Ca ngày ca đêm tiếng anh là gì năm 2024

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "ca làm việc" trong tiếng Anh

ca danh từ

English

  • case

ca động từ

English

  • sing

việc danh từ

English

  • concern
  • work
  • business

làm động từ

English

  • dispense
  • undertake
  • titillate
  • produce
  • do

văn phòng làm việc danh từ

English

  • office

hiệu quả làm việc danh từ

English

  • performance

nơi làm việc danh từ

English

  • workplace
  • work site

tại nơi làm việc trạng từ

English

  • at work

xưởng làm việc danh từ

English

  • shed

ngăn làm việc danh từ

English

  • cubicle

ngày làm việc danh từ

English

  • workday

chỗ làm việc danh từ

English

  • workplace

What is ""ca đêm"" in American English and how to say it?

More "Không gian làm việc" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishI backup all of my photos on cloud storage so that I don't lose anything.

How ""ca đêm"" is said across the globe.

Castilian Spanishel turno de noche

Brazilian Portugueseo turno da noite

British Englishnight shift

Mexican Spanishel turno nocturno

European Portugueseo turno da noite

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "night shift" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Câu ví dụ

  • No late-afternoon or evening naps, unless you work nights. Không uống buổi chiều và tối trừ trường hợp làm ca đêm.
  • I think my father was no longer working night shifts by then. Từ hôm đó trở đi chị mình không làm ca đêm nữa.
  • Plenty of people do this, those that work night shifts. Có những người làm ca ngày, lại có những người làm ca đêm.
  • You're still gonna working the nightshift when I get closer to the D-Day? Anh vẫn làm ca đêm dù cho em sắp đến ngày D à?
  • The volunteer assistant there was a young man who had just finished a night shift. Tình nguyện viên ở đó là một thanh niên vừa làm ca đêm xong.
  • Notice to all late workers, fire watchers and night staff. Lưu ý tới những người việc muộn, lính phòng hỏa và làm ca đêm.
  • Are you one of the millions of Americans that snore at night? Bạn có nằm trong số những người đàn ông nghiện làm ca đêm?
  • No child works on the night shift and remains a child. Chẳng có đứa trẻ nào đi làm ca đêm mà vẫn còn trẻ con cả.
  • No child works on the night-shift and remains a child. Chẳng có đứa trẻ nào đi làm ca đêm mà vẫn còn trẻ con cả.
  • You're supposed to be working at the hospital tonight, but when I stopped by, you were gone. Cô đang làm ca đêm ở bệnh viện, khi tôi dừng lại thì cô vừa đi.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

For those security professionals who work the night shift, we offer a large air-conditioned tent that is blacked out from the sun so they can sleep during the day.”.

Để giúp đỡ gia đình, CZ bắt đầu lậtbánh mì kẹp thịt tại McDonald, và làm ca đêm tại một trạm xăng địa phương.

Do đó, cho dù bạn làm ca đêm, bạn cũng sẽ cảm thấy buồn ngủ một cách tự nhiên khi đêm đến.

Và tất cả những người làm ca đêm[ Năm 2007, Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế phân loại công việc ban đêm là chất gây ung thư].

And everyone who works the night shift[the International Agency for Research on Cancer classified nighttime work as a probable carcinogen in 2007].

Tối đó, cảnhsát tới Công ty Agere Systems và hỏi Leong, người làm ca đêm.

Ông Ali mới bắt đầu làm ca đêm ở một trong những cảng mới do Trung Quốc xây ở Djibouti.

Và họ cần người làm ca đêm, và họ hỏi em, trả lương gấp rưỡi đấy, vậy.

Một ví dụ là khi Jobs làm ca đêm tại Atari và bắt Steve Wozniak thiết kế game gọi là Breakout.

Bà Lamont cùng với người phó, Anas Sarwar,đến gặp công nhân ngành in làm ca đêm ở Trinity Mirror Print Works.

Ms Lamont, along with her deputy Anas Sarwar,met print workers on the night-shift at Trinity Mirror Print Works.

Đó là một thế giới hoàn toàn khác với công việc mà cô đã từ bỏ trước đây, giám sát sản xuất tại PepsiCo,nơi cô thường xuyên phải làm ca đêm.

It's a different world from the job she left as a production supervisor at PepsiCo,where she regularly worked the overnight shift.

Một dấu hiệu khác là công nhân sản xuất xe hơiphương Tây lại sẵn sàng làm ca đêm.

Thiếu ngủ hoặc thay đổi thời gian ngủ[ ví dụ bắt đầu làm ca đêm].

Cách đây khoảng một năm rưỡi, chồng tôi bắt đầu làm ca đêm.

Các chuyên gia ước tính rằng trongtổng số người đang làm việc tại các nước phát triển, có gần 20% làm ca đêm.

Experts estimate that nearly 20percent of the working population in developed countries works night shifts.

Hơn nữa, khi bạn làm ca đêm, bạn không cần yêu cầu nghỉ việc trong những dịp như buổi họp tại trường của con bạn hoặc đến thăm ngân hàng của bạn.

Moreover, when you work the night shift, you don't need to ask for leave from work for occasions such as a meeting at your child's school or a visit to your bank.

Công tố viên nói, trong thời gian làm ca đêm, Thomas và Noel, hai lính gác duy nhất tại khu vực của Epstein, đã không kiểm tra tình trạng của triệu phú này.

Prosecutors say that while working an overnight shift, Thomas and Noel, the only two officers assigned to Epstein's wing, neglected to check on him.

Trong khi đó, lờikhuyên tốt nhất chúng tôi có thể đưa ra là nếu bạn đang làm ca đêm và muốn ăn trong giờ nghỉ ăn được chỉ định, hãy ăn một bữa ăn nhẹ nhỏ và tránh những bữa ăn lớn.

In the meantime,the best advice we can give is if you are working a night shift and want to eat during a designated meal break, eat a small snack and avoid large meals.

Trong số 226.652 người tham gia khảo sát, những người làm ca đêm có nguy cơ mắc bệnh tiểu đường cao gấp 1,09 lần so người khác, theo nghiên cứu được công bố trên Y học nghề nghiệp và Môi trường.

Among 226,652 participants included in the review, those working night shifts had a1.09 times greater risk of developing diabetes, according to the study, which was published in the journal Occupational& Environmental Medicine.

Chẳng hạn, làm việc ca đêm dưới 3 lần mỗi tháng làm tăng 24% rủi ro mắc bệnh, nhưng làm ca đêm hơn 8 lần mỗi thánglàm tăng 36% rủi ro.

Điều này bao gồm trong khi làm việc nhà và giao tiếp vào buổi tối trước khi đi ngủ,cũng như trong các công việc làm ca đêm ngoài trời như bảo vệ hoặc câu cá, và trong khi tham dự các sự kiện cộng đồng như đám tang, đám cưới hoặc các sự kiện tôn giáo có thể kéo dài suốt đêm.

This includes while doing household chores and socializing in the evening before bed,as well as during outdoor night-shift jobs, such as providing security or fishing, and while attending community events such as funerals, weddings or religious events which can last throughout the night….”.

Sau đó, một trung sĩ đã kéo anh sang một cuộc phỏng vấn ngắn vàgiao anh ta làm ca đêm trong Echo Special, một đơn vị bí mật, được xây dựng để giam giữ tù nhân có giá trị cao nhất của quân đội Mỹ.

Then a sergeant major pulled him aside for a brief interview,and assigned him to work the night shift in Echo Special, a secret, single-occupancy unit that had been built to house the United States military's highest-value detainee.

Chủ Đề