO 0,15mol X 1(L) X 5,4gam H O Cách 1. Dùng phương trình cháy Đề cho 3 dữ kiện nên suy được X có oxy: x y z C H O x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,15 0,3 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 \= 𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈 2 2 CO X 2 4 z HO X n n 0,15 0,3 x2 1 x 1 x CTPT :C H O n n 0,15 0,5 y4 1 0,5y 1 0,5y Khi đốt 1 thể tích X thì cần 2,5 thể tích oxy 2 O X n n 1 2,5 z1 1 x 0,25y 0,5z 1 2 0,25.4 0,5z 24 CTPT : C H O Cách 2. Dùng BTNT CT của X là x y z C H O 2 2 0,15mol 2 0,3molCO XO 0,3molH O BTNT C: 0,15.x 0,3 x 2 BTNT H: 0,15.y 0,3.2 y 4 Khi đốt 1 thể tích X thì cần 2,5 thể tích oxy Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 O X n n 1 2,5 z1 1 x 0,25y 0,5z 1 2 0,25.4 0,5z 24 CTPT : C H O Câu 4. 0,03mol 23 2 0,03mol 3,18gam Na CO 4,02gam X 0,672(L)CO Vì đốt X chỉ thu được Na2CO3 và CO2 X chứa C, Na (có thể có O) Dùng BTNT BTNT Na: 23 Na trong X Na CO Na trong X Na trong X n 2n n 0,03.2 0,06 m 1,38gam BTNT C: 2 2 3 Ctrong X CO Na CO Ctrong X Ctrong X n n n n 0,03 0,03 0,06 m 0,72gam Ta có: Na C X 4,02 1,38 0,72 2,1 m m m X có chứa O OO m 4,02 2,1 1,92 n 0,12 x y z C Na O C Na O x : y : z n : n : n 0,06 : 0,06 : 0,12 1:1: 2 2 CTPT : CO Na Câu 5. 0,025mol 23 2 0,275mol 2 0,125mol 2,65gam Na CO 5,80gam X 12,10CO 2,25gam H O Vì đốt X chỉ thu được Na2CO3 và CO2, H2O X chứa C, Na, H (có thể có O) BTNT Na: 23 Na trong X Na CO Na trong X Na trong X n 2n n 0,025.2 0,05 m 1,15gam BTNT C: 2 2 3 Ctrong X CO Na CO Ctrong X Ctrong X n n n n 0,275 0,025 0,3 m 3,6gam BTNT H: 2 H trong X H O H trong X H trong X n 2n n 0,125.2 0,25 m 0,25gam Ta có: Na C H X 5,80 1,15 3,6 0,25 5 m m m m X có chứa O OO m 5,8 5 0,8 n 0,05 x y z t C H Na O C H Na O x : y : z : t n : n : n : n 0,3: 0,25: 0,05: 0,05 6 : 5 :1:1 65 CTPT : C H ONa Câu 6. 0,105mol 2 2 0,0675mol 2 0,0075mol 4,62gam CO 1,605gam X 1,215gam H O 0,168(L) N BTNT N: 2 N trong X N N trong X N trong X n 2n n 0,0075.2 0,015 m 0,21gam BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X n n n 0,105 m 1, 26gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT H: 2 H trong X H O H trong X H trong X n 2n n 0,0675.2 0,135 m 0,135gam Ta có: N C H X 1,605 0,21 1,26 0,135 1,605 m m m m X không chứa O x y z C H N C H N x : y : z n : n : n 0,105: 0,135: 0,015 7 : 9 :1 7 9 n CTPT : (C H N) Theo đề: X X/kk kk M d 4 4 (12.7 9 14).n 4.29 n 1,08 n 1 M 79 CTPT : C H N Câu 7. 0,125mol 2 2 0,3mol 2 0,025mol 2,25gam H O 6,15gam X 6,72(L)CO 0,56(L) N BTNT N: 2 N trong X N N trong X N trong X n 2n n 0,025.2 0,05 m 0,7gam BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X n n n 0,3 m 3,6gam BTNT H: 2 H trong X H O H trong X H trong X n 2n n 0,125.2 0,25 m 0,25gam O m 6,15 (0,7 3,6 0,25) 1,6 3,6 %C .100 58,53% 6,15 0,25 %H .100 4,065% 6,15 Câu 8. 0,04mol 2 2 0,05mol 0 2 pV 2.0,112 n 0,01mol 22,4 RT .(0 273) 273 1,76gam CO 1,5gam X 0,9gam H O 112ml N (0 C,2atm) BTNT N: 2 N trong X N N trong X N trong X n 2n n 0,01.2 0,02 m 0,28gam BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X n n n 0,04 m 0,48gam BTNT H: 2 H trong X H O H trong X H trong X n 2n n 0,05.2 0,1 m 0,1gam Ta có: N C H X 1,5 0,28 0,48 0,1 0,86 m m m m X có chứa O OO m 1,5 0,86 0,64 n 0,04 x y z t C H N O C H N O x : y : z : t n : n : n : n 0,04 : 0,1: 0,02 : 0,04 2 : 5:1: 2 2 5 2 n CTPT : (C H O N) Khi hóa hơi 1,5 gam X ở 127 0 C, 1,64 atm Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng X pV 1,64.0,4 1,5 n 0,02 M 75 22,4 RT 0,02 .(273 127) 273 2 5 2 (12.2 5 16.2 14).n 75 n 1 CTPT :C H O N Câu 9. 2 22 2 O CO H O 2 CO X m : m 44 :9 HO Vì đề không cho số liệu tính ra mol nên coi tỷ lệ khối lượng là khối lượng của CO2, H2O: 22 22 CO CO H O H O m 44gam n 1mol m 9gam n 0,5mol Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 1 0,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 1 0,5 xy x 0,5y x 0,5y Khi đốt 1 thể tích X thì cần 10 thể tích O2 10 1 2,5x z 20 x 0,25y 0,5z 88 z 0 x 8 y 8 CTPT : C H z 1 x 7,6 Câu 10. 2 22 2 O CO H O 2 CO X m : m 44 : 27 HO Vì đề không cho số liệu tính ra mol nên coi tỷ lệ khối lượng là khối lượng của CO2, H2O: 22 22 CO CO H O H O m 44gam n 1mol m 27gam n 1,5mol Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 1 0,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 1 1,5 3x y x 0,5y x 0,5y 3n CTPT : (CH ) O Dùng đk tồn tại của CT: số C số H số C. 2+ 2 3n 2.n 2 n 2 và số H phải chẳn nên n=2 26 CTPT :C H O Câu 11. 0,085 mol 2 22 2 1,904 (L) O CO H O 2 CO 1,88gam Z n : n 4 :3 HO Xử lí dữ kiện: (không lấy) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O 1,88 0,085.32 m m m m 4,6 Theo đề: 22 22 22 CO CO CO H O H O H O n 4x n 0,08 n : n 4 :3 44.4x 18.3x 4,6 x 0,02 n 3x n 0,06 Cách 1. BTNT BTNT O: 2 2 2 Otrong Z O CO H O Otrong Z n 2n 2n n n 0,08.2 0,06 0,085.2 0,05 BTNT C: 2 Ctrong Z CO Ctrong Z n n n 0,08 BTNT H: 2 H trong Z H O H trong Z n 2n n 0,06.2 0,12 CTĐHN Z: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,08 : 0,12 : 0,05 8:12 : 5 8 12 5 n CTPT : (C H O ) Cách 2. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,085 0,08 0,06 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,08 0,06 3x 2y x 0,5y x 0,5y 0,085 0,08 3x 0,005x 0,02y 0,04z 0 0,005x 0,02 0,04z 0 5x 8z x 0,25y 0,5z x 2 Ta có: 8 12 5 3x y 35 2 x : y : z 1: : 8:12 : 5 CT :C H O 5x 28 z 8 Câu 12. 2 CuO CuO giam 2,156gamCO 1,47gam Y m 1,568gam Khối lượng CuO tham gia phản ứng = mCuO giàm = 1, 568 gam BTKL: 22 CO 2 H O H O m 1,47 1,568 2,156 m m 0,882gam 2 2 BTNT C CO C trongY CtrongY BTNT H H O H trongY H trongY n 0,049mol n 0,049 m 0,588 n 0,049mol n 0,049.2 0,098 m 0,098 O O trong Y m 1,47 0,588 0,098 0,784 n 0,049 CTĐHN Z: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,049 : 0,098: 0,049 1: 2 :1 2n CTPT : (CH O) Câu 13. Coi tỷ lệ là số mol: 2 2 CO HO n1 n1 Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 11 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 X O X 14 n n 4n xx Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 2 CO H O O CO nn 11 y 2x x 0,5y x 0,5y 4 n n 1 x 3x z 8 x x 0,25y 0,5z x x 0,25y 0,5z 36 8 z 0 x 3 9 z 1 x 3 y 6 CTPT : C H O 3 Câu 14. 0,4 mol 2 22 2 8,96 (L) O CO H O 2 CO 5,8gam Z n : n 1:1 HO Xử lí dữ kiện: BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O 5,8 0,4.32 m m m m 18,6 Theo đề: 22 22 22 CO CO CO H O H O H O n x n 0,3 n : n 1:1 44.x 18.x 18,6 x 0,3 n x n 0,3 Cách 1. BTNT BTNT O: 2 2 2 Otrong Z O CO H O Otrong Z n 2n 2n n n 0,3.2 0,3 0,4.2 0,1 BTNT C: 2 Ctrong Z CO Ctrong Z n n n 0,3 BTNT H: 2 H trong Z H O H trong Z n 2n n 0,3.2 0,6 CTĐHN Z: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,3: 0,6 : 0,1 3: 6 :1 3 6 n CTPT : (C H O) Cách 2. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,4 0,3 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,3 0,3 2x y x 0,5y x 0,5y 0,4 0,3 0,1x 0,075y 0,15z 0 0,1x 0,075.2x 0,15z 0 x 3z x 0,25y 0,5z x Ta có: 36 y 2x 1 x : y : z 1: 2 : 3: 6 :1 CT :C H O 1 3 zx 3 Câu 15. 2 2 0,6mol O 2 CO 0,6mol X H O 0,6mol Cách 1. BTNT BTNT O: 2 2 2 Otrong X O CO H O Otrong X n 2n 2n n n 0,6.2 0,6 0,6.2 0,6 (không lấy) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,6 BTNT H: 2 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,6 :1, 2 : 0,6 1: 2 :1 2n CTPT : (CH O) Theo đề: X 6 12 6 M 180 (12 2 16).n 180 n 6 CTPT : C H O Cách 2. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,6 0,6 0,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,6 0,6 2x y x 0,5y x 0,5y 0,6 0,6 0,25y 0,5z 0 y 2z x 0,25y 0,5z x Ta có: 2n y 2x 11 x : y : z :1: 1: 2 :1 CT : (CH O) y 2z 22 Theo đề: X 6 12 6 M 180 (12 2 16).n 180 n 6 CTPT : C H O Câu 16. 2 2 0,3mol O 2 CO 0,2mol X H O 0,3mol Cách 1. BTNT BTNT O: 2 2 2 Otrong X O CO H O Otrong X n 2n 2n n n 0,2.2 0,3 0,3.2 0,1 BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,2 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 0,3.2 0,6 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,2 : 0,6 : 0,1 2 : 6 :1 2 6 n CTPT : (C H O) Cách 2. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,3 0,2 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,2 0,3 3x y x 0,5y x 0,5y 0,3 0,2 0,1x 0,25y 0,5z 0 0,1x 0,25.3x 0,5z x 2z x 0,25y 0,5z x Ta có: 2 6 n y 3x 1 x : y : z 1:3: 2 : 6 :1 CT : (C H O) x 2z 2 +Câu 17. 0,275 mol 2 2 6,16(L)O 2 0,6mol 2 CO 0,1molX 13,44(L) N HO 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 2 2 hh/H 2 0,25mol CO 5,6(L) d 20,4 M 40,8 N Xử lý dữ kiện đề Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng - 2 HO n 0,6 0,25 0,35mol 2 2 0,25mol CO x mol x y 0,25 x 0,2 5,6(L) N y mol (44 40,8)x (28 40,8)y 0 y 0,05 Cách 1. Viết phương trình cháy x y z t 2 2 2 2 y z y t C H O N (x )O x CO H O N 4 2 2 2 0,1 0,275 0,2 0,35 0,05 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 2 2 CO X HO X N X n n 0,2 0,1 x2 x 1 x 1 n n 0,35 0,1 y7 0,5y 1 0,5y 1 n n 0,05 0,1 t1 0,5t 1 0,5t 1 0,275 0,1 z2 x 0,25y 0,5z 1 2 7 2 CTPT : C H O N Cách 2. BTNT BTNT O: 2 2 2 Otrong X O CO H O Otrong X n 2n 2n n n 0,2.2 0,35 0,275.2 0,2 BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,2 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 0,35.2 0,7 BTNT N: 2 N trong X N N trong X n 2n n 0,05.2 0,1 CTĐHN X: x y z t C H O N C H O N x : y : z : t n : n : n : n 0,2 : 0,7 : 0,2 : 0,1 2 : 7 : 2 :1 2 7 2 n CTPT : (C H O N) Câu 18. 2 2 2,5(L)O 2 2 2 CO X 0,5(L) 3,4(L) O CO HO 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 2 NaOH 2 2 CO 1,8(L) 0,5(L)O O Xử lý dữ kiện đề - 2 HO V 3, 4 1,8 1,6(L) - 2 CO sau V 1,8 0,5 1,3(L) 2 O thamgia n 2,5 0,5 2(L) Cách 1. Viết phương trình cháy x y 2 2 2 yy C H (x )O x CO H O 42 2 1,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 38 x3 2 1,6 x 3 1,6x 0,6y CTPT :C H y8 x 0,25y 0,5y y 8 Cách 2. BTNT Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT O: 2 CO 2V trước 2 2 2 O CO sau H O 2V 2V V 2 CO V trước 1,3.2 1,6 2.2 0,1 BTNT C: 2 Ctrong hydrocabon CO sau VV 2 CO V trước Ctrong hydrocabon V 1,3 0,1 1,2 BTNT H: 2 H trong hydrocacbon H O H trong hydrocacbon V 2V V 1,6.2 3, 2 CTĐHN X: x y C H C H x : y n : n 1,2 : 3,2 3:8 3 8 n CTPT : (C H ) Câu 19. 2 2 N 1(L) hydrocacbon V(L) O 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 2 2 KOH P 22 2 2 CO N 18,5(L) N 16,5(L) 16(L) N O O Xử lý dữ kiện đề: 2 2 CO O sau V 18,5 16,5 2 V 16,5 16 0,5(L) Theo đề: 2 2 2 2 2 O kk O N O N kk 1 VV 5 V : V 1: 4 V 4 VV 5 ban đầu 2 O thamgia 16 4 V 4 0,5 3,5(L) 4 Cách 1. Viết phương trình x y 2 2 2 yy C H (x )O x CO H O 42 1 3,5 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 26 12 x2 x2 1x CTPT :C H 3,5 1 y6 y6 x 0,25y 1 Cách 2. BTNT BTNT O: 2 2 2 O CO H O 2V 2V V 2 HO V 3,5.2 2.2 3 BTNT C: 2 Ctrong hydrocabon CO sau VV Ctrong hydrocabon V2 BTNT H: 2 H trong hydrocacbon H O H trong hydrocacbon V 2V V 3.2 6 CTĐHN X: x y C H C H x : y V : V 2 : 6 1: 3 3n CTPT : (CH ) Vì số H phải là số chẵn min 2 6 n 2 CTPT : C H Câu 20. 2 2 900mlO 2 2 CO 200mlX 1,3(L) H O O 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 2 KOH 2 2 CO 700ml 100mlO O Xử lý dữ kiện đề: 2 2 2 HO CO O thamgia V 1,3 0,7 0,6(L) V 700 100 600ml V 900 100 800ml Cách 1. Viết phương trình Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,2 0,8 0,6 0,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 2 2 CO X HO X 36 O X n n 0,2 0,6 x3 1 x 1 x x3 n n 0,2 0,6 y 6 y 6 CTPT :C H O 1 0,5y 1 0,5y z1 n n 0,8 0,2 z1 1 x 0,25y 0,5z 3 0,25.6 0,5z 1 Cách 2. BTNT BTNT O: 2 2 2 Otrong X O CO H O Otrong X V 2V 2V V V 0,6.2 0,6 0,8.2 0, 2 BTNT C: 2 Ctrong X CO VV Ctrong X V 0,6 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X V 2V V 0,6.2 1,2 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z V : V : V 0,6 :1,2 : 0,2 3: 6 :1 3 6 n CTPT : (C H O) Câu 21. 0 2 t 2 2 p 380mmHg 0,5 atm CO A 8,96(L) Y O O (đưa về 0 0 C nên H2O bị ngưng tụ) Theo đề: 2 A a mol a b 0,4 (1) O b mol x y 2 2 2 yy C H x O xCO H O 42 y a x a ax 0,5ay 4 Thề tích O2 dư : 2 O n dư y b x a 4 Sau phản ứng thu được: 2 2 CO ax y O b x a 4 Ban đầu thể tích ở đktc (1 atm, 0 0 C), sau khi nung thì p = 0,5 atm , 0 0 C 𝒏 𝒌𝒉 í 𝒕𝒓 ướ𝒄 𝒑 𝟏 = 𝒏 𝒌𝒉 í 𝒔𝒂𝒖 𝒑 𝟐 sau sau n 0,4 n 0,2 1 0,5 mà theo đề số mol bằng nhau nên 0,1 ax 0,1 a y 0,2 x ax b x a y b x a 0,1 ay 0,025y 42 b 0,2 b 0,2 4 4x Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Thay vào (1): 0,1 0,025y x 1 0,2 0,4 0,2x 0,025y 0,1 8x y 4 x x y 4 4 4 CH %H .100 25% 16 Câu 22. 2 2 2 O X H O 2 CO hydrocacbon X m m HO Dùng phản ứng cháy: xét 1 mol X x y 2 2 2 yy C H x O xCO H O 42 y 1 mol 2 Theo đề : 2 X H O 2 3 n y x 2 m m 12x y .18 12x 8y CTPT :(C H ) 2 y 3 X là hydrocacbon thể khí 46 n 2 C H (vì C2H3 chưa đủ hoá trị của C nên không nhận) 22 O Ca(OH) 4 6 2 3 0,1molC H CO CaCO BTNT C: 4 6 3 3 3 C H CaCO CaCO CaCO 4n n n 0,1.4 0,4 m 40gam Câu 23. 0 2 t 2 2 2 CO 10mlA (V 30) ml H O 55mlO O 𝒍à𝒎 𝒍ạ 𝒏𝒉 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ V (ml) Y 2 2 CO O Theo đề : 2 HO V (V 30) V 30 ml BTNT H : 2 H trong A H O n 2n 10.y 2.30 y 6 Dùng phương trình cháy x 6 2 2 2 3 C H (x )O xCO 3H O 2 3 10 10(x ) 10x 2 2 O n dư 3 55 10(x ) 40 10x (1) 2 Theo đề : 2 2 CO V 10x 40 10x V V 40ml O Từ (1) 40 10x 0 x 4 chọn đáp án B Câu 24. 2 2 2 900mlO 2 2 2 CO HO X 400ml 1,4(L) N O N 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 2 2 KOH 2 2 2 CO O 800ml O 400ml N N Xử lý dữ kiện đề: 2 2 HO CO V 1,4 0,8 0,6(L) V 800 400 400ml Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 1. Viết phương trình x y 2 2 2 yy C H (x )O x CO H O 42 0,4 0,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 3n nn 0,4 0,6 x 1 CTPT :(CH ) x 0,5y x 0,5y y 3 Vì số H là số chẵn min 2 6 n 2 CTPT :C H Cách 2. BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO VV Ctrong X V 0, 4 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X V 2V V 0,6.2 1,2 CTĐHN X: x y C H C H x : y V : V 0,6 :1, 2 1: 3 3n CTPT : (CH ) Vì số H là số chẵn min 2 6 n 2 CTPT :C H Câu 25. 2 2 2 xy 2 trong Y 2 trong kk 0,06mol 2 N kk O Ca(OH) 3 2 2 C H N 2 0,43mol NN CO 6gam CaCO 1,18gam Y H O 9,632(L) N N BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,06 Cách 1. Viết phương trình cháy x y 2 2 2 2 y y 1 C H N (x )O x CO H O N 4 2 2 1,18 0,06 12x y 14 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO Y n n 1,18 0,06 0,46x 0,06y 0,84 (1) 1 x 12x y 14 x Từ phương trình: 2 2 O N sinh ra y 0,06. x 4 0,015y n 0,06 xx 1 0,06. 0,03 2 n xx Trong không khí thì: 2 2 2 N O N 0,015y 0,06y n 4n n 4. 0,06 0,24 xx Theo đề: 22 N sinh ra N kk 0,03 0,06y n n 0,43 0,24 0,43 0,19x 0,06y 0,03 (2) xx Giải hệ (1), (2): 39 x3 CTPT : C H N y9 Cách 2. BTNT Gọi 2 HO n a mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X n n n 0,06 m 0,72gam BTNT H: 2 H trong X H O H trong X H trong X n 2n n 2a m 2a gam X C H N N N 0,46 2a m m m m m 1,18 0,72 2a 0,46 2a n 14 BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 2.0,06 a 2n 2n n n 0,06 0,5a 2 Mà trong không khí thì: 2 2 2 N O N n 4n n 4.(0,06 0,5a) 0,24 2a BTNT N: 22 N trongX N kk N sau 0,46 2a n 2n 2n 2.(0,24 2a) 0,43.2 a 0,09 14 C H N n 0,06 n 2a 0,18 0,46 2a n 0,02 14 CTĐHN X: x y C H N C H N x : y :1 n : n : n 0,06 : 0,18: 0,02 3: 9 :1 39 CTPT : C H N Câu 26. 22 0,1mol 2 V(L) O Ca(OH) 3 2 CO 10gam CaCO 2,3gam X HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,1mol Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O: 22 H O H O m 7,1 0,1.44 2,7 gam n 0,15mol BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,15.2 0,3 Ta có: C H X 2,3 0,1.12 0,3 1,5 m m m trong X có O Otrong X Otrong X m 2,3 1,5 0,8 n 0,05 BTNT O: 2 2 2 2 2 OtrongX O CO H O O O 0,1.2 0,15 0,05 n 2n 2n n n 0,15 V 3,36(L) 2 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,1: 0,3: 0,05 2 : 6 :1 2 6 n CTPT : (C H O) Câu 27. 22 X/H X 2 0,02mol 2 V(L) O Ca(OH) 3 2 d 15 M 30 CO 2gam CaCO 0,6gam X HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,02 mol Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O: 22 H O H O m 1,24 0,02.44 0,36gam n 0,02 mol Cách 1. Viết phương trình cháy (coi như X có O) X 0,6 n 0,02 30 x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,02 0,02 0,02 mbình tăng =7,1 gam mbình tăng =1,24 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 2 CO X HO X n n 0,02 0,02 x1 1 x 1 x n n 0,02 0,02 y2 1 0,5y 1 0,5y 2 z 2 CT :CH O 12 2 16.z 30 z 1 CT :CH O Cách 2. BTNT BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,02.2 0,04 Ta có: C H X 0,6 0,02.12 0,04 0,28 m m m trong X có O Otrong X Otrong X m 0,6 0,28 0,32 n 0,02 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,02 : 0,04 : 0,02 1: 2 :1 2n CTPT : (CH O) Theo đề: 2 2 X X/H X 2 H M d M 15.2 30 30 (12 2 16).n n 1 CTPT : CH O M Câu 28. Đun dung dịch nước lọc mà có kết tủa có chứa ion 3 HCO 22 0 0,2mol 3 2 O Ca(OH) 22 t 2 32 3 0,1mol 20gam CaCO CO 0,2mol hydrocacbon X CO H O HO dd Ca(HCO ) 10gam CaCO BTNT Ca (khi đun nước lọc): 3 2 3 Ca(HCO ) CaCO n n 0,1 BTNT C: 2 3 3 2 2 CO CaCO Ca(HCO ) CO n n 2n n 0,2 0,1.2 0,4 Viết phương trình cháy x y 2 2 2 yy C H (x )O x CO H O 42 0,2 0,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X n n 0,2 0,4 x2 1 x 1 x Vậy X chứa 2 cacbon đáp án B sai Câu 29. Phân tích: nước lọc tác dụng được với Ba(OH)2 có chứa ion 3 HCO 0,2 mol 22 0,1mol 3 2 O 200 mlCa(OH) 1M 32 2 10gam CaCO CO hydrocacbon X dd Ca(HCO ) HO BTNT Ca: 2 3 3 2 3 2 Ca(OH) CaCO Ca(HCO ) Ca(HCO ) n n n n 0,2 0,1 0,1 BTNT C: 2 3 3 2 2 CO CaCO Ca(HCO ) CO n n 2n n 0,1 0,1.2 0,3 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O: 22 H O H O m 16,8 0,3.44 3,6gam n 0, 2mol Cách 1. Viết phương trình mbình tăng =16,8 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng x y 2 2 2 yy C H (x )O x CO H O 42 0,3 0,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 H O CO 34 nn x3 0,2 0,3 x 3 CT :C H y4 0,5y x 0,5y x y 4 Cách 2. BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,3 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,2.2 0,4 CTĐHN X: x y C H C H x : y n : n 0,3: 0, 4 3: 4 3 4 n min 3 4 CTPT : (C H ) n 1 CTPT :C H Câu 30. Đun dung dịch nước lọc mà có kết tủa có chứa ion 3 HCO 0,3 mol 0 22 0,1mol 3 22 2 6,72(L)O Ba(OH) t 32 2 3 0,05mol 19,7gam BaCO CO H O CO X dd Ba(HCO ) HO 9,85gam BaCO BTNT Ba (khi đun nước lọc): 3 2 3 Ba(HCO ) BaCO n n 0,05 BTNT C: 2 3 3 2 2 CO BaCO Ba(HCO ) CO n n 2n n 0,1 0,05.2 0,2 Khối lượng dung dịch giảm: mdung dịch giảm = mkết tủa – 22 CO H O (m m ) 2 2 2 H O H O H O 5,5 19,7 (0,2.44 m ) m 5,4 n 0,3 Cách 1. Viết phương trình x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O x CO H O 4 2 2 0,3 0,2 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 22 H O CO CO O nn 0,3 0,2 y 3x 0,5y x 0,5y x nn 0,2 0,3 x 2z x x 0,25y 0,5z x x 0,25.3x 0,5z Ta có: 2 6 n y 3x 1 x : y : z 1:3: 2 : 6 :1 CTPT : (C H O) x 2z 2 Cách 2. BTNT BTNT O: 2 2 2 O CO H O 0,3.2 0,6 0,2.2 0,3 0,7 2n 2n n X có chứa O Otrong X n 0,7 0,6 0,1 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0, 2 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,3.2 0,6 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,2 : 0,6 : 0,1 2 : 6 :1 mdung dịch giảm =5,5 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 6 n min 2 6 CTPT : (C H O) n 1 CTPT :C H O Câu 31. Vì dùng Ba(OH)2 dư nên chỉ thu được BaCO3 0,45 mol 22 0,36mol 2 10,08(L)O Ba(OH) 3 22 0,06mol 2 CO 70,92gam BaCO 0,12molX H O 1,344(L) N N BTNT C: 2 3 2 CO BaCO CO n n n 0,36 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O: 22 H O H O m 23,4 0,36.44 7,56gam n 0,42 mol BTNT O: 2 2 2 O CO H O 0,45.2 0,9 0,36.2 0,42 1,14 2n 2n n X có chứa O Cách 1. Viết phương trình x y z t 2 2 2 2 y z y t C H O N (x )O x CO H O N 4 2 2 2 0,12 0,45 0,36 0,42 0,06 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 2 2 2 CO X HO X 3 7 2 N X O X n n 0,12 0,36 x3 1 x 1 x n n 0,12 0,42 y7 1 0,5y 1 0,5y CTPT :C H O N n n 0,12 0,06 t1 1 0,5t 1 0,5t n n 0,12 0,45 z2 1 x 0,25y 0,5z 1 3 0,25.7 0,5z Cách 2. BTNT BTNT O: 2 2 2 O CO H O 0,45.2 0,9 0,36.2 0,42 1,14 2n 2n n X có chứa O O trong X n 1,14 0,9 0,24 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,36 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,42.2 0,84 BTNT N: 2 N trong X N n 2n 0,06.2 0,12 CTĐHN X: x y z t C H O N C H O N x : y : z : t n : n : n : n 0,36 : 0,84 : 0,24 : 0,12 3: 7 : 2 :1 3 7 2 n min 3 7 2 CTPT : (C H O N) n 1 CTPT :C H O N Câu 32. 2 2 2 X/O 2 0,2mol N kk O 2 Ba(OH) 3 2 d2 2 1,55mol CO 39,4gam BaCO X 34,72(L) N HO BTNT C: 2 3 2 CO BaCO CO n n n 0,2 Khối lượng dung dịch giảm: mdung dịch giảm = mkết tủa – 22 CO H O (m m ) 2 2 2 H O H O H O 24,3 39, 4 (0,2.44 m ) m 6,3 n 0,35 mbình tăng =23,4 gam mdung dịch giảm =24,3 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 0,2.2 0,35 2n 2n n n 0,375 2 Theo đề: 2 2 2 N kk O kk N doXsinh ra n 4n 1,5 n 1,55 1,5 0,05 Cách 1. Viết phương trình x y z 2 2 2 2 y y z C H N (x )O x CO H O N 4 2 2 0,2 0,35 0,05 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 22 H O CO CO N nn 0,35 0,2 2y 7x 0,5y x 0,5y x nn 0,2 0,05 x 2z x 0,5z x 0,5z Ta có: 2 7 n 7 yx 71 x : y : z 1: : 2 : 7 :1 CTPT : (C H N) 2 22 x 2z Theo đề: 2 X/O X 2 7 d 2 M 64 (12.2 7 16).n 64 n 1,36 n 1 CTPT :C H N Cách 2. BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0, 2 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,35.2 0,7 BTNT N: 2 N trong X N N trong X n 2n n 2.0,05 0,1 CTĐHN X: x y z C H N C H N x : y : z n : n : n 0,2 : 0,7 : 0,1 2 : 7 :1 2 7 n CTPT : (C H N) Theo đề: 2 X/O X 2 7 d 2 M 64 (12.2 7 16).n 64 n 1,36 n 1 CTPT :C H N Câu 33. 2 2 O 2 2 CO 0, 282gam X H O N 𝒒𝒖𝒂 𝑪𝒂𝑪𝒍 𝟐 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ tăng 0,198 gam 𝒒𝒖𝒂 𝑲𝑶𝑯 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ tăng 0,8008 gam Bình đựng CaCl2 hút nước ⇒ khối lượng bình tăng là 22 H O H O m 0,189gam n 0,0105 Bình đựng KOH hút CO2⇒ khối lượng bình tăng là 22 CO CO m 0,792gam n 0,018 Cách 1. Viết phương trình x y 2 2 2 2 y y 1 C H N (x )O x CO H O N 4 2 2 0,279 0,018 0,0105 12x y 14 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 2 H O CO CO X nn 0,0105 0,018 6y 7x 0,5y x 0,5y x x6 n n 0,018 0,279 0,018 0,279 y7 x6 7x x 1 x 12x y 14 x 12x 14 6 67 CTPT : C H N Cách 2. Dùng BTNT Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,018 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,0105.2 0,021 N trong X X C H N trong X N trong X m m m m m 0,279 0,018.12 0,021 0,042 n 0,003 CTĐHN X: x y z C H N C H N x : y : z n : n : n 0,018: 0,021: 0,003 6 : 7 :1 6 7 n CTPT : (C H N) Vì theo đề X chỉ có một nguyên tử N 67 CTPT : C H N Câu 34. 2 2 4 2 O H SO 2 CO 10,4gam X HO tăng 3,6 gam 2 Ca(OH) 3 0,3mol 30gam CaCO Bình đựng H2SO4 hấp thụ H2O khối lượng bình tăng là 22 H O H O m 3,6gam n 0,2 mol Bình đựng Ca(OH)2 hấp thụ CO2 23 BTNT C CO CaCO n n 0,3 Cách 1. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 yy C H O (x )O x CO H O 42 10,4 0,3 0,2 12x y 16z Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 2 H O CO CO X nn 0,2 0,3 3y 4x 0,5y x 0,5y x n n 0,3 10,4 0,3 10,4 4x 3z 4x x 1 x 12x y 16z x 12x 16z 3 Ta có: 3 4 4 n 4 yx 44 3 x : y : z 1: : 3: 4 : 4 CTPT : (C H O ) 4 33 zx 3 Theo đề: hóa hơi 5,2 gam X thì thu thể tích bằng thể tích 1,6 gam O2 2 O X X 1,6 5,2 n n 0,05 M 104 32 0,05 Ta có: 3 4 4 (12.3 4 16.4).n 104 n 1 CTPT : C H O Cách 2. BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,3 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,2.2 0,4 OO m 10,4 0,3.12 0,4 6,4 n 0,4 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0,3: 0,4 : 0,4 3: 4 : 4 3 4 4 n CTPT : (C H O ) Theo đề: hóa hơi 5,2 gam X thì thu thể tích bằng thể tích 1,6 gam O2 2 O X X 1,6 5,2 n n 0,05 M 104 32 0,05 Ta có: 3 4 4 (12.3 4 16.4).n 104 n 1 CTPT : C H O Câu 35. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì dùng dư NaOH nên chỉ thu được Na2CO3 25 2 2 PO O 2 CO 4,3gam X HO tăng 2,7 gam NaOH 23 0,2mol 21,2gam Na CO Bình đựng P2O5 hấp thụ H2O khối lượng bình tăng là 22 H O H O m 2,7 gam n 0,15mol Bình đựng NaOH hấp thụ CO2 2 2 3 BTNT C CO Na CO n n 0,2 Cách 1. Viết phương trình cháy x y z 2 2 2 yy C H O (x )O x CO H O 42 4,3 0,2 0,15 12x y 16z Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 2 H O CO CO X nn 0,15 0,2 2y 3x 0,5y x 0,5y x n n 0,2 4,3 0,2 4,3 x 2z 3x x 1 x 12x y 16z x 12x 16z 2 Ta có: 2 3 n 3 yx 31 2 x : y : z 1: : 2 : 3:1 CTPT : (C H O) 1 22 zx 2 Cách 2. BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0, 2 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,15.2 0,3 OO m 4,3 0,2.12 0,3 1,6 n 0,1 CTĐHN X: x y z C H O C H O x : y : z n : n : n 0, 2 : 0,3: 0,1 2 : 3:1 2 3 n CTPT : (C H O) Câu 36. 2 2 3 0,005mol 2 O 2 X/H X 0,005mol AgNO 0,01mol 0, 22gam CO X 0,09gam H O d 42,5 M 85 X 1, 435gam AgCl BTNT Cl: Cltrong X AgCl n n 0,01 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,005 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,005.2 0,01 CTĐHN X: x y z C H Cl C H Cl x : y : z n : n : n 0,005 : 0,01: 0,01 1: 2 : 2 2 2 n CTPT : (CH Cl ) Theo đề: X 2 2 M 85 (12 2 35,5.2).n 85 n 1 CTPT :CH Cl Câu 37. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0,04 mol 24 0,01mol O 2 100mlH SO 0,4M 3 0,44gam CO 0,31gam X NH Lượng axit dư: 24 NaOH H SO n 0,05.1,4 n 0,035 22 2 4 3 H SO thamgia NH n 0,04 0,035 0,005 3 2 4 BTNT N NH H SO N trong X n 2n 0,005.2 0,01 n 0,01 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,01 H trong X H trong X m 0,31 0,01.12 0,01.14 0,05 n 0,05 CTĐHN X: x y z C H N C H N x : y : z n : n : n 0,01: 0,05 : 0,01 1: 5:1 5n CTPT : (CH N) Theo đề: 1 (L) X nặng 1,38 gam X 1 n 22,4 X5 1,38 M 31 (12 5 14).n 31 n 1 CTPT :CH N 1 22,4 Câu 38. 2 0,01mol 24 0,0075mol 2 O 2 0,015mol 20mlH SO 0,5M 3 0,33gam CO 0,45gam X 0,27 mol H O 0,36gam X NH Lượng axit dư: 24 NaOH H SO n 0,008.1 n 0,004 22 2 4 3 H SO thamgia NH n 0,01 0,004 0,006 3 2 4 BTNT N NH H SO N trong X n 2n 0,006.2 0,012 n 0,012 Trong 0,45 gam X: N trongX 0,012.0,45 n 0,015 0,36 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,0075 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 2.0,015 0,03 Otrong X Otrong X m 0,45 0,0075.12 0,015.14 0,03 0,12 n 0,0075 CTĐHN X: x y z t C H O N C H O N x : y : z : t n : n : n : n 0,0075: 0,03: 0,0075: 0,015 1: 4 :1: 2 4 2 n CTPT : (CH ON ) Theo đề: X 4 2 M 60 (12 4 16 14.2).n 60 n 1 CTPT :CH ON Câu 39. Phân tích đề: khi dùng 400 ml Ba(OH)2 thì kết tủa tan một phần tạo 3 32 BaCO Ba(HCO ) Khi dùng dùng 800 ml Ba(OH)2 thì Ba(OH)2 dư tạo BaCO3 trung hóa axit dư bằng 50 ml NaOH 1,4M trung hóa axit dư bằng 8 ml NaOH 1M Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0 0,06 mol 2 2 0,12 mol 2 2 t00 2 2 3 400mlBa(OH) 0,15M 32 O 2 3 800mlBa(OH) 0,15M 2 CO X 136,5 C,1 atm hh H O 136,5 C, 1,2atm O .... BaCO Ba(HCO ) 0,03molX CO BaCO Ba(O H) Xét 1 mol X x y 2 2 2 yy C H O (x 0,5)O x CO H O 42 y 1mol (x 0,5) x 0,5y 4 Ta có: 11 22 y 1 (x 0,5) np 1 4 y x 3 n p 2 0,5y 1,2 Khi đốt 0,03 mol X 2 CO n 0,03x mol Khi cho CO2 vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 tạo 2 muối 2 OH CO n 0,06.2 1 2 1 2 2 x 4 n 0,03x x3 (vì x phải là số nguyên) 36 y 3 3 6 CTPT : C H O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CHƯƠNG II. HYDROCACBON Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Điều chế Axetylen : 2CH4 𝟏𝟓𝟎 𝟎 𝟎 𝑪, 𝒍à𝒎 𝒍ạ 𝒏𝒉 𝒏𝒉𝒂𝒏𝒉 ሱۛۛۛۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ C2H2 + 3H2 CaC2 +2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 Lưu ý: 1. CH≡CH (axetylen) +𝑯 𝟐 𝑶 ሱ ۛ ۛ ሮ CH3-CHO (andehyt axetic) 2. CH≡CH đ𝒊𝒎𝒆,𝒕𝒓𝒊𝒎𝒆 ሱۛۛۛۛۛۛሮ C4H4, C6H6 Phản ứng thế (đặc trưng) Phản ứng cộng (đặc trưng) + HX (X là : OH, Br) + H 2, Br 2 CH 2=CH 2 + H 2→CH 3-CH 3 CH≡CH + H 2→CH 2=CH 2 + 2H 2→CH 3-CH 3 Quy luật cộng: tác nhân X ưu tiên cộng vào C nối đôi có ít hydro sản phẩm chính Điều chế: Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH)3 + 3CH4 RCOONa + NaOH 𝑪𝒂𝑶 𝒗ô𝒊 𝒕ô𝒊 𝒙ú𝒕 ሱ ۛ ۛۛ ۛ ۛۛ ۛ ۛ ۛሮ R-H + Na2CO3 Anken: tách nước từ ancol : CH3-CH2-OH 𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 , 𝟏𝟕 𝟎 𝟎 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ CH2=CH2 + H2O Quy luật thế: tác nhân X ưu tiên thế vào C bậc cao (C ít hydro) Phản ứng tách Phản ứng oxy hóa-khử Phản ứng riêng Phản ứng trùng hợp + Ankin đầu mạch (RC≡CH: thay H của ankin) :tác dụng AgNO 3/NH 3 RC≡CH +𝑨𝒈𝑵 𝑶 𝟑 /𝑵𝑯 𝟑 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ RC≡CAg↓ +𝑯𝑪𝒍 ሱ ۛ ۛ ሮ RC≡CH (nếu là C 2H 2→ C 2Ag 2↓) + Ankadien (CH 2=CH-CH=CH 2: buta-1,3-dien, isopren (2-metyl buta-1,3-dien) ) CH 2=CH-CH=CH 2 + Br 2 → CH 2Br-CHBr-CH=CH 2 (cộng 1-2 : giống anken) CH 2Br-CH=CH-CH 2Br (cộng 1-4: cộng đầu-đuôi) 1 2 3 4 Tác dụng KMnO 4 (thuốc tím) tạo MnO 2↓ (đen) * C 2H 4 (etylen) → C 2H 4(OH) 2 (etylen glycol) (làm hoa quả mau chin) C 2H 2 (axetylen) → (HOOC) 2 (axit oxalic) Hydrocacbon no (ankan) CTTQ: CnH2n+2 - toàn liên kết đơn HYDROCACBON CnH2n+2-2k (k là số lk 𝝅 ) Ankan C 4: khí, C 5→ C 17 : lỏng, C 18 trở lên : rắn -không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ, t 0 sôi, t 0 nóng chảy tăng theo phân tử khối Hydrocacbon không no Anken:C nH 2n (liên kết đôi) Ankin (liên kết ba) hoặc ankadien (2 liên kết đôi): C nH 2n-2 sản phẩm chính Bậc C: được xác định bằng số nguyên tử C xung quanh C đang xét Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG LÝ THUYẾT HYDROCACBON NO (ANKAN: PARAFIN) CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
Câu 2. Các ankan có thể tham gia tham gia những phản ứng nào dưới đây: 1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế 4. Phản ứng cracking 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp 7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng đề hiđro
Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
Câu 4. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là
Câu 5. Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau:
Câu 6. Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O: mol CO2 giảm khi số cacbon tăng.
Câu 7. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được 22 H O CO nn thì công thức tổng quát tương ứng của hydrocacbon là
Câu 8. Phản ứng đặc trưng của Ankan là
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
Câu 10. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ. (b) Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. (c) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. (d) Phân tử hợp chất hữu cơ đều có chứa các nguyên tố cacbon, có thể có hiđro và một số nguyên tố khác. (e) Khi bị đốt, chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic. Phát biểu đúng là
Câu 11. Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?
Câu 12. Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết , liên kết nào bền hơn?
Câu 13. Trong các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 14. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
Câu 15. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
Câu 16. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
Câu 17. Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP Câu 18. Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau: CH 3 CH 3 CH 3 C - CH 2 - CH - CH 2 - CH 3 CH 3
Câu 19. Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là CH 3 CH CH 2 C 2 H 5 CH 3
Câu 20. Chất có công thức cấu tạo: có tên là CH 3 CH CH CH 3 CH 2 CH 3 CH 3
Câu 21. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là
Câu 22. Cho ankan có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là
Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
Câu 24. Cho chất X có tên là 2,2,3,3-tetrametylbutan. Số nguyên tử C và H trong phân tử X là
Câu 25. Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A là
Câu 26. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 27. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?
Câu 28. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl?
Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H11Cl?
Câu 30. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
Câu 31. Hợp chất 2,3 – dimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?
Câu 32. Số gốc ankyl hóa trị I tạo từ isopentan là
Câu 33. Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là
Câu 34. Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là
Câu 35. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT là
Câu 36. Các nhận xét nào dưới đây là sai?
PHẢN ỨNG THẾ Câu 37. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
Câu 38. Khi cho metan tác dụng với clo (có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là (1) CH3C(CH3)2CH2Cl (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 (3) CH3ClC(CH3)3
Câu 40. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
Câu 41. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
Câu 42. Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
Câu 43. Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
Câu 44. Cho isohecxan và brôm theo tỉ lệ mol 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monobrom có CTCT là
asktBiên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 45. Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
Câu 46. Cho phản ứng: X + Cl 2 2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?
3 CH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2
3 CH 2 CH(CH 3 )2
3 CH(CH 3 )CH(CH 3 ) 2
3 CH 2 CH 2 CH 3 Câu 47. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
Câu 48. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được một dẫn xuất monoclo duy nhất.Công thức cấu tạo của X là
Câu 49. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
Câu 50. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và bốn dẫn xuất diclo. Công thức cấu tạo của ankan là
Câu 51. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
Câu 52. Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là
Câu 53. Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
Câu 54. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?
Câu 55. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.
PHÀN ỨNG CRACKING, DIỀU CHẾ THÍ NGHIỆM Câu 56. Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là
Câu 57. Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là
Câu 58. Cho phản ứng: C3H8 X + Y. Vậy X, Y lần lượt là
Câu 59. Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro trong phân tử là
CH 2 CH 3 CH CH 3 CH 3Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 60. Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
Câu 62. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sả n phẩm của phản ứng là
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo là
Câu 64. Công thức phân tử của một hidro cacbon M mạch hở có dạng (CxH2x+1)n.Giá trị của n là
Câu 65. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức cấu tạo là
Câu 66. Crackinh n-Butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hidrocacbon là
Câu 67. Phản úng tách Butan ở 500 0 C có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây?
Câu 68. Cracking n-pentan thu được bao nhiêu sản phẩm các hidrocacbon?
Câu 69. Cho phản ứng: Al4C3 + H2O X + Al(OH)3. Chất X là
Câu 70. Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O X + Y. Các chất X, Y lần lượt là
Câu 71. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?
Câu 72. Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào?
Câu 73. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
Câu 74. Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm. Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 75. Trong phòng thì nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng thí nghiệm:
Câu 76. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau: Phát biểu đúng nhất là
nước. B.Sai. CaO có nhiệm vụ hút nước. Chống sự có mặt của nước làm giảm áp suất trong ống nghiệm => chống nước chạy ngược từ chậu vào ống => chống gây bể ống nghiệm.
Câu 77. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau: Phát biểu sai là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 78. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau: Hiện tượng quan sát được là
Câu 79. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau: Hiện tượng quan sát được là
Câu 80. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau: Hiện tượng quan sát được là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CHEMMAP CHUNG CHO DẠNG TOÁN HYDROCACBON HYDRO CACNON 0 22 2 3 3 NaOH,KOH OH 3 Ca(OH) ,Ba(OH) 3 2 O t 2 23 2 3 OH 3 BaCO CaCO HCO BaCO CO (1) H O CaCO Ba dd BaCO Ca (2) CaCO ... Phản ứng thế Phản ứng cháy quan tâm CTPT phát hiện có 3 HCO CnH2n+2-2k (với n1) CT liên hệ 2 2 3 2 2 2 3 22 3 3 22 3 3 CO OH CO OH CO CO CO dungdòchgiaûm CO H O BaCO CaCO dungdòchtaêng CO H O BaCO CaCO nnn n tyû leä hoaëcduøngCT n nn m m (m m ) m (m m ) m Phản ứng cộng (Anken, ankin, ankadien) Phản ứng tác dụng AgNO3/NH3: ank-1-in ( R C CH ) Phản ứng đặc trưng quan tâm CTCT Phương trình lưu ý: 33 HCl AgNO /NH axetylen axetylen n 4n R C CH R C CH R C CAg vaøng ank 1 in CH CH CH CH CAg CAg andehyt:R (CHO) 2nAg R (COONH ) Chú ý: chỉ có 2 HO 3 axetylen CH CH CH CHO (các ankin khác khi hợp cộng nước tạo xeton) -Xét tỷ lệ 22 H Br hydrocacbon hydrocacbon nn hoaëc nn số liên kết trong hydrocabon -ĐLBT liên kết 22 lk trong hydrocacbon H thamgia Br thamgia : n n n 2 2 2 O CO H O BTNTO:2n 2n n Phản ứng tách Hydrocacbon no Hydrocacbon không no Quy luật thế: tác nhân X ưu tiên thế vào C bậc cao (C ít hydro) sản phẩm chính Ankan càng đối xứng thì số sản phẩm thế càng ít Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG BÀI TẬP HYDROCACBON NO BÀI TOÁN DÙNG BTNT, BTKL, LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon thu được 33 gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metan và etan (có 2 X H d = 9,4) cần V lít O2 (đktc). Giá trị V là
Câu 3. Đốt cháy hết V lít khí etan (đktc) rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 có dư thu được 5 gam kết tủa. Thể tích khí etan đem đốt là
Câu 4. Đốt cháy hết x lít metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Thể tích x lít khí CH4 đem đốt có thể là
Câu 5. Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 11: 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 30 cm 3 hỗn hợp metan và hiđro cần 45 cm 3 O2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thể tích mỗi khí ttrong hỗn hợp là
3 và 11 cm 3
3 và 10 cm 3
3
3 và 12 cm 3 Câu 7. Đốt cháy 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH4, N2, CO2 cần 2,128 lít khí oxi. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất. Phần trăm thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là
Câu 10. Đốt cháy hỗn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là
Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 15 cm 3 một ankan X thu được 105 cm 3 hỗn hợp CO2 và H2O. Biết các thể tích đều được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X và thể tích O2 đã dùng là
3
3
3
3 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hai ankan X và Y thu được 9 gam H2O. Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản úng vào sung dịch nước voi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
Câu 17. Trộn một hidrocacbon X với một lượng vừa đủ khí O2 thu được m gam hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có 2 Y H d 15,5 . Giá trị của m là
Câu 18. Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O2 thu được 8,4 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY/NO = 1,12. Xác định giá trị của V?
Câu 19. Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O2 thu được một hỗn hợp X nặng 28,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Tỉ khối của Y so với He là
Câu 20. Trộn etan với O2 trong một bình kín thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn etan trong hỗn hợp X thu được hỗn hợp các chất có trong bình. Đưa bình về 0 0 C thu được hỗn hợp khí Y và áp suất trong bình lúc này là 0,6 atm. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với He là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 2 0,75mol 2 O 2 1,5mol 33gam CO m gam hydrocacbon 27gam H O BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,75 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 1,5.2 3 X C H m m m 0,75.12 3 12 Câu 2. 2 X/H X 2 4 2 V(L)O 26 2 d 9,4 M 18,8 CH CO 1mol CH HO Theo đề: 4 26 CH x mol x y 1 x 0,8 1mol C H y mol (16 18,8)x (30 18,8)y 0 y 0,2 4 2 2 2 2 6 2 2 2 7 CH 2O CO 2H O C H O 3CO 3H O 2 0,8 1,6 0,2 0,7 22 OO n 1,6 0,7 2,3 V 51,52(L) Câu 3. 22 2 O Ca(OH) 2 6 3 2 0,05mol CO V(L)C H 5gam CaCO HO Vì Ca(OH)2 dư nên chỉ tạo CaCO3 BTNT C: 2 3 2 6 2 2 6 2 6 BTNTC CO CaCO C H CO C H C H n n 0,05 2n n n 0,025 V 0,56(L) Câu 4. 0,2 mol 22 2 O 200mlCa(OH) 1M 43 2 0,1mol CO x (L)CH 10gam CaCO HO TH1: CaCO3 không tan 2 3 4 2 4 BTNTC CO CaCO CH CO CH n n 0,1 n n 0,1 V 2,24(L) TH2: CaCO3 tan một phần có tạo muối Ca(HCO3)2 BTNT Ca: 2 3 3 2 3 2 Ca(HO) CaCO Ca(HCO ) Ca(HCO ) n n n n 0,2 0,1 0,1 BTNT C: 4 3 3 2 4 4 CH CaCO Ca(HCO ) CH CH n n 2n n 0,1 0,1.2 0,3 V 6,72(L) Câu 5. 2 22 26 2 O CO H O 3 8 2 CH CO V : V 11:15 C H H O Vì đề không cho số mol cụ thể và V tỷ lệ với n nên ci tỷ lệ thể tích là số mol 2 2 CO HO n 11 n 15 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 26 BTNTC 26 CH BTNTH 38 C H x mol 2x 3y 11 x 1 1 %V .100 25% C H y mol y 3 31 6x 8y 15.2 30 Câu 6. 3 2 4 45cm O 3 22 2 CH 30cm CO H O H 4 2 CH x x y 30 (1) Hy BTNT C: 24 CO CH n n x BTNT H: 4 2 2 2 CH H H O H O 4x 2y 4n 2n 2n n 2x y 2 BTNT O: 2 2 2 O CO H O 2n 2n n 90 2x (2x y) 4x y 90 (2) Giải hệ (1), (2): x 20 y 10 Câu 7. 2 4 22 2,128(L)O 2 2 2 CH CO H O 1,12(L) N N CO Khi đốt thì chỉ có CH4 cháy 4 2 2 2 2,128(L) CH 2O CO 2H O 44 CH CH 2,128 1,064 V 1,064 %V .100 95% 2 1,12 Câu 8. 2 0,075mol 4 2 O 26 2 4 10 0,25mol CH 3,3gamCO mgam C H 4,5gam H O CH Cách 1. BTNT, BTKL BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 0,075.2 0,25 2n 2n n n 0,2 2 BTKL: m 0,2.32 3,3 4,5 m 1,4 Cách 2. BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,075 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 0, 25.2 0,5 X C H m m m 0,075.12 0,5 1,4 Câu 9. 2 0,4mol 4 2 O 36 2 4 10 0,6mol CH 17,6gamCO mgam C H 10,8gam H O CH Cách 1. BTNT, BTKL Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 0,4.2 0,6 2n 2n n n 0,7 2 BTKL: m 0,7.32 17,6 10,8 m 6 Cách 2. BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,4 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 0,5.2 1, 2 X C H m m m 0,4.12 1,2 6 Câu 10. 2 0,1mol 4 2 V (L) O 26 2 4 10 0,15mol CH 2,24(L)CO CH 2,7gam H O CH BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O O 0,1.2 0,15 2n 2n n n 0,175 V 3,92(L) 2 Câu 11. 2 0,75mol 4 O 2 26 0,35mol 2 4 10 CH 16,8(L)CO 7,84(L) C H x gam H O CH Cách 1. Dùng CT liên hệ CO2, H2O, CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 2 CO H O X H O CO hh H O n n (0 1)n n n n 0,75 0,35 1,1 m 19,8 Cách 2. Tách, ghép các chất Tách 4 4 2 6 4 2 2 4 10 4 2 CH CH C H CH CH CH C H CH 3CH (khi tách thì số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 22 4 BTNTC CH CH 2 CH 0,35mol 0,35 n 0,75 n 0,4 CH BTNT H: 4 2 2 2 2 CH CH H O H O H O 4.0,35 0,4.2 4n 2n 2n n 1,1 m 19,8 2 Câu 12. 2 4 2 O 26 2 0,1mol 0,4mol 38 CH V(L)CO 2,24(L) C H 7,2gam H O CH Cách 1. Dùng CT liên hệ CO2, H2O, CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 2 CO H O X CO H O hh CO n n (0 1)n n n n 0,4 0,1 0,3 V 6,72(L) Cách 2. Tách, ghép các chất Tách 4 4 2 6 4 2 2 3 8 4 2 CH CH C H CH CH CH C H CH 2CH (khi tách thì số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 4 BTNTH CH CH 2 CH 0,1mol 0,1.4 2n 0,4.2 n 0,2 CH BTNT C: 4 2 2 2 2 CH CH CO CO CO n n n n 0,1 0,2 0,3 V 6,72 Câu 13. 2 2 0,35mol 4 O 20% kk N 80% 2 26 2 38 0,55mol CH 7,84(L)CO CH 9,9gam H O CH BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O kk O 0,35.2 0,55 2n 2n n n 0,625 V 5V 0,625.5.22,4 70(L) 2 Câu 14. 2 2 O 33 2 CO 15cm ankan 105cm HO Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 15 15n 15(n 1) Theo đề: 38 15n 15(n 1) 105 n 3 C H 2 3 O 3.3 1 V 15.( ) 75cm 2 Cách 2. Dùng CT liên hệ, BTNT CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X CO H O V V (0 1) V V V 15 (1) Theo đề: 22 CO H O V V 105 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO BTNTC 38 HO V 45 15.n 45 n 3 C H V 60 BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 45.2 60 2n 2n n V 75 2 Câu 15. 22 2 O Ca(OH) 3 2 0,5mol CO 0,15molankan mgam CaCO 9gam H O Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,15 0,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 HO hh n n 0,15 0,5 7 n 1 1 3 n 1 n 1 2 3 2 3 BTNTC CO CaCO CO CaCO 7 n 0,15.n 0,15. 0,35 n n 0,35 m 35gam 3 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 2. Dùng CT liên hệ CO2, H2O CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) Hỗn hợp là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O hh CO H O hh n n (0 1)n n n n 0,5 0,15 0,35 3 2 3 BTNTC CaCO CO CaCO n n 0,35 m 35gam Câu 16. 22 2 O Ca(OH) 3 2 0,525mol CO 0,15molankan mgam CaCO 9,45gam H O Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,15 0,525 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 HO hh n n 0,15 0,525 n 2,5 11 n 1 n 1 2 3 2 3 BTNTC CO CaCO CO CaCO n 0,15.n 0,15.2,5 0,375 n n 0,375 m 37,5gam Cách 2. Dùng CT liên hệ CO2, H2O CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) Hỗn hợp là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O hh CO H O hh n n (0 1)n n n n 0,5 0,15 0,35 3 2 3 BTNTC CaCO CO CaCO n n 0,35 m 35gam Câu 17. 0 Y/H Y 2 t 22 2 0,4mol d 15,5 M 31 X mgam 8,96(L) CO H O O Xử lý dữ kiện đề 2 2 CO a mol a b 0,4 a 0,2 H O b mol (44 31)a (18 31) b 0 b 0,2 BTKL: m 0,2.44 0,2.18 m 12,4gam Câu 18. 0 Y/NO Y t 22 2 d 1,12 M 33,6 X 8,4gam V(L) CO H O O BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O m n .44 n .18 n .44 n .18 8,4 (1) Theo đề: 22 CO H O (44 33,6)n (18 33,6)n 0 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO hh HO n 0,15 V (0,15 0,1).22,4 5,6(L) n 0,1 Câu 19. 0 Y/H 2 t 22 2 1mol d? X 28,4gam 22,4(L) CO H O O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O m n .44 n .18 n .44 n .18 28,4 (1) Theo đề: 22 CO H O n n 1 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 2 CO hh hh/H HO n 0,4 0,4.44 0,6.18 28,4 M 28,4 d 14,2 n 0,6 12 Câu 20. 00 2 26 2 t 0 C 2 2 0,5mol p 0,6atm p 1atm CO CH CO 11,2(L) X H O Y O ... ... Theo đề: 26 2 C H a mol a b 0,5 (1) O b mol 2 6 2 2 2 7 C H O 2CO 3H O 2 7 a a 2a 3a 2 Thề tích O2 dư: 2 O n dư 7 ba 2 Sau phản ứng thu được: 2 2 CO 2a 7 O b a 2 Ban đầu thể tích ở đktc (1 atm, 0 0 C), sau khi nung thì p = 0,6 atm, 0 0 C 𝒏 𝒌𝒉 í 𝒕𝒓 ướ𝒄 𝒑 𝟏 = 𝒏 𝒌𝒉 í 𝒔𝒂𝒖 𝒑 𝟐 sau sau n 0,5 n 0,3 1 0,6 7 2a b a 0,3 b 1,5a 0,3 (2) 2 Giải hệ (1), (2): 2 2 CO 2a 0,16mol a 0,08 77 b 0,42 O b a 0,42 .0,08 0,14mol 22 Y Y/He 0,16.44 0,14.32 M 38,4 d 9,6 0,3 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG PHẢN ỨNG THẾ ANKAN Mức độ 1. Xác định CTPT sản phẩm thế Câu 1. Khi clo hóa ankan X trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế monoclo X, có MX=106,5. CTPT của X là
Câu 2. Clo hóa ankan X trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=154. CTPT của X là
Câu 3. Cho ankan X phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=78,5. CTPT của X là
Câu 4. Cho ankan X phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=113. CTPT của X là
Câu 5. Dẫn xuất thế monoclo của hidrocacbon X chứa 45,22% clo theo khối lượng. CTPT của X là
Câu 6. Khi clo hóa etan (ánh sáng) thu được sản phẩm thế X có %Cl theo khối lượng là 71,71%. Vậy trong X có bao nhiêu nguyên tử clo ?
Câu 7. Cho metan phản ứng với X2 trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm thế có chứa 2 nguyên tử X trong phân tử và %X theo khối lượng trong sản phẩm là 83,529%). CTPT của X2 là
Câu 8. Cho metan phản ứng với X2 (ánh sáng) thu được sản phẩm thế (có chứa 1 nguyên tử X trong phân tử và %X theo khối lượng trong sản phẩm là 84,2015%). CTPT của X2 là
Câu 9. Cho ankan X phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) thu được HCl và 8,52 gam dẫn xuất monoclo. Dẫn toàn bộ HCl phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy chất X không phù hợp là
Câu 10. Cho 5,6 lít ankan (27,3 0 C và 2,2 atm) tác dụng hết với Cl2 ngoài ánh sáng, giả sử chỉ cho duy nhất một dẫn xuất clo duy nhất có khối lượng là 49,5 gam thì ankan có tên gọi phù hợp là
Câu 11. Cho ankan X phản ứng với khí Clo có chiếu sáng theo tỉ lệ thể tích là 1:2 thu được chất hữu cơ B có tỉ khối so với He = 21,25. CTPT của X là
Câu 12. Khi cho khí metan tác dụng với khí clo chiếu sáng, người ta thấy ngoài sản phẩm CH3Cl còn tạo ra 1 hợp chất X trong đó % khối lượng của Clo là 89,12%. CTPT của X là
Câu 13. Khi clo hóa ankan X chỉ thu được HCl và hỗn hợp X gồm 3 dẫn xuất mono, đi, triclo có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:3. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hidro là 52,375. Vậy tên của X phù hợp là
Mức 2. Xác định số sản phẩm thế Câu 14. Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl2 thì số cấu tạo monoclo tối đa thu được là
Câu 15. Hydrocacbon X trong phân tử chỉ chứa liên kết б và có một nguyên tử cacbon bậc bốn trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số đồng phân dẫn xuất monoclo sinh ra tối đa là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 16. Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1: 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
Câu 17. Một hidrocacbon mạch hở A ở thể khí trong điều kiện nhiệt độ thường, nặng hơn không khí và không làm mất màu nước brom. Vậy A là chất nào sau đây khi A phản ứng với Cl2 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?
Câu 18. Chất X có công thức phân tử C6H14. Khi cho X phản ứng với Cl2 (ánh sáng) có thể tạo ra tối đa 4 dẫn xuất monoclo. Vậy tên A phù hợp là
Câu 19. Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất Y có dB/He=37,75. Vậy tên của X là
Câu 20. Khi brom hóa một ankan X thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối so với H2 = 75,5. Tên của X là
Câu 21. Khi clo hóa 1 ankan X chỉ thu được 4 dẫn xuất monoclo A, trong đó có một dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 = 53,25. Tên của X là
Câu 22. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được 3 dẫn xuất monobrom đồng phân có tỉ khối hơi đối với hidro là 75,5. Tên của ankan đó là
Câu 23. Cho ankan X phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom, trong đó một dẫn xuất monobrom B có tỉ khối so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là
Câu 24. Clo hóa ankan X (tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được duy nhất một sản phẩm thế monoclo (C chiếm 56,338% theo khối lượng trong sản phẩm). Vậy tên X phù hợp là
Câu 25. Khi clo hóa một ankan X theo tỉ lệ 1: 1 được dẫn xuất monoclo duy nhất có %Cl = 33,33% về khối lượng. X là
Câu 26. Cho ankan X (trong phân tử có % khối lượng cacbon bằng 83,72%) phản ứng với Cl 2 (tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân. Vậy tên của X phù hợp là
Câu 27. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo (theo tỉ lệ số mol 1: 1 trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 4 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Vậy X là
Câu 28. Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1: 1) thu được 4 sản phẩm hữu cơ đồng phân. Tên gọi của X là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một ankan X thu được 11 gam CO2 và 5,4 gam nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất. CTCT của X là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1B 2A 3B 4B 5D 6B 7B 8C 9C 10D 11C 12B 13D 14C 15A 16C 17C 18A 19B 20B 21B 22D 23B 24C 25B 26D 27D 28D 29A 30D Câu 1. 2 Cl n 2n 2 n 2n 1 M 106,5 C H C H Cl Ta có : 5 12 14n 36,5 106,5 n 5 C H Câu 2. 2 Cl n 2n 2 n 2n 2 x x M 154 C H C H Cl Ta có : 4 x3 14n 2 x 35,5x 154 14n 34,5x 152 CH n1 Câu 3. 2 Cl n 2n 2 n 2n 2 x x M 154 C H C H Cl Ta có : 38 x1 14n 2 x 35,5x 76,5 14n 34,5x 76,5 C H n3 Câu 4. 2 Cl n 2n 2 n 2n 2 x x M 154 C H C H Cl Ta có : 38 x2 14n 2 x 35,5x 154 14n 34,5x 111 C H n3 Câu 5. 2 Cl n 2n 2 n 2n 1 %Cl 45,22% C H C H Cl Ta có : n 2n 1 Cl 38 C H Cl M 35,5 %Cl .100 45,22 .100 n 3 C H M 14n 1 35,5 Câu 6. 2 Cl 2 6 2 6 x x %Cl 45,22% C H C H Cl Ta có : 2 6 x x Cl C H Cl x.M 35,5x %Cl .100 71,71 .100 x 2 M 30 34,5x Câu 7. 2 X 4 2 2 %X 83,529% CH CH X Ta có : 22 XX X CH X X 2.M 2.M %X .100 83,529 .100 M 35,49 35,5 X: Cl M 14 2.M Câu 8. 2 X 43 %X 84,2015% CH CH X Ta có : 3 XX X CH X X MM %X .100 84,2015 .100 M 79,94 80 X: Br M 15 M Câu 9. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0,08 mol Cl 80mlNaOH1M 8,52gam monoclo ankan A HCl Theo đề : NaOH HCl n n 0,08 n 2n 2 2 n 2n 1 C H Cl C H Cl HCl 0,08 0,08 n 2n 1 C H Cl 5 12 8,52 M 106,5 14n 36,5 106,5 n 5 C H 0,08 Vậy X không thể là 2-metylpentan ( C6H14) Câu 10. Dùng CT : ankan pV 2,2.5,6 n 0,5mol 22,4 RT .(272 27,3) 273 BTNT C : n 2n 2 n 2n 2 x x n 2n 1 C H C H Cl C H Cl x2 49,5 n n 0,5 M 99 14n 2 34,5x 99 n2 0,5 26 CH Câu 11. B/He n 2n 2 2 n 2n 2 d 21,25 M 85 C H 2Cl C H Cl Ta có: 4 14n 71 85 n 1 CH Câu 12. 2 3 Cl 4 4 x x %Cl 89,21% CH Cl CH CH Cl Ta có: 4 x x Cl 3 CH Cl x.M 35,5.x %Cl 100 89,12 .100 x 3 CHCl M 16 34,5x Câu 13. n 2n 1 n 2n 2 n 2n 1 3 C H Cl, C H Cl , C H Cl Lấy tỷ lệ mol làm số mol n 2n 1 n 2n 2 n 2n 1 3 C H Cl C H Cl C H Cl 1.M 2.M 3.M 1.(14n 36,5) 2.(14n 71) 3.(14n 105,5) M 52,375.2 1 2 3 1 2 3 26 n 2 C H Câu 14. C5H12 mà có chứa C bậc 3 CTCT : p e n t a n C 5 H 1 2 C H 3 C H C H 3 C H 2 C H 3 i s o p e n t a n ( 2 - m e t y l b u t a n ) C H C C H C H 3 C H n e o - p e n t a n ( 2 , 2 - d i m e t y l p r Câu 15. Vì X chỉ chứa liên kết nên X là ankan BTNT C: 2 Ctrong X CO 6 14 n n 1.n 6 n 6 C H X có một C bậc 3 thì X có gốc : cấu tạo của X là C Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng C CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 Câu 16. Vì X chỉ chứa liên kết nên X là ankan BTNT C: 2 Ctrong X CO 6 14 n n 1.n 6 n 6 C H X có hai C bậc 3 thì X có 2 gốc : cấu tạo của X là CH 3 CH CH CH 3 CH 3 CH 3 2,3-dimetylbutan + Mức độ 3. Xác định CTCT dựa vào số sản phẩm thế Câu 17. CH 4 C 2 H 6 CH 3 CH 3 neo-pentan CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 iso-butan CH 3 CH CH 3 CH 3 Theo đề là X là chất khí, nặng hơn không khí 26 CH (vì C5H12 là chất lỏng) Câu 18. C 3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng hexan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 C 6 H 14 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 iso-hexan (2-metylpentan) CH 3 C CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 2,2-dimetylbutan CH 3 CH 3 CH CH CH 3 CH 3 CH 3 2,3-dimetylbutan CH 3 CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 3-metylpentan) Câu 19. 2 B/He B Br n 2n 2 n 2n 1 d 37,75 M 151 C H C H Br Ta có : 5 12 14n 1 80 151 n 5 C H 3 sản phẩm thế 5 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 2 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 20. 2 B/H B 2 Br n 2n 2 n 2n 1 d 75,5 M 151 C H C H Br Ta có : 5 12 14n 1 80 151 n 5 C H pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 21. 2 A/H B 2 Cl n 2n 2 n 2n 1 d 53,25 M 106,5 C H C H Cl Ta có : 5 12 14n 1 35,5 106,5 n 5 C H 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 22. 2 B/H B 2 Br n 2n 2 n 2n 1 d 75,5 M 151 C H C H Br Ta có : 5 12 14n 1 80 151 n 5 C H pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 23. 2 B/H B 2 Br n 2n 2 n 2n 1 d 61,5 M 123 C H C H Br Ta có : 38 14n 1 80 123 n 3 C H CH 3 CH 2 CH 3 Câu 24. 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 Cl n 2n 2 n 2n 1 %C 56,338% C H C H Cl Ta có : n 2n 1 C C H Cl n.M 12n %C .100 56,338 .100 n 5 M 14n 36,5 pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 25. 2 Cl n 2n 2 n 2n 1 %Cl 45,22% C H C H Cl Ta có : n 2n 1 Cl 5 12 C H Cl M 35,5 %Cl .100 33,33 .100 n 5 C H M 14n 1 35,5 pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 26. 2 Cl (1:1) n 2n 2 %C 83,72% CH 3 dẫn xuất monoclo 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Ta có : n 2n 2 C 6 14 CH n.M 12n %C .100 83,72 .100 n 6 C H M 14n 2 hexan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 C 6 H 14 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 iso-hexan (2-metylpentan) CH 3 C CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 2,2-dimetylbutan CH 3 CH 3 CH CH CH 3 CH 3 CH 3 2,3-dimetylbutan CH 3 CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 3-metylpentan) Câu 27. 2 Cl (1:1) n 2n 2 %C 83,72% CH 4 dẫn xuất monoclo Ta có : n 2n 2 C 6 14 CH n.M 12n %C .100 83,72 .100 n 6 C H M 14n 2 3 sản phẩm thế 5 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 2 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng hexan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 C 6 H 14 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 iso-hexan (2-metylpentan) CH 3 C CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 2,2-dimetylbutan CH 3 CH 3 CH CH CH 3 CH 3 CH 3 2,3-dimetylbutan CH 3 CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 3-metylpentan) Câu 28. 2 22 2 O H O CO 2 CO hydrocacbon X V 1,2V HO Vì đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ thễ tích làm số mol 2 2 CO HO n 1mol n 1,2mol Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Dùng phản ứng cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1 1,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy : 22 CO H O 5 12 nn 1 1,2 n 5 C H n n 1 n n 1 3 sản phẩm thế 5 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 2 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Cách 2. Dùng CT liên hệ CT liên hệ : 22 CO H O X n n (k 1).n (k là số liên kết ) X là ankan nên k=0 22 X H O CO n n n 1,2 1 0,2 BTNT C : 2 Ctrong X CO 5 12 n n 0,2.n 1 n 5 C H pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 29. 2 2 O 2 0,11mol CO hydrocacbon X 0,132mol H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Dùng phản ứng cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,11 0,132 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng hệ quả phản ứng cháy : 22 CO H O 5 12 nn 0,11 0,132 n 5 C H n n 1 n n 1 pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Cách 2. Dùng CT liên hệ CT liên hệ : 22 CO H O X n n (k 1).n (k là số liên kết ) X là ankan nên k=0 22 X H O CO n n n 0,132 0,11 0,022 BTNT C : 2 Ctrong X CO 5 12 n n 0,022.n 0,11 n 5 C H pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Câu 30. 2 0,25mol 2 O 2 0,3mol 11gam CO hydrocacbon X 5,4gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Dùng phản ứng cháy 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,25 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy : 22 CO H O 5 12 nn 0,25 0,3 n 5 C H n n 1 n n 1 pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) Cách 2. Dùng CT liên hệ CT liên hệ : 22 CO H O X n n (k 1).n (k là số liên kết ) X là ankan nên k=0 22 X H O CO n n n 0,3 0, 25 0,05 BTNT C : 2 Ctrong X CO 5 12 n n 0,05.n 0,25 n 5 C H pentan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C 5 H 12 CH 3 CH CH 3 CH 2 CH 3 isopentan (2-metylbutan) CH 3 C CH 3 CH 3 CH 3 neo-pentan (2,2-dimetylpropan) 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế 3 sản phẩm thế 4 sản phẩm thế 1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 CHEMMAP CHUNG CHO DẠNG TOÁN ĐỐT CHÁY ANKAN MÔ HÌNH HÓA BÀI TOÁN Phản ứng cháy quan tâm CTPT phát hiện có CT liên hệ phản ứng cháy CÁC ĐL BTKL , BTNT HỆ QUẢ PHẢN ỨNG CHÁY (DÙNG PHƯƠNG TRÌNH) PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN CT liên quan tỷ khối: CT liên hệ CO 2, H 2O tổng quát: Ankan có k =0: PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH (KHI CHO HỖN HỢP NHIỀU CHẤT) Lưu ý: nếu CÔNG THỨC Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG ĐỐT CHÁY ANKAN CÁC VÍ DỤ Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là
2 2 O 2 CO 0,01molankan X 3,28gam HO Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,01 0,01n 0,01(n 1) Ta có: 5 12 0,01n.44 0,01(n 1).18 3,28 n 5 CTPT : C H Cách 2. Dùng mối liên hệ giữa CO2, H2O và hydrocacbon Ta có: 2 2 2 2 H O CO ankan H O CO n n n n n 0,01 (1) Theo đề: 22 H O CO 18.n 44.n 3, 28 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 HO 5 12 CO n 0,06 0,06 0,05 n 5 CTPT :C H n 0,05 n 1 n Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là
2 0,3mol 2 O 2 0,4mol 6,72(L)CO hydrocacbon X 7,2gam H O Vì 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,3 0,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 38 nn 0,3 0,4 n 3 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,4 0,3 0,1 BTNT C: 2 Ctrong X CO 3 8 n n 0,1.n 0,3 n 3 C H Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và có tỉ lệ mol 1: 4 cần 6,496 lít O2 (đktc) thu được 11,72 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0,29 mol 2 2 6,496(L)O 2 CO hai hydrocacbon 11,72gam HO Theo đề: 22 CO H O 44.n 18.n 11,72 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 0,58 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO HO n 0,16 n 0,26 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,16 0,26 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,16 0,26 n 1,6 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4 4 10 1 12 12 2 4 CH n4 n 4n n n 4n 8 n1 CH 14 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0.26 0,16 0,1 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,1.n 0,16 n 1,6 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4 4 10 1 12 12 2 4 CH n4 n 4n n n 4n 8 n1 CH 14 Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan cần V lít hỗn hợp khí (O2 và O3) (đktc) có tỉ khối so với H2 là 19,2, thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b là
a 2b 5,6. 11 9
14 a b . 3 11 9
2a b 7. 33 27 0 X/H X 2 2 t 22 3 ab mol mol 44 18 d 19,2 M 38,4 O 2ankan V(L) X a gamCO bgam H O O 2 3 O x mol x3 (32 38,4)x (48 38,4)y 0 (1) O y mol y2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O ab 2n 3n 2n n 2x 3y 2. (2) 44 18 Từ (1), (2): 2x a b a b 1 a b 2x 3. 4x x 3 22 18 22 18 8 11 9 2 2 1 a b 1 a b y x y . 3 3 8 11 9 12 11 9 a b 1 1 14 a b V 22,4(x y) V 22,4. 11 9 8 12 3 11 9 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG ĐỐT CHÁY ANKAN + Xác định CTPT Mức độ 1. Cho biết dãy đồng đẳng Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là
Câu 2. Đốt cháy ankan X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó là
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc), sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. CTPT cua X là
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,92 gam hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp thu được H2O và 4,48 lít CO2 (đktc).Vậy CTPT của ankan trong X là
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau thu được 5,6 lít khí CO2 (các thể tích khí được đo ở đktc). CTPT của X và y là
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau cần vừa đủ 16,8 lít oxi (đktc).Hai ankan là
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng ở thể khí cần hết 3,584 gam O2 thu được 4,576 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy X không thể là
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp 2 ankan X, Y ở thể khí, cho 13,44 lít CO 2 (đktc), biết thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau. X, Y có công thức phân tử là
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp hai ankan khí có tỉ lệ mol 1: 5 thu được 6,6 gam CO2. Hai ankan là
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó M A < MB và n A = 1,5 nB) thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và 41,4 gam H2O. Vậy A, B lần lượt là
Câu 12. Cho hỗn hợp hai ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA:nB = 1:4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó n A: nB = 1: 3, MA hợp Y gồm CO2 và H2O có 2 Y/N d 173:168 . Vậy A, B lần lượt là
Câu 14. Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1 hỗn hợp khí gồm 2 ankan X và Y, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 là 12,2. Khối lượng CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc) là
Câu 15. Cũng dữ liệu câu 14, biết X và B là ankan kế tiếp.Công thức phân tử của X và B là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 16. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
+ Xác định dãy đồng đẳng Câu 17. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng là
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon X, Y ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng cần 10 lít khí O2 để tạo thành 6 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbon là
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon M bằng 1 lượng oxi vừa đủ. sản phẩm khí và hơi nước cho đi qua bình đựng CaCl2 khan thì thể tích giảm hơn 1 nửa. Chất M thuộc dãy dồng đẳng là
Câu 21. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Công thức tổng quát của 2 hidrocacbon là
Câu 22. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Biết rằng tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng số mol X và Y so với khí C2H6 bằng 2,1. Công thức phân tử của X và Y là
Câu 23. Cho 10,2 gam hỗn hợp khí X gồm CH4 và hai anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Công thức phân tử các anken là
Mức độ 2. Xác định dãy đồng đẳng hoặc không xác định dãy đồng đẳng Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được 17,6 gam CO2 và 0,6 mol H2O. CTPT của hidrocacbon A là
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. CTPT của X là
Câu 27. Đốt cháy hidrocacbon M thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. CTPT của M là
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được số mol H2O bằng 1,5 lần số mol CO2. Vậy A là
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X được CO2 và H2O trong đó 22 O CO V 1,75V (đktc). Vậy CTPT của X là
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn V lít hidrocacbon (đktc) Y cần 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm chấy duy nhất qua nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của Y là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 31. Đốt cháy một hiđrocacbon no X bằng khí O2 (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 32,5 cm 3 trong đó có 12,5 cm 3 là O2 (các khí đo ở cùng đk). CTPT của X là
Câu 32. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hidrocacbon X khi đem đốt trong cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). CTPT hidrocacbon đó là
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một hidrocacbon X thấy khối lượng CO2 sinh ra ít nhất là 44 gam. Vậy X không thể là
Câu 34. Đốt cháy hoàn một hidrocacbon A thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X vào trong bình đựng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xong thấy nồng độ mol/l của NaOH còn 0,2M đồng thời khối lượng bình tăng 14,2 gam. Vậy CTPT của A là
Câu 35. Nạp một hỗn hợp gồm 20% thể tích khí ankan A ở thể khí và 80% thể tích oxi (dư) vào một khí nhiên kế. Sau khi cho nổ hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của A là
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 17,92 lít (đktc) CO2 và 23,4 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là
Câu 37. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,48 gam nước và 9,68 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là
Câu 38. Z là hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí Z thu được 1,5 lít khí CO2 và 1,5 lít hơi nước (biết các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiên nhiệt độ và áp suất). CTPT của hai hydrcacbon là
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y là
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí (đktc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Thể tích V có giá trị là
Câu 42. Đốt cháy 2,3 gam hỗn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai hydrocacbon đó là
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 31,44 gam hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 113,28 gam O2 thu được CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau thu được m gam nước và 2m gam CO2. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và có tỉ lệ mol 1: 4 cần 6,496 lít O2 (đktc) thu được 11,72 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là
Câu 47. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai hidrocacbon đồng đẳng A và B có nA: nB = 1: 2 được 22 CO H O n : n = 0,625. Vậy công thức phân tử của A và B trong hỗn hợp có thể là
Câu 48. Đốt hỗn hợp hai hidrocacbon A và B cùng đồng đẳng và n A – nB = 0,2 mol thu được 1,8 mol hỗn hợp X gồm CO2 và H2O có 2 X N 253 d 252 . CTPT của A, B lần lượt là
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có tỷ lệ mol 1:2. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 17,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 12,2 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
Câu 50. Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O 2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0 o C và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan cần V lít hỗn hợp khí (O2 và O3) (đktc) có tỉ khối so với H2 là 19,2, thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b là
a 2b 5,6. 11 9
14 a b . 3 11 9
2a b 7. 33 27 Câu 52. Hỗn hợp X gồm (O2 và O3) có tỉ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm metan và etan có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol Y cần phải dùng V lít X (ở đktc). Giá trị của V là
Câu 53. Hỗn hợp X (gồm O2 và O3) có tỉ khối so với H2 bằng 20. Hỗn hợp Y (gồm etan và propan) có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol Y cần phải dùng V lít X (ở đktc). Giá trị của V là
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C6H6 cần vừa đúng V lít không khí (ở đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong (dư) thu được a gam kết tủa. Biết không khí gồm có 20% oxi và 80% nitơ theo thể tích. Biểu thức liên hệ giữa m với V và a là
V 2a 28 25
2V a 25 28
Va 25 28
Va 28 25 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1C 2C 3B 4B 5C 6a 7A 8A 9A 10D 11D 12_ 13A 14D 15A 16C 17B 18A 19D 20C 21D 22C 23A 24B 25B 26A 27C 28B 29D 30D 31C 32C 33A 34B 35A 36A 37B 38B 39B 40A 41D 42A 43D 44D 45B 46A 47B 48B 49A 50A 51C 52C 53B 54D Câu 1. 2 2 O 2 CO 0,01molankan X 3,28gam HO Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,01 0,01n 0,01(n 1) Ta có: 5 12 0,01n.44 0,01(n 1).18 3,28 n 5 CTPT : C H Cách 2. Dùng mối liên hệ giữa CO2, H2O và hydrocacbon Ta có: 2 2 2 2 H O CO ankan H O CO n n n n n 0,01 (1) Theo đề: 22 H O CO 18.n 44.n 3, 28 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 HO 5 12 CO n 0,06 0,06 0,05 n 5 CTPT :C H n 0,05 n 1 n Câu 2. Để không cho số mol thì coi tỷ lệ mol là số mol 2 2 CO HO n 3 n 3,5 n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 3 3,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy 6 14 3,5 3 n 6 CTPT : C H n 1 n Câu 3. 22 2 O Ca(OH) 3 2 0,1mol 0,4mol CO 2,24(L)ankan X 40gam CaCO HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,4mol Cách 1. Dủng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,1 0,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X 4 10 n n 0,1 0,4 n 4 CTPT : C H 1 n 1 n Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO 4 10 n n 0,1.n 0, 4 n 4 CTPT :C H Câu 4. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0,55mol 2 O 2 0,7mol 24,2gam CO hai ankan 12,6gam H O 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,55 0,7 Dùng hệ quả phản ứng cháy 12 0,7 0,55 n 2,2 n 2,2 n n 1 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Câu 5. 2 0,2mol O 2 2 4,48(L)CO 2,92gam haiankan HO 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,92 0,2 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 12 2,92 0,2 n 3,33 n 3,33 n 14n 2 n vì hai ankan kế tiếp nên 38 1 2 4 10 CH n3 n 4 C H Câu 6. 2 0,25mol O 2 0,1mol 2 5,6(L)CO 2,24(L) haiankan HO Cách 1. Dùng phương trình cháy 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,1 0,25 Dùng hệ quả phản ứng cháy 12 0,1 0,25 n 2,5 n 2,5 n 1 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,1.n 0,25 n 2,5 12 n 2,5 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Câu 7. 0,75 mol 2 2 16,8 (L) O 2 CO 6,2gam haiankan HO Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 1. Dùng phương trình cháy 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 6,2 0,75 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 O X 12 n n 6,2 0,75 n 1,33 n 1,33 n 1 3n 1 14n 2 3n 1 22 vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 4 CH n1 n2 CH Cách 2. Dùng BTNT, CT liên hệ CO2, H2O BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O 6,2 0,75.32 m m 44.n 18n 30,2 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 1,5 (2) Giải hệ (1), (2): 2 22 2 CO X H O H O HO n 0,4 n n n 0,7 0,4 0,3 n 0,7 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,3.n 0,4 n 1,33 12 n 1,33 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 4 CH n1 n2 CH Câu 8. 0,112 mol 2 2 3,584 gam O 2 CO haiankan 4,576gam HO BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 0, 224 (1) Theo đề: 2 2 2 2 CO H O CO H O m m 4,576 44.n 18n 4,576 (2) Giải hệ (1), (2): 2 22 2 CO X H O H O HO n 0,068 n n n 0,088 0,068 0,02 n 0,088 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,02.n 0,068 n 3,4 12 n 3, 4 n Vậy X không thể chứa 38 4 CH CH Câu 9. 2 0,6mol O 2 2 13,44(L)CO 8,8gam haiankan HO 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 8,8 0,6 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 CO X n n 8,8 0,6 n3 1 n 14n 2 n Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng vì hai ankan có số mol bằng nhau nên 1 2 12 12 1 2 n1 n5 nn n n n 6 2 n2 n4 Vì cả hai ankan đều là chất khí 26 1 12 2 4 10 CH n2 n ,n 4 n 4 C H Câu 10. 2 0,15mol O 2 2 6,6gamCO 2,3gam haiankan HO 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,3 0,15 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 CO X n n 2,3 0,15 n 1,5 1 n 14n 2 n vì hai ankan có tỷ lệ mol 1: 5 nên 1 12 12 2 n4 n 5n n n 5n 9 n1 15 4 4 10 CH CH Câu 11. 2 AB 1,8mol 2 O 2 n 1,5n 2,3mol 40,32(L)CO A hai ankan B 41,4gam H O 2 2 2 m 2m 2 3m 1 C H O mCO (m 1)H O 2 1,8 2,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy 22 H O CO nn 2,3 1,8 m 3,6 (m 1) m m 1 m vì hai ankan có tỷ lệ mol A A B B n 1,5 n 1,5 n1 n nên A B BB AB A B m2 m6 1,5m m m 1,5m m 9 1,5 1 m4 m3 Vì MA 26 6 14 CH CH Câu 12. Cho hỗn hợp hai ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA:nB = 1:4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là
Câu 13. 2 A B A B Y/N Y 2 2 O 2 n :n m :m 173 173 dM 168 6 CO A hai ankan B H O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Xét 1 mol CO2 22 H O H O 173 173 (44 ).1 (18 ).n 0 n 1,4mol 66 2 2 2 m 2m 2 3m 1 C H O mCO (m 1)H O 2 1 1,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy 22 H O CO nn 1,4 1 m 2,5 (m 1) m m 1 m Dùng CT liên hệ CO2, H2O, ankan: 22 ankan H O CO n n n 1, 4 1 0, 4 vì hai ankan có tỷ lệ mol A A B B n 0,1 n 1 n 0,3 n3 nên A B A AB AB B A B m4 m2 m7 0,1m 0,3m m m 3m 10 m1 0,4 m1 m3 Vì MA 4 38 CH CH Câu 14, 15. 2 X/H X 2 0,7mol 2 O 2 d 12,2 M 24,4 CO 15,68(L) X HO CT ankan: 1,6 5,2 n 2n 2 C H 14n 2 24,4 n 1,6 C H BTNT C: 2 2 2 Ctrong X CO CO CO n n n 0,7.1,6 1,12 m 49, 28 BTNT H: 2 2 2 H trongX H O H O H O 5,2.0,7 n 2n n 1,82 m 32,76 2 Vì 4 26 CH C 1,6 CH Câu 16. 2 2 4 n 2n 2 2 O (1)H SO 2 CH CO 0,1molX HO tăng 6,3 gam 2 (2)Ba(OH) 3 m gam BaCO Bình đựng H2SO4 hấp thụ hơi nước nên khối lượng bình tăng là 22 H O H O m 6,3 n 0,35mol BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,1.(2n 2) 0,35.2 n 2,5 BTNT C: 22 Ctrong X CO CO n n n 0,1.n 0,1.2,5 0,25 2 3 3 BTNTC CO BaCO BaCO n n 0,25 m 49,25 Câu 18. 2 0,5mol 2 O 2 0,7mol 11,2(L)CO hydrocacbon 12,6gam H O Khi đốt hydrocacbon: 22 CO H O nn đó là ankan Câu 19. 2 2 10 (L)O 2 6(L)CO 2(L) hydrocacbon HO Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng (các khí đều đo đktc và V tỷ lệ thuận với n để nguyên V tính BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 10.2 6.2 8 Khi đốt hydrocacbon: 22 CO H O VV đó là ankan Câu 20. 22 2 O CaCl 12 2 CO hydrocacbon V CO HO (các khí đều đo đktc và V tỷ lệ thuận với n để nguyên V tính Khi đi qua CaCl2 thì H2O bị hấp thụ thể tích giảm hơn 1 nửa 2 1 HO V V 2 22 CO H O VV đó là ankan Câu 21. X, Y là đồng đẳng nên ta có MX = 14k + MY (đồng đẳng là cách nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 (14)) mà MX = 2MY Y Y Y 2M 14k M M 14k giá trị kmin = 2 Y n 2n M 28 C H Câu 22. X, Y là đồng đẳng nên ta có MX = 14k + MY (đồng đẳng là cách nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 (14)) mà MX = 2MY Y Y Y 2M 14k M M 14k 2k (CH ) n 2n n 2n 2 Y: C H X: (C H ) 26 hh/C H d 2,1 M 63 và X, Y có số mol bằng nhau XY X Y Y Y Y MM M M M 126 2M M 126 M 42 14n 42 n 3 2 36 6 12 CH CH Câu 23. 2 4 Br CH 10,2gam anken Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ 4 anken CH m 7 m 10,2 7 3,2 4 CH 3,2 n 0,2 16 mà thể tích hỗn hợp giảm 1 2 4 anken CH n n 0, 2 24 1 anken 36 2 CH n2 7 M 35 14n 35 n 2,5 CH n3 0,2 Câu 24. 2 0,3mol 2 O 2 0,4mol 6,72(L)CO hydrocacbon X 7,2gam H O Vì 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,3 0,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 38 nn 0,3 0,4 n 3 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,4 0,3 0,1 BTNT C: 2 Ctrong X CO 3 8 n n 0,1.n 0,3 n 3 C H Câu 25. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0,4mol O 2 2 0,6mol 17,6gamCO hydrocacbon X HO Vì 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,4 0,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 26 nn 0,4 0,6 n 2 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,6 0,4 0,2 BTNT C: 2 Ctrong X CO 2 6 n n 0,2.n 0,4 n 2 C H Câu 26. 2 0,12mol 2 O 2 0,24mol 2,688(L)CO 1,92gam X 4,32gam H O BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,12 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0, 48 Ta có: C H X 0,12.12 0,48 1,92 m m m X không có O và 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,12 0,24 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 4 nn 0,12 0,24 n 1 CH n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,24 0,12 0,12 BTNT C: 2 Ctrong X CO 4 n n 0,12.n 0,12 n 1 CH Câu 27. 2 22 2 O CO H O 2 CO hydrocacbon X n : n 1: 2 HO Vì 22 CO H O nn X là ankan và đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO HO n1 n2 Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 12 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 4 nn 12 n 1 CH n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 2 1 1 BTNT C: 2 Ctrong X CO 4 n n 1.n 1 n 1 CH Câu 28. 2 22 2 O CO H O 2 CO hydrocacbon X n : n 1:1,5 HO Vì 22 CO H O nn X là ankan và đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO HO n1 n 1,5 Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1 1,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 26 nn 1 1,5 n 2 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1,5 1 0,5 BTNT C: 2 Ctrong X CO 2 6 n n 0,5.n 1 n 2 C H Câu 29. 2 22 2 O O CO 2 CO hydrocacbon X V 1,75V HO Đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO O V1 V 1,75 BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 1,75.2 1.2 1,5 Vì 22 H O CO VV X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1,75 1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO O 26 nn 1 1,75 n 2 C H 3n 1 3n 1 nn 22 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 1,75.2 1.2 1,5 Vì 22 H O CO VV X là ankan CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n V V V 1,5 1 0,5 BTNT C: 2 Ctrong X CO 2 6 n n 0,5.n 1 n 2 C H Câu 30. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0,4 mol 22 2 8,96(L) O Ca(OH) 3 2 0,25mol CO hydrocacbon X 25gam CaCO HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,25 BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2n 2n n n 0,4.2 0,25.2 0,3 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,25 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 5 12 nn 0,25 0,3 n 5 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,3 0,25 0,05 BTNT C: 2 Ctrong X CO 5 12 n n 0,05.n 0,25 n 5 C H Câu 31. 2 2 O 3 2 2 CO 5cm X H O O 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 3 2 3 2 12,5cm CO 32,5cm O Theo đề: 2 3 CO V 20cm n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 5 20 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X 4 10 n n 20 5 n 4 C H n 1 n 1 Câu 32. n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 aa Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X 4 n n aa n 1 CH n 1 n 1 Câu 33. 2 2 O 2 CO 44gam 0,25molX HO Coi như thu được 44 gam CO2 2 CO n 1mol n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,25 1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X n n 1 0,25 n4 n 1 n 1 thực tế là n > 4 Vậy X không thể là C3H8 Câu 34. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì NaOH dư nên chỉ thu được Na2CO3 0,5 mol 2 23 2 O 500mlNaOH1M 2 Na CO CO hydrocacbon A HO Theo đề: NaOH thamgia n 0,5 0,1 0, 4 BTNT Na: 2 3 2 3 2 3 2 BTNTC NaOH Na CO Na CO Na CO CO n 2n n 0, 2 n n 0, 2 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O: 22 H O H O m 14, 2 0, 2.44 5, 4gam n 0,3mol Vì 22 H O CO nn A là ankan n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,2 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,2 0,3 n2 n n 1 n n 1 C2H6 Câu 35. 0 t 2 20%A 80%O ngưng tụ hơi nước, thì V giảm 2 lần Xét 1 lít hỗn hợp 0 2 t 2 2 2 CO A :0,2(L) HO O :0,8(L) O Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích còn 0,5 lít đó là 2 2 CO x x y 0,5 Oy Dùng CT liên hệ CO2, H2O, ankan: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 CO H O X H O n n (0 1)n n 0, 2 x Thể tích O2 tham gia: 2 O thamgia V 0,8 y BTNT O: 2 2 2 O CO H O 2V 2V V 2.(0,8 y) 2.x 0,2 x 3x 2y 1,4 (2) Giải hệ (1), (2): x 0, 4 y 0,1 BTNT C: 2 Ctrong A CO 2 6 n n 0,2.n 0,4 n 2 C H Câu 36. 2 2 0,8mol O 2 1,3mol 17,92(L)CO hai hydrocacbon 23,4gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,8 1,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,8 1,3 n 1,6 n n 1 n n 1 mbình tăng =14,2 gam NaOH dư 0,2M = 0,1 mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1,3 0,8 0,5 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,5.n 0,8 n 1,6 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 37. 2 2 0,22mol O 2 0,36 mol 9,68CO hai hydrocacbon 6,48gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,22 0,36 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,22 0,36 n 1,57 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,36 0,22 0,14 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,14.n 0,22 n 1,57 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 38. 2 2 O 2 1,5(L)CO hai hydrocacbon 1,5 (L) H O Cách 1. Viết phương trình cháy x y 2 2 2 yy C H x O xCO H O 42 1 1,5 1,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO Z n n 1,5 1 n 1,5 11 nn Có một hydrocabon là CH4 và vì 22 H O CO nn hydrocacbon còn lại là ankin Câu 39. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 2 2,2mol O 2 3,2 mol 96,8CO hai hydrocacbon 57,6gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,2 3,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 2,2 3,2 n 2,2 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 3,2 2,2 1 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 1.n 2,2 n 2,2 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Câu 40. 2 2 0,5mol O 2 0,7 mol 11,2CO hai hydrocacbon 12,6gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,5 0,7 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,5 0,7 n 2,5 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,7 0,5 0,2 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,2.n 0,5 n 2,5 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Câu 41. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 2 0,1mol O 2 0,14 mol 2,24CO hai hydrocacbon 2,52gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,1 0,14 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,1 0,14 n 2,5 n n 1 n n 1 ankan ankan 0,1 n 0,04 V 0,896(L) 2,5 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,14 0,1 0,04 ankan V 0,896(L) Câu 42. 2 2 O 0,15mol 2 3,36CO 2,3gam hai hydrocacbon HO BTNT C: 2 Ctrong hydrocacbon CO Ctrong hydrocacbon n n n 0,15 hydrocacbon C H H H m m m m 2,3 0,15.12 0,5 n 0,5 BTNT H: 22 H tronghydrocacbon H O H O 0,5 n 2n n 0,25 2 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,15 0,25 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,15 0,25 n 1,5 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon BTNT C: 2 Ctrong hydrocacbon CO Ctrong hydrocacbon n n n 0,15 hydrocacbon C H H H m m m m 2,3 0,15.12 0,5 n 0,5 BTNT H: 22 H tronghydrocacbon H O H O 0,5 n 2n n 0,25 2 CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,25 0,15 0,1 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,1.n 0,15 n 1,5 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 43. 3,54 mol 2 2 113,28gamO 2 CO 31,44gam hai hydrocacbon HO BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O 31,44 113,28 m m 44.n 18.n 144,72 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 7,08 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO HO n 2,16 n 2,76 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,16 2,76 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 2,16 2,76 n 3,6 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 38 4 10 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 2,76 2,16 0,6 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,6.n 2,16 n 3,6 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 38 4 10 CH CH Câu 44. 2 0,2mol 2 O 2 0,3mol 4,48(L)CO hai hydrocacbon 5,4gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,2 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,2 0,3 n2 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon cách nhau 28 đvC tức là cách nhau 2 nhóm CH2 4 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,3 0,2 0,1 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,2.n 0,2 n 2 Vì hai hydrocacbon cách nhau 28 đvC tức là cách nhau 2 nhóm CH2 4 38 CH CH Câu 45. 2 m mol 22 2 O 2 m mol 18 2mgamCO hai hydrocacbon mgam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 mm 22 18 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O m m nn 18 22 n 4,5 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có số mol bằng nhau 4 10 12 12 5 12 CH nn n n n 9 CH 2 4 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO m m m n n (0 1)n n n n 18 22 99 BTNT C: 2 CtrongX CO mm n n .n n 4,5 99 22 Vì hai hydrocacbon có số mol bằng nhau 4 10 12 12 5 12 CH nn n n n 9 CH 2 4 38 CH CH Câu 46. 0,29 mol 2 2 6,496(L)O 2 CO hai hydrocacbon 11,72gam HO Theo đề: 22 CO H O 44.n 18.n 11,72 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 0,58 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO HO n 0,16 n 0,26 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,16 0,26 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,16 0,26 n 1,6 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 4 10 1 12 12 2 4 CH n4 n 4n n n 4n 8 n1 CH 14 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0.26 0,16 0,1 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,1.n 0,16 n 1,6 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4 4 10 1 12 12 2 4 CH n4 n 4n n n 4n 8 n1 CH 14 Câu 47. 2 22 2 O CO H O 2 CO hai hydrocacbon n : n 0,625 HO Đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO HO n 0,625 n1 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,625 1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,625 1 5 n 3 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 5 n 2 C H 12 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1 0,625 0,375 BTNT C: 2 CtrongX CO 5 n n 0,375.n 0,625 n 3 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 5 n 2 C H 12 Câu 48. 2 X/N X 2 2 O 2 253 253 dM 252 9 CO hai hydrocacbon 1,8mol HO Theo đề: 22 22 CO CO H O H O x y 1,8 n x mol n 0,7 253 253 n y mol n 1,1 (44 )x (18 )y 0 99 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,7 1,1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,7 1,1 n 1,75 n n 1 n n 1 hh ankan 0,7 n 0.4 1,75 Theo đề A B A A B B n n 0,4 n 0,3 n n 0,2 n 0,1 4 A 4 10 B AB AB A 26 B 4 A :CH n1 B:C H n4 0,3n 0,1n n 3n n 7 0,3 0,1 n2 A :C H n1 B: CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1,1 0,7 0,4 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,4.n 0,7 n 1,75 Theo đề A B A A B B n n 0,4 n 0,3 n n 0,2 n 0,1 4 A 4 10 B AB AB A 26 B 4 A :CH n1 B:C H n4 0,3n 0,1n n 3n n 7 0,3 0,1 n2 A :C H n1 B: CH Câu 49. 22 0,175mol 2 O Ca(OH) 3 2 CO 17,5gamCaCO 0,15molX HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,375 Khối lượng bình tăng là khối lượng của CO2, H2O 22 H O H O m 12, 2 0,175.44 4,5 n 0, 25 Vì 22 H O CO nn X là ankan n 2n 2 2 2 3n 1 C H O nCO nH O 2 0,175 0,25 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,175 0,25 7 n 3 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 7 n 2 C H 12 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,25 0,175 0,075 BTNT C: 2 CtrongX CO 7 n n 0,075.n 0,175 n 3 mbìnhtăng=12,2 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 7 n 2 C H 12 Câu 50. 2 mol 22 1mol 3 2 64gamO Ca(OH) 0 2 2 pV 0,4.11,2 n 0,2mol 2 22,4 RT .(273 0) 273 100gamCaCO CO X H O 11,2(L)O (0 C,0,4atm) O BTNT C: 23 CO CaCO n n 1mol Theo đề: 2 O thamgia n 2 0, 2 1,8mol BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2n 2n n n 1,8.2 1.2 1,6 Vì 22 H O CO nn X là ankan n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1 1,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 1 1,6 5 n 3 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 51. 0 X/H X 2 2 t 22 3 ab mol mol 44 18 d 19,2 M 38,4 O 2ankan V(L) X a gamCO bgam H O O 2 3 O x mol x3 (32 38,4)x (48 38,4)y 0 (1) O y mol y2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O ab 2n 3n 2n n 2x 3y 2. (2) 44 18 Từ (1), (2): 2x a b a b 1 a b 2x 3. 4x x 3 22 18 22 18 8 11 9 2 2 1 a b 1 a b y x y . 3 3 8 11 9 12 11 9 a b 1 1 14 a b V 22,4(x y) V 22,4. 11 9 8 12 3 11 9 Câu 52. 0 Y/H Y X/H X 22 42 t 22 2 6 3 d 11,5 M 23 d 22 M 44 CH O 0,75molY V(L) X CO H O C H O Xử lý dữ kiện đề cho 4 26 CH x mol x y 0,75 x 0,375 C H y mol (16 23)x (30 23)y 0 y 0,375 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 3 O a mol a1 (32 44)a (48 44)b 0 (1) O b mol b3 Cách 1. Dùng phương trình cháy Coi 2 2 3 2 O O a mol 3 2O 3O n a b 2 3 bb 2 4 2 2 2 2 6 2 2 2 CH 2O CO 2H O 0,375 0,75 7 C H O 2CO 3H O 2 0,375 1,3125 Ta có: 33 a b 0,75 1,3125 a b 2,0625 (2) 22 Từ (1), (2): X a 0,375 V 33,6(L) b 1,125 Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 4 2 6 2 CO CH C H CO n n 2n n 0,375 0,375.2 1,125 BTNT H: 2 4 2 6 2 H O CH C H H O 4.0,375 0,375.6 2n 4n 6n n 1,875 2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O 2n 3n 2n n 2a 3b 4,125 (2) Từ (1), (2): X a 0,375 V 33,6(L) b 1,125 Câu 53. 0 X/H X Y/H Y 2 2 38 2 t 22 3 26 d 22 M 44 d 18,5 M 37 CH O 0,35molY V(L) X CO H O O CH Xử lý dữ kiện đề cho 38 26 C H x mol x y 0,35 x 0,175 C H y mol (44 37)x (30 23)y 0 y 0,175 2 3 O a mol (32 40)a (48 40)b 0 a b(1) O b mol Cách 1. Dùng phương trình cháy Coi 2 2 3 2 O O a mol 3 2O 3O n a b 2 3 bb 2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 3 8 2 2 2 2 6 2 2 2 C H 5O 3CO 4H O 0,175 0,875 7 C H O 2CO 3H O 2 0,175 0,6125 Ta có: 33 a b 0,875 0,6125 a b 1,4875 (2) 22 Từ (1), (2): X a 0,595 V 26,656(L) b 0,595 Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 3 8 2 6 2 CO C H C H CO n 3n 2n n 0,175.3 0,175.2 0,875 BTNT H: 2 3 8 2 6 2 H O C H C H H O 8.0,175 0,175.6 2n 8n 6n n 1,225 2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O 2n 3n 2n n 2a 3b 2,975 (2) Từ (1), (2): X a 0,595 V 26,656(L) b 0,595 Câu 54. 2 2 2 2 2 2 O V(L)kk N Ca(OH) 3 6 2 3 a mol 2 66 100 C H CO m gam C H H O a gam CaCO N CH Theo đề: 2 2 2 2 0,2V V O mol O 20% V 22,4 112 N 80% 22,4 N 0,8V BTNT C: 23 CO CaCO a nn 100 BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O H O H O V a V a 2n 2n n n 2. 2 n 112 100 56 50 BTKL: V a V a V 2a m .32 .44 18.( ) m 112 100 56 50 28 25 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CHEMMAP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG PHẢN ỨNG TÁCH CỦA ANKAN (CRACKING) PHẢN ỨNG TÁCH - Dùng BTKL kèm theo -Nếu cho tỷ khối thì ta có: -Hiệu suất phản ứng: Thứ tự các bình khác nhau thì giải quyết khác nhau +bình (1) trước, bình (2) sau: thì mbình (1) tăng , mbình (2) tăng + bình (2) trước, hình (1) sau: mbình (1) tăng + mbình (2) tăng MÔ HÌNH HÓA BÀI TOÁN Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÁC VÌ DỤ MINH HỌA Câu 1. Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp X là
2 4 2 6 4 3 6 cracking 4 10 4 8 2 4 10 C H C H CH C H 40(L)C H 56(L) X C H H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 40 x x x 40 x 56 x 16 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 16 H% .100 .100 40% n 40 Câu 2. Cracking C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giá trị của k là
X/He X 2 4 4 cracking 3 8 2 3 6 d k M 4k 38 C H CH C H X H C H H% 90% CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C3H8 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra 1.90 n 0,9mol n n 0,9 100 38 CH n dư 1 0,9 0,1 X n 0,9 0,9 0,1 1,9 BTNT KL: 38 C H X m m 1.44 4k.1,9 k 5,79 Câu 3. Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0 2 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 10 4 8 2 2 1mol 4 10 CH C H C H C H x gamCO 22,4(L)C H X C H H ygam H O CH BTNT C : 4 10 2 2 2 C H CO CO CO 4n n n 4mol m 176gam BTNT H : 4 10 2 2 2 C H H O H O H O 10n 2n n 5mol m 90gam Câu 4. Cracking n-butan được hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn hợp khí này qua nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là 12,8 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng 2,66 gam. Hỗn hợp khí X thoát ra khỏ i nước Br2 có tỉ khối so với H2 bằng 15,7. Hiệu suất phản ứng cracking n-butan là
0,08 mol 2 X/H X 2 4 4 3 6 26 12,8gamBr cracking 4 10 2 6 2 4 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH CH C H X C H m gam C H C H C H CH CH Đưa về dạng tổng quát 0,08 mol 2 X/H X 2 m 2m 2 n 2n m 2m 2 12,8gamBr cracking 4 10 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH X C H C H CH m gam C H CH Khối lượng bình tăng là khối lượng anken bị hấp thụ anken m 2,66 2 Br anken anken n n n 0,08mol anken 2,66 M 33,25 14n 33,25 n 2,375 0,08 Theo phản ứng cracking n m 4 m 1,625 Ta có : ankansinh ra ankensinh ra n n 0,08 Theo đề : 1,625 5,25 4 10 C H 0,08mol M 31,4 (24,75 31,4).0,08 (58 31,4).a 0 a 0,02 C H a mol 4 10 tham gia 4 10 C H anken C H 0,08 n n 0,08 n 0,08 0,02 0,1 H% .100 80% 0,1 mbình tăng = 2,66 gam mbình tăng = 2,66 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG PHẢN ỨNG TÁCH CỦA ANKAN (CRACKING) Mức độ 1 Câu 1. Thực hiện cracking C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hidrocacbon có dX/He = 9,0625. Hiệu suất phản ứng crackinh?
Câu 2. Crakinh hoàn toàn ankan A thu được hỗn hợp X gồm H2 và các anken, ankan có dX/He = 7,25. Vậy A là
Câu 3. Cracking C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng là
Câu 4. Nhiệt phân ở 1500 0 C, làm lạnh nhanh CH4 theo phương trình 4 2 2 2 2CH C H 3H thì thu được hỗn hợp khí X gồm: CH4, H2 và C2H2 có dX/He = 2,5. Hiệu suất phản ứng là
Câu 5. Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp X là
Câu 6. Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
Câu 7. Cracking C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giá trị của k là
Câu 8. Khi cracking hoàn toàn 1 mol ankan X thu được 3 mol hỗn hợp Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
Câu 9. Cracking hoàn toàn 11,2 lít (đktc) một ankan A thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Tên gọi của A là
Câu 10. Khi cracking hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 10,75. Công thức phân tử của X là
Câu 11. Khi cracking hoàn toàn ankan X thu được hỗn hợp Y gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Công thức phân tử của X là
Câu 12. Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của X là
Câu 13. Crackinh hỗn hợp A gồm propan và butan (trong đó có số mol bằng nhau, phần trăm mỗi phản ứng bằng nhau và có hiệu suất crackinh là 70%) thì thu được hỗn hợp X gồm H2 và các ankan, anken. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X (tính theo đơn vị gam/ mol) là
Mức độ 2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 14. Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
Câu 15. Crackinh 0,25 mol C5H12 thu được hỗn hợp X gồm: CH4, C2H6, C3H8, C5H10, C4H8, C3H6, C2H4, C5H12 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Vậy giá trị của x và y lần lượt là
Câu 16. Crackinh m gam một ankan thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Vậy giá trị của m là
Câu 17. Crackinh m gam một ankan thu được hỗn hợp X gồm: CH4, C2H6, C3H8, C5H10, C4H8, C3H6, C2H4, C5H12 và H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8,64 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
Câu 18. Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thu được x mol CO2. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
Câu 19. Crackinh V lit butan ta thu được 35 lít hỗn hợp A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, H2, C4H8 và C4H 10 dư. Cho hỗn hợp khí A lội rất từ từ qua bình nước Br2 dư (các anken đều bị hấp thụ), thấy còn lại 20 lit khí. Phần trăm thể tích butan đã tham gia phản ứng là
Câu 20. Cracking n-butan được hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn hợp khí này qua nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là 12,8 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng 2,66 gam. Hỗn hợp khí X thoát ra khỏ i nước Br2 có tỉ khối so với H2 bằng 15,7. Hiệu suất phản ứng cracking n-butan là
Câu 21. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon (không có C4H10 dư). Dẫn hỗn hợp X qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 117 / 7. Trị số của m là
Câu 22. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
Câu 23. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan có tỉ khối so với hidro bằng 20,25 được nung nóng trong bình chứa chất xúc tác để thực hiện phản ứng đehidro hóa, thu được hỗn hợp khí B gồm H2, các ankan và anken có tỉ khối so với hidro bằng 16,2. Biết phần trăm phản ứng của etan và propan là bằng nhau. Hiệu suất phản ứng đehidro hóa là
Câu 24. Một hỗn hợp X gồm hai ankan A, B đồng đẳng kế tiếp, cracking 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 22,4 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm ankan, anken và H2, tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 8,2. Vậy công thức phân tử và số mol của A, B lần lượt là
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1C 2D 3A 4B 5A 6C 7B 8D 9B 10A 11C 12B 13A 14D 15D 16B 17B 18B 19B 20C 21A 22B 23D 24D Câu 1. X/He X 2 4 2 6 cracking 4 10 4 3 6 d 9,0625 M 36,25 4 10 C H C H C H X CH C H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C4H10 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 1x BTNT KL: 4 10 C H X m m 1.58 36,25.(x x 1 x) x 0,6 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 0,6 H% .100 .100 60% n1 Câu 2. Dùng quá trình tổng quát, BTKL X/He X cracking 2 d 7,25 M 29 ankan A X anken H Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol ankan A ankan A thamgia hhsinh ra ankan thamgia n 1mol n 2n 2 BTNT KL: A X A A 4 10 m m 1.M 29.2 M 58 C H Câu 3. X/He X 2 4 4 cracking 3 8 2 3 6 d 10 M 40 38 C H CH C H X H C H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C3H8 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 38 CH n dư 1x BTNT KL: 38 C H X m m 1.44 40.(x x 1 x) x 0,1 38 38 C H thamgia C H bd n 0,1 H% .100 .100 10% n1 Câu 4. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng X/He X 2 2 2 cracking 4 4 d 2,5 M 10 H C H CH X CH Cách 1. Dùng quá trình phản ứng Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol CH4 4 2 2 2 2CH C H 3H x 0,5x 1,5x 4 CH n dư 1x BTKL: 4 CH X m m 1.16 10.(0,5x 1,5x 1 x) x 0,6 4 4 CH thamgia CH bd n 0,6 H% .100 .100 60% n1 Cách 2. Dùng sự thay đổi thể tích (số mol) hỗn hợp trước sau phản ứng 4 2 2 2 2molhh 4molhh 2CH C H 3H Ta thấy khi phản ứng xảy ra thì số mol hỗn hợp tăng 4 CH thamgia 4 2 2 mol n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol CH4 BTKL: 4 CH X X X m m 1.16 10.n n 1,6 số mol hỗn hợp tăng 4 CH thamgia n 1,6 1 0,6mol 4 4 CH thamgia CH bd n 0,6 H% .100 .100 60% n1 Câu 5. 2 4 2 6 4 3 6 cracking 4 10 4 8 2 4 10 C H C H CH C H 40(L)C H 56(L) X C H H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 40 x x x 40 x 56 x 16 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 16 H% .100 .100 40% n 40 Câu 6. 2 4 2 6 cracking 4 10 4 3 6 4 10 C H C H 560(L)C H 1036(L) X CH C H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 560 x x x 560 x 1036 x 476 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 476 H% .100 .100 85% n 560 Câu 7. X/He X 2 4 4 cracking 3 8 2 3 6 d k M 4k 38 C H CH C H X H C H H% 90% CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C3H8 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra 1.90 n 0,9mol n n 0,9 100 38 CH n dư 1 0,9 0,1 X n 0,9 0,9 0,1 1,9 BTNT KL: 38 C H X m m 1.44 4k.1,9 k 5,79 Câu 8. Y/H X 2 cracking 2 d 12 M 24 ankan anken 1molA 3molY H A BTNT KL: A X A A 5 12 m m 1.M 24.3 M 72 14n 2 72 n 5 C H Câu 9. Y/kk X 1mol cracking 2 0,5mol d 1 M 29 ankan anken 11,2(L) A 22,4(L) Y H A BTNT KL: A X A A 4 10 m m 0,5.M 29.1 M 58 14n 2 58 n 4 C H Câu 10. Y/kk X cracking 2 d 10,75 M 21,5 ankan anken V(L) X 4V(L) Y H X BTNT KL: X Y X X 6 14 m m V.M 21,5.4V M 86 14n 2 86 n 6 C H Câu 11. Y/H Y 2 2 4 4 cracking 2 3 6 d 14,5 M 29 48 C H ,CH ankan X Y H ,C H CH cracking ankan ankan anken (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol ankan ankensinh ra ankansinh ra n n 1 BTNT KL: X Y X 4 10 m m 1.M 29.(1 1) 14n 2 58 n 4 C H Câu 12. 2 4 4 cracking 38 H% 90% 2 3 6 0,2mol C H CH 8,8gamC H X H C H Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 1. Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra 0,2.90 n 0,18mol n n 0,18 100 38 CH n dư 0,2 0,18 0,02 X n 0,18 0,18 0,02 0,38 BTNT KL: 38 C H X X X m m 8,8 M .0,38 M 23,16 Câu 13. 38 cracking H% 70% 2 4 10 CH ankan X anken H CH Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol hỗn hợp Theo đề 3 8 4 10 C H C H n n 0,5 Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 38 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra C H thamgia 0,5.70 n 0,35mol 100 n n 0,7 0,5.70 n 0,35mol 100 38 CH n dư 0,5 0,35 0,15 , 4 10 CH n dư 0,5 0,35 0,15 X n 0,7 0,7 0,15 0,15 1,7 BTNT KL: 38 C H X X X m m 0,5.44 0,5.58 M .1,7 M 30 Câu 14. 0 2 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 10 4 8 2 2 1mol 4 10 CH C H C H C H x gamCO 22,4(L)C H X C H H ygam H O CH BTNT C : 4 10 2 2 2 C H CO CO CO 4n n n 4mol m 176gam BTNT H : 4 10 2 2 2 C H H O H O H O 10n 2n n 5mol m 90gam Câu 15. 0 2 4 4 8 3 8 2 4 2 O ,t cracking 5 12 4 8 4 2 5 10 2 5 12 CH C H C H C H x gamCO 0,25molC H X C H CH ygam H O C H H CH BTNT C : 5 12 2 2 2 C H CO CO CO 5n n n 0,25.5 1,25mol m 55gam BTNT H : 5 12 2 2 2 C H H O H O H O 12n 2n n 0,25.6 1,5mol m 27 gam Câu 16. 0 2 0,4mol 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 8 2 2 0,5mol 4 10 CH C H C H C H 17,6gamCO m gam ankan X C H H 9gam H O CH Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C : 2 Ctrong ankan CO Ctrong ankan n n n 0,4mol BTNT H : 2 H trong ankan H O H trong ankan n 2n n 0,5.2 1 4 10 C H C H m m m 0, 4.12 1 5,8gam Câu 17. 0 2 0,4mol 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 8 2 2 0,48mol 4 10 CH C H C H C H 17,6gamCO m gam ankan X C H H 8,64gam H O CH BTNT C : 2 Ctrong ankan CO Ctrong ankan n n n 0,4mol BTNT H : 2 H trong ankan H O H trong ankan n 2n n 0, 48.2 0,96 4 10 C H C H m m m 0, 4.12 0,96 5,76gam Câu 18. 0 2 2 2 O ,t 2 4 3 6 2 6 2 4 cracking 4 4 10 4 8 2 26 Br 4 10 2 4 10 x molCO HO CH C H C H C H CH m gam C H 35mol X C H H CH 20mol CH H CH Khí A qua bình brom thì anken bị hấp thụ anken n 35 20 15 mà 4 10 ankansinh ra ankensinh ra C H n n 15 n dư 35 15 15 5 4 10 C H thamgia anken 15 n n 15 H% .100 75% 15 5 BTNT C : 4 10 2 2 Ctrong C H CO CO n n n 4.20 80 mol Câu 19. 2 4 3 6 4 2 6 2 4 2 6 Br cracking 4 10 4 8 2 2 4 10 4 10 CH C H CH C H C H C H m gam C H 35(L) X 20(L) C H H H CH CH Khí A qua bình brom thì anken bị hấp thụ anken V 35 20 15 mà 4 10 ankansinh ra ankensinh ra C H V V 15 n dư 35 15 15 5 4 10 C H thamgia anken 15 V V 15 H% .100 75% 15 5 Câu 20. 0,08 mol 2 X/H X 2 4 4 3 6 26 12,8gamBr cracking 4 10 2 6 2 4 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH CH C H X C H m gam C H C H C H CH CH Đưa về dạng tổng quát 0,08 mol 2 X/H X 2 m 2m 2 n 2n m 2m 2 12,8gamBr cracking 4 10 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH X C H C H CH m gam C H CH mbình tăng = 2,66 gam mbình tăng = 2,66 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Khối lượng bình tăng là khối lượng anken bị hấp thụ anken m 2,66 2 Br anken anken n n n 0,08mol anken 2,66 M 33,25 14n 33,25 n 2,375 0,08 Theo phản ứng cracking n m 4 m 1,625 Ta có : ankansinh ra ankensinh ra n n 0,08 Theo đề : 1,625 5,25 4 10 C H 0,08mol M 31,4 (24,75 31,4).0,08 (58 31,4).a 0 a 0,02 C H a mol 4 10 tham gia 4 10 C H anken C H 0,08 n n 0,08 n 0,08 0,02 0,1 H% .100 80% 0,1 Câu 21. Vì C4H10 hết mà sau khi dẫn qua nước brom vẫn còn hỗn hợp khí 36 CH dư 0,04 mol 2 Y/H X 2 0,21mol 44 6,4gamBr cracking 4 10 3 6 3 6 117 234 dM 77 CH CH m gam iso C H X 4,704(L) Y C H C H 2 3 6 3 6 3 6 Br C H thamgia C H thamgia C H thamgia n n n 0,04mol m 0,04.42 1,68 Theo đề : YY 234 234 M m .0,21 7,02 77 BTKL : 4 10 iso C H m 7,02 1,68 8,7 Câu 22. 2 X/C H X 4 10 48 46 Br cracking 4 10 2 4 10 d 0,4 M 23,2 CH CH C H 0,6mol H CH BTKL : 4 10 4 10 4 10 C H X C H C H m m 58.n 23,2.0,6 n 0,24 mol Số mol hỗn hợp tăng là do sinh ra H2 2 H n 0,6 0, 24 0,36 Ta thấy 4 8 2 4 10 4 6 2 C H H CH C H 2H và 4 8 2 4 6 2 C H Br C H 2Br Như vậy 22 H Br thamgia n n 0,36 Câu 23. A/H A 2 B/H B 2 2 26 dehydro 38 d 20,25 M 40,5 d 16,2 M 32,4 H CH A B ankan CH anken Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp A BTKL: A B B B m m 1.40,5 32,4.n n 1,25 Vì phản ứng dehydro hoá không làm thay đổi số C của etan và propan sau phản ứng thì số mol khi tăng là do tạo thành H2 và do chỉ thu anken nên tách theo tỷ lệ 1:1 2 H ankan thamgia n n 1.25 1 0,25 0,25 H% .100 25% 1 Câu 24. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Y/H Y 2 cracking 2 0,5mol 1mol d 8,2 M 16,4 ankan 11,2(L) 2 ankan 22,4(L) Y anken H BTKL: XY m m 0,5.M 16,4.1 M 32,8 14n 2 32,8 n 2,2 Vì 2 ankan liên tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Theo đề 26 38 C H x mol x y 0,5 x 0,4 C H y mol (30 32,8)x (44 32,8)y 0 y 0,1 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG LÝ THUYẾT HYDROCACBON KHÔNG NO (ANKEN, ANKIN, ANKADIEN) KHÁI NIỆM CƠ BẢN, DANH PHÁP, ĐỒNG PHÂN, DỒNG ĐẲNG ANKEN Câu 1. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (σ). CTPT của X là
Câu 2. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
Câu 3. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
Câu 4. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
Câu 5. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
Câu 6. Số đồng phân của C4H8 là
Câu 7. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
Câu 8. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
Câu 9. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Trích đề thi Cao Đẳng-2011 Câu 10. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
Câu 11. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
Câu 12. Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
Trích đề thi khối A-2008 Câu 13. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5– C(CH3)=CCl–CH3 (V).
Câu 14. Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
Trích đề thi Cao Đẳng-2009 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 15. Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH 3 C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3. CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; Số chất có đồng phân hình học là
ANKADIEN, ANKIN Câu 16. Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
Câu 17. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
Câu 18. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
Câu 19. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3-đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
Câu 20. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
Câu 21. Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
Câu 22. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?
Câu 23. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: C H 3 C C C H C H 3 C H 3 Tên của X là
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Câu 24. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
Câu 25. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
Câu 26. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t o ), cho cùng một sản phẩm là
Câu 27. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H + ,t 0 ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?
Câu 28. Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 29. Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là
Câu 30. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
Câu 31. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
Câu 32. Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là:
Câu 33. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
Câu 34. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
Câu 35. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170 o
CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
Câu 36. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 0 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
Câu 37. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 0 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
Câu 38. Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
Câu 39. Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?
Câu 40. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1)?
Câu 41. Cho phản ứng: ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là
Câu 42. Cho phản ứng: ankađien B + Cl2 CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là
Câu 43. Cho phản ứng: ankađien A + Br2 (dd) 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là
Câu 44. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
Câu 45. Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 46. Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
Câu 47. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
Câu 48. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
Câu 49. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
Câu 50. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
Câu 51. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
Câu 52. Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Chất A có CTCT là
Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 Chất X có công thức cấu tạo là
Câu 54. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
Câu 55. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
Câu 56. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
ĐIỀU CHẾ, THÍ NGHIỆM Câu 57. Cho sơ đồ điều chế như sau Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
Câu 58. Cho sơ đồ điều chế như sau Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
Câu 59. Cho sơ đồ điều chế như sau Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
Câu 60. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: Nhận xét nào sau đây sai?
C.Khí X là etylen.
0 Câu 61. Cho sơ đồ điều chế như sau Khí X có thể là khí nào sau đây?
Câu 62. Cho sơ đồ điều chế như sau Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Khí X có thể là khí nào sau đây?
Câu 63. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: Hiện tượng quan sát được là
Câu 64. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là 2 5 2 4 2 C H OH C H H O . B. 0 t 2 2 2 2 2 CaC H O C H Ca(OH) . 0 t 4 3 2 4 3 Al C H O CH Al(OH) . D. 2 5 3 2 C H OH CuO CH CHO Cu H O NH3. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 HỆ THỐNG BÀI TẬP HYDROCACBON KHÔNG NO Phản ứng cộng (Anken, ankin, ankadien) Phản ứng tác dụng AgNO3/NH3: ank-1-in ( R C CH ) Phản ứng đặc trưng quan tâm CTCT Phương trình lưu ý: 33 HCl AgNO /NH axetylen axetylen n 4n R C CH R C CH R C CAg vaøng ank 1 in CH CH CH CH CAg CAg andehyt:R (CHO) 2nAg R (COONH ) Chú ý: chỉ có 2 HO 3 axetylen CH CH CH CHO (các ankin khác khi hợp cộng nước tạo xeton) Xét tỷ lệ 3 AgNO hydrocacbon n n hoaëc nn chỉ có kết tủa vàng ảu ankin hay có cả Ag Phương trình tạo axetylen từ CaC2 (canxi cacbua), BaC2: 2 HO22 22 CaC Ca(OH) CH CH BaC Ba(OH) -Xét tỷ lệ 22 H Br hydrocacbon hydrocacbon nn hoaëc nn số liên kết trong hydrocabon -ĐLBT liên kết 22 lk trong hydrocacbon H thamgia Br thamgia : n n n 0 Ni xt,t 2 n 2n 2 2k 2 anken/ankin kH CH kBr (đưa hỗn hợp nhiều chất cùng dãy đổng đẵng về dạng chung) Tùy theo hỗn hợp chất mà tách các chất lớn về chất nhỏ và có phần chưng giữa các chất (quy luật bài toán: cùng C, cùng H, cùng CT tổng quát) PHƯƠNG PHÁP TÁCH-GHÉP CHẤT TÁCH CHẤT THEO DÃY ĐỒNG ĐẲNG TÁCH CHẤT THEO ĐẶC ĐIỂM PHẢN ỨNG GHÉP CHẤT Chỉ ghép các chất lại khi có biết tỷ lệ mol giữa các chất Ví dụ: Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Phản ứng cháy quan tâm CTPT phát hiện có CT liên hệ phản ứng cháy CÁC ĐL BTKL , BTNT HỆ QUẢ PHẢN ỨNG CHÁY (DÙNG PHƯƠNG TRÌNH) PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN CT liên quan tỷ khối: CT liên hệ CO 2, H 2O tổng quát: Anken có k =1: Ankin (ankadien) có k=2 : PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH (KHI CHO HỖN HỢP NHIỀU CHẤT) Lưu ý: nếu CÔNG THỨC PHƯƠNG PHÁP TÁCH GHÉP CHẤT Lưu ý: khi tách, ghép chất thì số mol CH2, H2 tách ra không tính vào số mol hỗn hợp. Dùng kỷ thuật ghép các gốc lại để tìm CTPT chính xác -Lập tỷ lệ: để biết ghép bao nhiêu gốc CH2 (giống bài toán CO2 vào OH - ): thường hay dùng cho hỗn hợp cùng đồng đẳng *Hai chất khác dãy đồng đẳng thì tìm mối liên hệ chung để ghép CH2: dùng điều kiện bài toán và nếu thì không ghép CH2 vào X -Ghép H2 tương tự : sau khi ghép CH2 thì tạo thành chất mới , lập tỷ lệ và ghép H2 vào Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO 2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là
2 22 n 2n 2 O CO H O 2 CH CO 0,1mol 2anken m m 6,76gam HO Cách 1. Dùng phản ứng cháy hoặc BTNT BTNT C, BTNT H: 2 2 CO HO n 0,1n n 0,1n Theo đề: 22 CO H O m m 6,76gam 44.0,1n 18.0,1n 6,76 n 2,6 Vì 2 anken kế tiếp nên 24 36 CH CH Cách 2. Dùng CT liên hệ CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là anken nên k=1 2 2 2 2 CO H O CO H O n n 0 n n Theo đề: 2 2 2 2 2 2 CO H O CO H O H O CO m m 6,76gam 44.n 18.n 6,76 n n 0,26 BTNT C: 2 Ctronganken CO n n 0,1.n 0,26 n 2,6 Vì 2 anken kế tiếp nên 24 36 CH CH Cách 3. Dùng tư duy tách, ghép chất (đồng đẳng hoá) Đưa anken về dạng đồng đẳng hoá: 24 2 C H 0,1mol 0,1mol CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 4 2 22 C H 0,1mol CO CH x mol H O BTNT C: 2 2 4 2 2 CH C H CO CO n 2n n n 0,2 x BTNT H: 2 2 4 2 2 CH C H H O H O 0,1.4 2x 2n 4n 2n n 0,2 x 2 Theo đề: 22 CO H O m m 6,76gam 44.(0,2 x) 18.(0,2 x) 6,76 x 0,06 24 2 C H 0,1mol CH 0,06mol vì hai anken liên tiếp, ghép CH2 vào C2H4: 2 24 CH CH n 0,06 0,6 n 0,1 ghép 1 CH2 vào C2H4 và C2H4 vẫn còn 2 4 2 3 6 24 36 24 C H CH C H C H 0,04mol 0,06 0,06 0,06 C H 0,06mol C H :0,1 0,06 0,04 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 2. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
2 0,7 mol 1,4(L) Br 0,5M 0,2mol 4,48(L) 2hydrocacbon sau phản ứng Br2 giảm 1 2 và mbình tăng = 6,7 gam 2 Br thamgia 1 n .0,7 0,35mol 2 Cách 1. Ta có: 2 Br thamgia hydrocacbon n 0,35 lk 1,75 n 0,2 có một hydrocacbon có 1 liên kết và 1 một hydrocacbon có 2 liên kết trở lên * Mẹo: (ở bài này là 2 liên kết vì theo đáp án thì chỉ có tối đa 2 ) anken x mol x y 0,2 x 0,05 hydrocacbon 2lk y mol x 2y 0,35 y 0,15 Khối lượng bình tăng là khối lượng hydrocacbon bị hấp thụ: hydrocacbon m 6,7 48 MODE7 n 2 4 22 CH n4 (14n).0,05 (14m 2).0,15 6,7 0,7n 2,1m 7 n 3m 10 m2 CH Cách 2. Dùng tách, ghép chất (đồng đẳng hoá) Ta có: 2 Br thamgia hydrocacbon n 0,35 lk 1,75 n 0,2 có một hydrocacbon có 1 liên kết và 1 một hydrocacbon có 2 liên kết trở lên Mà theo đáp án chỉ tối đa 2 anken hydrocacbon 2lk +Hướng tách 1: Dùng đồng đẳng hoá đưa vào dạng chất đơn giản nhất 24 24 2 22 22 2 2 CH anken CH CH CH CH CH hydrocacbon 2lk CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 24 22 Br ,BTlk 2 C H x mol x y 0,2 x 0,05 0,2mol C H y mol y 0,15 x 2y 0,35 CH z mol Khối lượng bình tăng là khối lượng hydrocacbon bị hấp thụ: X m 6,7 0,05.28 0,15.26 14z 6,7 z 0,1 24 22 2 C H 0,05mol C H 0,15mol CH 0,1mol 𝒈𝒉 é𝒑 𝑪𝑯 𝟐 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ vì 2 2 2 C H CH nn không ghép CH2 vào C2H2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 24 CH CH n 2 n ghép 2 CH2 vào C2H4 2 4 2 4 8 C H 2CH C H + Hướng tách 2: Tách dạng chung của hydrocabon n 2n n 2n m 2m 2 m 2m 2 2 anken : C H C H hydrocacbon 2lk :C H C H H H 2 n 2n 0,35molBr 2 CH 0,2mol H n 2n 2 2 C H Br H n n 0,35 n 0,2 0,35 0,15 Ta thấy số mol H2 là do CmH2m-2 tạo thành m 2m 2 2 n 2n C H H C H n n 0,15 n 0,2 0,15 0,05 Khối lượng bình tăng là khối lượng X bị hấp thụ: X m 6,7 48 MODE7 n 2 4 22 CH n4 (14n).0,05 (14m 2).0,15 6,7 0,7n 2,1m 7 n 3m 10 m2 CH Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG BÀI TẬP HYDROCACBON KHÔNG NO DẠNG DÙNG BTKL, BTNT, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HIỆU SUẤT Câu 1. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
2 24 Br 26 0,15mol CH 3,36(L) X CH bình tăng 2,8 gam Khối lượng bình tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: 2 4 2 4 C H C H m 2,8 n 0,1 26 CH n 0,15 0,1 0,05 Câu 2. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị m là
2 2 2 3 mgamBr 3 2 3 CH CH CH CH (but 1 en) 8,4gam CH CH CH CH (but 2 en) Cả but-1-en hoặc but-2-en đều có cùng CTPT: 48 CH 4 8 2 4 8 2 C H Br C H Br 8,4 n 0,15 n n 0,15 m 24gam 56 Câu 3. Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là
Trích đề thi thử THPT chuyên Bắc Giang-2018-lần 1 33 0,12mol 24 AgNO /NH 22 22 24 0,13mol CH 28,8gam C Ag X CH 2,912(L)C H 33 AgNO /NH 2 2 2 2 C H C Ag 0,12 0,12 22 CH 0,12.26 %m .100 46,16% 0,12.26 0,13.28 Câu 4. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
33 2 0,12mol AgNO /NH 24 3 34 0,34molH CH 17,64gam CH C CAg a molX CH 33 AgNO /NH 33 CH C CH CH C CAg 0,12 0,12 Khi tác dụng H2: Cách 1. Viết phương trình Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 4 2 2 6 3 4 2 3 8 C H H C H C H 2H C H x x 0,12 0,24 Theo đề: 0,34 x 0,24 x 0,1 a 0,1 0,12 0,22mol Cách 2. BT liên kết Ta có: 22 lk H Br n n n 24 BT lk 34 C H (1lk ) x mol x.1 0,12.2 0,34 x 0,1 C H ( 2lk ) 0,12mol a 0,1 0,12 0,22mol Câu 5. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là
0,4 mol 2 24 64gamBr 22 0,3mol CH 6,72(L) X CH Cách 1. Viết phương trình 2 4 2 2 6 3 4 2 3 8 C H H C H C H 2H C H x x y 2y Theo đề: 24 CH x y 0,3 x 0,2 0,2 %V .100 66,67% x 2y 0,4 y 0,1 0,3 Cách 2. BT liên kết Ta có: 22 lk H Br n n n 24 BT lk 34 C H (1lk ) x mol x 2y 0,4 C H ( 2lk ) y mol Theo đề: x y 0,3 24 CH x 0,2 0,2 %V .100 66,67% y 0,1 0,3 Câu 6. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là
2 2 26 Br 26 O 38 2 38 36 0,36mol CH CH 0,2mol C H 6,48gam H O CH CH 26 38 36 C H x mol C H y mol x y z 0,2 (1) C H z mol Khối lượng bình brom tăng là khối lượng propen bị hấp thụ: 3 6 3 6 C H C H m 4, 2 n z 0,1 (2) BTNT H: 2 6 3 8 2 C H C H H O 6n 8n 2n 6x 8y 0,36.2 6x 8y 0,72 (3) mbình tăng = 4,2 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Từ (1), (2), (3): 26 38 36 CH CH CH 0,04 %V .100 20% 0,2 x 0,04 0,06 %V .100 30% y 0,06 0,2 0,1 %V .100 50% 0,2 Câu 7. Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp X thu được 18 gam H2O. Nếu cho 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dư thấy có 60 gam brom phản ứng. Thành phần % thể tích của X lần lượt là
2 0,375 mol 2 O 2 4 1mol 22 0,5mol 60gamBr 36 18gam H O CH 11,2(L) C H CH 4 22 36 CH x mol C H y mol x y z 0,5 (1) C H z mol BTNT H: 4 2 2 3 6 2 CH C H C H H O 4n 2n 6n 2n 4x 2y 6z 2 (2) Khi tác dụng Br2: 2y z 0,375 (3) Từ (1),(2), (3): 4 36 22 CH CH CH 0,25 %V .100 50% 0,5 x 0,25 0,125 y 0,125 %V .100 25% 0,5 z 0,125 0,125 %V .100 25% 0,5 Câu 8. Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, rồi khí còn lại dẫn qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) hỗn hợp X lần lượt là
33 24 4 22 (1) AgNO /NH 0,03mol 24 Br /CCl 0,18mol 22 CH 7,2gam C Ag 4,032(L) X C H CH -Xét khi dẫn qua AgNO3/NH3 BTNT C: 2 2 2 2 C H C Ag n n 0,03 -Xét khi dẫn qua Br2/CCl4 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: 2 4 2 4 C H C H m 1,68 n 0,06 22 4 2 4 4 CH CH C H CH V 0,672(L) n 0,18 0,03 0,06 0,09 V 1,344(L) V 2,016(L) mbình tăng = 1,68 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
2 33 4 48gamBr 24 22 4 AgNO /NH 2 4 2 2 0,6mol 0,15mol 22 CH 8,6gam X C H CH CH 13,44(L) X C H 36gam C Ag CH -Xét phần X tác dụng AgNO3/NH3 BTNT C: 2 2 2 2 C H C Ag n n 0,15 4 24 22 CH x mol X C H y mol x y 0,15 0,6 x y 0,45 (1) C H 0,15mol -Xét 8,6 gam X tác dụng Br2 4 24 22 CH kx mol X C H ky mol k(16x 28y 3,9) 8,6 (2) C H 0,15k mol Dùng CT BT liên kết 22 lk Br H : n n n ky 0,15.k.2 0,0,3 k(y 0,3) 0,3 (3) Từ (2), (3): 16x 28y 3,9 8,6 4,8x 0,2y 1,41 (4) y 0,3 0,3 Giải hệ (1), (4): 4 CH x 0,3 0,3 %V .100 50% y 0,15 0,6 Câu 10. Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và buta-1,3-đien có tỉ khối so với hiđro là 18,5. Dẫn m gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 86,4 gam kết tủa và hỗn hợp khí thoát ra có tỉ khối so với hiđro là 22,5. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
33 Z/H Z 2 Z/H Z 2 0,36mol 22 22 AgNO /NH 36 36 46 46 d 23,25 M 46,5 d 19,56 M 39,12 86,4gamC Ag CH CH mgam X C H Z CH CH BTNT C: 2 2 2 2 2 2 C H C Ag C H n n n 0,36 mol 36 46 C H x mol (42 46,5)x (54 46,5)y 0 4,5x 7,5y 0 (1) C H y mol Theo đề: 22 36 46 C H 0,36mol 0,36.26 42x 54y X C H x mol 39,12 2,88x 14,88y 4,7232(2) 0,36 x y C H y mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Giải hệ (1), (2): x 0,4 y 0,24 2 2 2 2 BTNT C 22 CO O 36 BTNTH HO 46 C H 0,36 n 0,36.2 0,4.3 0,24.4 2,88 X C H 0,4 n 0,36 0,4.3 0,24.3 2,28 C H 0,24 BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O O 2,88.2 2,28 2n 2n n n 4,02 V 90,048(L) 2 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ V lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của V là
2 24 2 O 36 2 33 (but 2 en) CH 2,4molCO a gam C H 2,4molH O CH CH CH CH BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O O 2,4.2 2,4 2n 2n n n 3,6 V 80,64(L) 2 Câu 12. X là hỗn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
Đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 0 24 Z/H 2 2 48 2 H SO t 2 2 2 2 d? CO C H 1mol CO X Y H O Z O O 10mol O BTNT C: 4 8 2 2 C H CO CO 4n n n 4 mol Dùng phương trình cháy: 4 8 2 2 2 C H 6O 4CO 4H O 16 2 O n dư 10 6 4 Ta có: 2 2 Z/H 2 CO 4mol 4.44 4.32 38 Z M 38 d 19 O 4mol 4 4 2 Câu 13. Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là
2 0,8mol 26 34 2 O 3 8 2 1,2mol 4 10 CH CH 35,2gamCO mgam C H 21,6gam H O CH Cách 1. BTNT, BTKL BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,8 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 1,2.2 2,4 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTKL trong X: X C H X m m m m 0,8.12 2,4.1 12gam Cách 2. Tách, ghép chất 2 6 2 2 3 4 2 2 2 2 3 8 2 2 4 10 2 2 C H 2CH H C H 3CH H CH H C H 3CH H C H 4CH H BTNT C: 2 2 2 CH CO CH n n n 0,8 BTNT H: 2 2 2 2 CH H H O H 2n 2n 2n n 1,2 0,8 0,4 X m 0,8.14 0,4.2 12gam Câu 14. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là
0 2 22 24 2 O t , Ni 26 2 2 0,1molC H 0,15molC H CO XY 0,2molC H HO 0,3molH BTNT C: 2 2 2 4 2 6 2 2 2 C H C H C H CO CO CO 2n 2n 2n n n 0,1.2 0,15.2 0,2.2 0,9 m 39,6gam BTNT H: 2 2 2 4 2 6 2 2 2 C H C H C H H H O H O 2n 4n 6n 2n 2n n 0,1 0,15.2 0,2.3 0,3 1,3 2 HO m 23, 4gam Câu 15. Dẫn hỗn hợp khí X gồm 0,05 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là
Trích đề thi THPT chuyên SPHN-lần 2-2015 0,7 mol 0 2 22 2 O Ni,t 700mlNaOH1M 34 2 2 0,05molC H CO X 0,1mol C H Y HO 0,1molH BTNT C: 2 2 3 4 2 2 C H C H CO CO 2n 3n n n 0,05.2 0,1.3 0,4 Ta có: 2 OH CO n 0,7 1,75 n 0,4 tạo muối 2 33 HCO , CO 3 2 23 NaHCO x mol 0,4molCO 0,7 mol NaOH Na CO y mol BTNT Na: x 2y 0,7 BTNT C: x y 0,4 Giải hệ: x 0,1 m 0,1.84 0,3.106 40,2gam y 0,3 Câu 16. Hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien, axetilen, but-1-in, propin. Đốt 13,40 gam hỗn hợp X cần 30,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
n 0,5.2 0,4 1,4 mol OH 0,5 mol 2 1,35 mol 0,4 mol 2 22 Ba(OH) 0,5M 1(L) NaOH 0,4M 22 2 30,24(L)O 3 23 2 3 CH CH CH CH CH CO 13,4gam X mgam BaCO CH C CH CH HO CH C CH 2 2 2 2 BTNTO O CO H O 2 CO x mol 2n 2n n 1,35.2 2x y (1) H O y mol BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n x BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 2y BTKL trong X: X C H m m m 13,4 12x 2y (2) Giải hệ (1), (2): x1 y 0,7 Ta có tỷ lệ: 2 OH CO n 1,4 1,4 n1 tạo cả hai muối 3 2 3 HCO CO Dùng CT: 2 2 2 2 3 3 3 CO OH CO CO CO n n n 1 1,4 n n 0,4 Vì 2 2 2 33 33 BaCO BaCO CO Ba CO n 0,4 n 0,5 n n 0,4 m 78,8gam Câu 17. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen, propin, buta–1,3–đien, etan bằng không khí thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 14,4 gam hơi nước; 5,376 lít O2 (đktc); 125,44 lít N2 (đktc) còn lại là CO2. Giá trị của m là (biết trong không khí thì O2 chiếm 20%)
2 2 2 2 22 0,8mol O kk 4 N 2 34 5,6mol 46 0,24mol 2 CO 14,4gam H O CH CH mgam 125,44(L) N CH CH 5,376(L) O Theo đề: 2 2 2 2 N O O 2 O 20% n 4n n N 80% ban đầu 2 N n 5,6 1,4 44 2 O thamgia n 1.4 0, 24 1,16 mol BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO CO 2n 2n n 1,16.2 2n 0,8 n 0,76 BTKL trong X: H X C H X X n m m m m 0,76.12 (0,8.2).1 m 10,72gam Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
2 42 O 2 4 2 CH 0,15molCO V(L) C H 0,2molH O Cách 1. Viết phương trình, giải hệ Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C 4 BTNT H 24 CH x mol x 2y 0,15 x 0,05 V (0,05 0,05).22,4 2,24(L) C H y mol y 0,05 4x 4y 0,2.2 Cách 2. Nhận dạng đặc điểm chung Cả CH4 và C2H4 có điểm chung là có 4H đưa về dạng chung: CxH4 BTNT H: x 4 2 x 4 x 4 C H H O C H C H 0,2.2 4n 2n n 0,1 V 0,1.22,4 2,24(L) 4 Câu 19. Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì khối lượng CO2 và khối lượng H2O thu được là
2 X/H X 2 38 2 O 3 6 2 d 21,8 M 43,6 CH mgam CO 5,6(L) C H mgam H O Cách 1. Viết phương trình, giải hệ 38 36 C H x mol x y 0,25 x 0,2 C H y mol (44 43,6)x (42 43,6)y 0 y 0,05 BTNT C: 3 6 3 8 2 2 2 C H C H CO CO CO 3n 3n n n 0,2.3 0,05.3 0,75 m 33gam BTNT H: 3 6 3 8 2 2 2 C H C H H O H O H O 0,2.8 0,05.6 6n 8n 2n n 0,95 m 17,1gam 2 Cách 2. Nhận dạng đặc điểm chung Cả C3H6 và C3H8 có điểm chung là có 3C đưa về dạng chung: C3Hx BTNT C: 3 x 2 2 2 C H CO CO CO 3n n n 0, 25.3 0,75 m 33gam BTKL trong X: 22 BTNTH X C H H H H O H O 1,9 m m m 0,25.43,6 0,75.12 m m 1,9 n 0,95 m 17,1 2 Câu 20. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
2 X/H X 2 38 2 O 36 2 d 21,2 M 42,4 34 CH CO 0,1 molX C H HO CH Cả C3H6, C3H8, C3H4 có điểm chung là có 3C đưa về dạng chung: C3Hx BTNT C: 3 x 2 2 2 C H CO CO CO 3n n n 0,1.3 0,3 m 13,2gam BTKL trong X: 22 BTNTH X C H H H H O H O 0,64 m m m 0,1.42,4 0,3.12 m m 0,64 n 0,32 m 5,76 2 22 CO H O m m 13, 2 5,76 18,96gam Câu 21. Cho hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4 và C3H8 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A (đkc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 A/H A 2 36 2 O Ca(OH) 3 4 3 2 0,05mol 38 d 21 M 42 CH CO 1,12(L) C H mgam CaCO HO CH Nhận thấy cả 3 chất đều có 3C 3x CH BTNT C: 3 x 2 2 C H CO CO 3n n n 0,05.3 0,15 BTKL trong A: 2 BTNT H A C H H H H H O 0,3 m m m 42.0,05 0,15.12 m m 0,3 n 0,3 n 0,15 2 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2, H2O bị hấp thụ: mbình tăng 22 CO H O mm mbình tăng 0,15.44 0,15.18 9,3gam Câu 22. Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H2 là 13,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 7,317m gam kết tủa và khối lượng dung dịch |