Báo cáo tự đánh giá trường THPT theo Thông tư 18 mới nhất

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ

TTHọ và tênChức danh, chức vụNhiệm vChữ ký
1Chủ tịch Hội đồng
2Phó Chủ tịch Hội đồng
3Thư ký Hội đồng
4Ủy viên Hội đồng
5Ủy viên Hội đồng

TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ - [NĂM………]

MỤC LỤC

NI DUNGTrang
Mục lục1
Danh mục các chữ viết tắt [nếu có]
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3
Tiêu chuẩn 1
Mở đầu
Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1.2
Kết luận về Tiêu chuẩn 1
Tiêu chuẩn 2
Mở đầu
Tiêu chí 2.1
Tiêu chí 2.2
Kết luận về Tiêu chuẩn 2
Tiêu chuẩn 3
Mở đầu
Tiêu chí 3.1
Tiêu chí 3.2
Kết luận về Tiêu chuẩn 3
Tiêu chuẩn 4
Mở đầu
Tiêu chí 4.1
Tiêu chí 4.2
Kết luận về Tiêu chuẩn 4
Tiêu chuẩn 5
Mở đầu
Tiêu chí 5.1
Tiêu chí 5.2
Kết luận về Tiêu chuẩn 5
II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4
Tiêu chí 1
Kết luận
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG
Phần IV. PHỤ LỤC

TNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ

1. Kết quả đánh giá

[Đánh dấu [x] vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt]

1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3

Tiêu chuẩn, tiêu chíKết quả
Không đạtĐạt
Mức 1Mức 2Mức 3
Tiêu chuẩn 1
Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1.2
Tiêu chuẩn 2
Tiêu chí 2.1
Tiêu chuẩn 3
Tiêu chí 3.1
Tiêu chuẩn 4
Tiêu chí 4.1
Tiêu chuẩn 5
Tiêu chí 5.1

Kết quả: Đạt Mức .../không đạt.

1.2. Đánh giá tiêu chí Mức 4

Tiêu chíKết quảGhi chú
ĐạtKhông đạt

Kết quả: Đạt/không đạt Mức 4

2. Kết luận: Trường đạt Mức……../không đạt.

Phần I

CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên trường [theo quyết định mới nhất]: ............

Tên trước đây [nếu có]: ....................................

Cơ quan chủ quản: ......................................

Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ươngHọ và tên hiệu trưởng
Huyện/quận /thị xã / thành phốĐiện thoại
Xã / phường/thị trấnFax
Đạt chuẩn quốc giaWebsite
Năm thành lập trường [theo quyết định thành lập]Số điểm trường
Công lậpLoại hình khác
Tư thụcThuộc vùng khó khăn
Trường chuyên biệtThuộc vùng đặc biệt khó khăn
Trường liên kết với nước ngoài

1. Slớp học

Số lớp học

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Khối lớp ...
Khối lớp ...
Khối lớp ...
Khối lớp ...
Khối lớp ...
Cộng

2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường

TT

S liệu

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Ghi chú

IPhòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập
1Phòng học
aPhòng kiên cố
bPhòng bán kiên cố
cPhòng tạm
2Phòng học bộ môn
aPhòng kiên cố
bPhòng bán kiên cố
cPhòng tạm
3Khối phục vụ học tập
aPhòng kiên cố
bPhòng bán kiên cố
cPhòng tạm
IIKhối phòng hành chính - quản trị
1Phòng kiên cố
2Phòng bán kiên cố
3Phòng tạm
IIIThư viện
IVCác công trình, khối phòng chức năng khác [nếu có]
Cộng

3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

a] Số liệu tại thời điểm TĐG

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Chưa đạt chuẩn

Đạt chuẩn

Trên chuẩn

Hiệu trưởng

Phó hiệu trưởng

Giáo viên

Nhân viên

Cộng

b] Số liệu của 5 năm gần đây

TTSố liệuNăm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...
1Tổng số giáo viên
2Tỷ lệ giáo viên/lớp
3Tỷ lệ giáo viên/học sinh
4Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên [nếu có]
5Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên [nếu có]
Các số liệu khác [nếu có]

4. Học sinh

a] Số liệu chung

TTS liệuNăm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Ghi chú
1Tổng số học sinh
- Nữ
- Dân tộc thiểu số
- Khối lớp...
- Khối lớp...
- Khối lớp...
2Tổng số tuyển mới
3Học 2 buổi/ngày
4Bán trú
5Nội trú
6Bình quân số học sinh/lớp học
7Số lượng và tỷ lệ % đi học đúng độ tuổi
-Nữ
- Dân tộc thiểu số
8Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh [nếu có]
9Tổng số học sinh giỏi quốc gia [nếu có]
10Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách
- Nữ
- Dân tộc thiểu số
11Tổng số học sinh [trẻ em] có hoàn cảnh đặc biệt
Các số liệu khác [nếu có]

b] Công tác phổ cập giáo dục tiểu học và kết quả giáo dục [đối với tiểu học]

Số liệuNăm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Ghi chú
Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỉ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học
Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Tỉ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Các số liệu khác [nếu có]

c] Kết quả giáo dục [đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học]

Số liệuNăm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20...Năm học 20...-20..Ghi chú
Tỉ lệ học sinh xếp loại giỏi
Tỉ lệ học sinh xếp loại khá
Tỉ lệ học sinh xếp loại yếu, kém
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp họcĐối với nhà trường có lớp tiểu học
Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Tỉ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Các số liệu khác [nếu có]

5. Các số liệu khác [nếu có]

..............................................................

...............................................................

.......

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Báo cáo tự đánh giá Kiểm định chất lượng của trường THCS Nguyễn Huệ - theo Thông tư 18/2018/BGĐT

Tập tin đính kèm

Đọc bài Lưu

Báo cáo tự đánh giá Kiểm định chất lượng

BÁO CÁO KĐCL THEO THÔNG TƯ 18 - THCS NGUYEN HUE.pdf

Tổng số điểm của bài viết là: 20 trong 5 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Mẫu báo cáo tự đánh giá trường THCS, THPT theo thông tư 18

Báo cáo tự đánh giá trường THCS, THPT theo thông tư 18 năm 2019

12/09/2021 06:11 94

Nội dung bài viết

Báo cáo tự đánh giá trường THCS, THPT theo thông tư 18 năm 2019

Bản in

Báo cáo tự đánh giá theo thông tư 18

Báo cáo tự đánh giá là văn bản phản ánh thực trạng chất lượng của nhà trường, sự cam kết thực hiện các hoạt động cải tiến chất lượng của nhà trường. Tại công văn số 5932/BGDĐT-QLCL 2018 Bộ giáo dục đã hướng dẫn chi tiết tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông. Sau đây là nội dung biểu mẫu báo cáo tự đánh giá theo thông tư 18/2018/TT-BGDĐT.

Nội dung mẫu báo cáo tự đánh giá THCS, THPT 2019

NỘI DUNG

Trang

Mục lục

1

Danh mục các chữ viết tắt [nếu có]

...

Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá

Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU

Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ

A. ĐẶT VẤN ĐỀ

B. TỰ ĐÁNH GIÁ

I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3

Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường

Mở đầu

Tiêu chí 1.1

Tiêu chí 1.2

Tiêu chí 1.3

Tiêu chí 1.4

Tiêu chí 1.5

Tiêu chí 1.6

Tiêu chí 1.7

Tiêu chí 1.8

Tiêu chí 1.9

Tiêu chí 1.10

Kết luận về Tiêu chuẩn 1

Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh

Mở đầu

Tiêu chí 2.1

Tiêu chí 2.2

Tiêu chí 2.3

Tiêu chí 2.4

Kết luận về Tiêu chuẩn 2

Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học

Mở đầu

Tiêu chí 3.1

Tiêu chí 3.2

Tiêu chí 3.3

Tiêu chí 3.4

Tiêu chí 3.5

Tiêu chí 3.6

Kết luận về Tiêu chuẩn 3

Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội

Mở đầu

Tiêu chí 4.1

Tiêu chí 4.2

Kết luận về Tiêu chuẩn 4

Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục

Mở đầu

Tiêu chí 5.1

Tiêu chí 5.2

Tiêu chí 5.3

Tiêu chí 5.4

Tiêu chí 5.5

Tiêu chí 5.6

Kết luận về Tiêu chuẩn 5

II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Tiêu chí 6

Kết luận đánh giá tiêu chí Mức 4

Phần III. KẾT LUẬN CHUNG

Phần IV. PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG

Mời các bạn sử dụng file tải trong bài để xem toàn bộ nội dung mẫu báo cáo tự đánh giá THPT - THCS mới nhất.

Trích nguồn : ...

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề