You're Reading a Free Preview
Page 4 is not shown in this preview.
CuSum chart là Biểu đồ CuSum. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ CuSum chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Viết tắt cho biểu đồ tổng tích lũy, đề cập đến một biểu đồ kiểm soát có thể được sử dụng để vẽ đồ thị tổng tích lũy của độ lệch từ một giá trị mục tiêu dựa trên các giá trị đầu vào khác nhau. Đây là loại biểu đồ giúp xác định những thay đổi các giá trị đầu vào dẫn đến cải tiến quy trình.
Definition - What does CuSum chart mean
An abbreviation for cumulative sum chart, referring to a control chart that can be used to graph the cumulative sum of deviations from a goal value based on varying input values. This type of chart helps to identify which changes to input values result in process improvement.
Source: CuSum chart là gì? Business Dictionary
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Số hiệu: TCVN 9945-4:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam Năm ban hành: 2013 Hiệu lực: Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ Người ký: Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tóm tắt văn bản
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Nội dung văn bản
Danh mục liên quan
Lược đồ
Tải văn bản
Văn bản khác
Ban hành: 31/12/2019
Hiệu lực: Đã biết
Ban hành: 31/12/2019
Hiệu lực: Đã biết
Ban hành: 18/11/2019
Hiệu lực: Đã biết
Ban hành:
Hiệu lực: Đã biết
Ban hành:
Hiệu lực: Đã biết