Chế độ kế toán theo thông tu 133

Tài khoản kế toán là phương pháp phân loại đối tượng kế toán theo nội dung kinh tế, phục vụ thông tin quản lý, báo cáo; sổ tài khoản được sử dụng để theo dõi tài khoản kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán (Account System) còn được gọi là bảng tài khoản kế toán bao gồm những tài khoản kế toán được dùng để phản ánh tình trạng biến động của các đối tượng hạch toán;

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 là hệ thống tài khoản kế toán được Bộ Tài Chính công bố ngày 26/08/2016 nhằm thay thế cho Quyết định 48, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 bao gồm những nội dung hướng dẫn nguyên tắc lập sổ kế toán, thực hiện Báo cáo tài chính.

Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133

– TK 142: Trả trước ngắn hạn.

– TK 159: Các khoản dự phòng.

– TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ.

– TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn.

– TK 244: Ký quỹ, ký cước dài hạn.

– TK 311: Vay ngắn hạn.

– TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả.

– TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu.

– TK ngoài bảng: 001, 002, 003, 004, 007.

Cách chuyển số dư tài khoản bị xóa sang tài khoản mới

Khi thực hiện nghiệp vụ kế toán theo hệ thống tài khoản Thông tư 133 này, nếu những tài khoản đã bị xóa nhưng vẫn còn số dư phải kê khai thì chuyển như sau:

  • TK 121 đầu tư tài chính ngắn hạn chuyển sang TK 128/1288 đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
  • TK 1113, 1123 về vàng bạc đá quý chuyển sang TK 152, 155, 156 hàng tồn kho và TK 2288 nếu không được xét là hàng tồn kho.
  • TK 142 trả trước ngắn hạn chuyển sang 242 chi phí trả trước.
  • TK 1388, 244 ký quỹ ký cược ngắn hạn và dài hạn chuyển sang 1386 cầm cố thế chấp ký quỹ ký cược.
  • TK 159, 229 chuyển sang TK 229 dự phòng tổn thất tài sản.
  • TK 311 vay ngắn hạn chuyển đến TL 315 nợ dài hạn đến hạn trả
  • TK 3411, 3412 chuyển sang 314 vay nợ thuê tài chính.
  • TK 3412 chuyển đến 3386 nhận ký quỹ ký cược.
  • TK 335 chuyển sang 352 dự phòng hàng trả

Chế độ kế toán theo thông tu 133

Đối tượng áp dụng hệ thống tài khoản theo thông tư 133

Doanh nghiệp vừa và nhỏ thỏa mãn những điều kiện dưới đây thường áp dụng hệ thống tài khoản theo thông tư 133, cụ thể:

  • Đối tượng kinh tế vừa và nhỏ/siêu nhỏ có hoạt động sản xuất kinh doanh tại lãnh thổ Việt Nam;
  • Doanh nghiệp vừa & nhỏ thuộc lĩnh vực điện lực, khí đốt, bảo hiểm, chứng khoán…

Đối tượng không áp dụng bảng tài khoản theo thông tư 133

Doanh nghiệp vừa và nhỏ thỏa mãn những điều kiện dưới đây không được áp dụng hệ thống tài khoản theo thông tư 133, cụ thể:

  • Doanh nghiệp nhà nước
  • Doanh nghiệp có 50% vốn điều lệ nhà nước
  • Các đơn vị hợp tác xã, liên hiệp tác xã.

4 lưu ý khi sử dụng bảng tài khoản theo Thông tư 133 mới

(1) Cần thông báo cho cơ quan thuế khi đơn vị muốn sử dụng hệ thống tài khoản theo thông tư 133;

(2) Áp dụng từ đầu năm tài chính, xuyên suốt năm;

(3) Đơn vị có thể mở thêm tài khoản cấp 2, cấp 3 (không quy định tại danh mục) mà không cần đề nghị lên Bộ Tài chính;

(4) Đơn vị muốn chỉnh sửa, bổ sung tài khoản cấp 1, 3 phải có công văn chấp nhận từ Bộ Tài Chính.

Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Số TT Số hiệu kế toán Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 02 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 03 121 Chứng khoán kinh doanh 04 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 05 131 Phải thu của khách hàng 06 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 07 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác 08 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 1388 Phải thu khác 09 141 Tạm ứng 10 151 Hàng mua đang đi đường 11 152 Nguyên liệu, vật liệu 12 153 Công cụ, dụng cụ 13 154 Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang 14 155 Thành phẩm 15 156 Hàng hoá 16 157 Hàng gửi đi bán 17 211 Tài sản cố định 2111 Tài sản cố định hữu hình 2112 Tài sản cố định thuê tài chính 2113 Tài sản cố định vô hinh 18 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 19 217 Bất động sản đầu tư 20 228 Đầu tư góp vào đơn vị khác 2281 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2288 Đầu tư khác 21 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 22 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 23 242 Chi phí trả trước LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 24 331 Phải trả cho người bán 25 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập các nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác 33381 Thuế bảo vệ môi trường 33382 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 26 334 Phải trả người lao động 27 335 Chi phí phải trả 28 336 Phải trả nội bộ 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3368 Phải trả nội bộ khác 29 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Bảo hiểm thất nghiệp 3386 Nhận ký quỹ, ký cược 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 30 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính 31 352 Dự phòng phải trả 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 3524 Dự phòng phải trả khác 32 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 33 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ CÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 34 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 4112 Thặng dư vốn cổ phần 4118 Vốn khác 35 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 36 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 37 419 Cổ phiếu quỹ 38 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 39 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hoá 5112 Doanh thu bán thành phẩm 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5118 Doanh thu khác 40 515 Doanh thu hoạt động tài chính LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 41 611 Mua hàng 42 631 Giá thành sản xuất 43 632 Giá vốn hàng bán 44 635 Chi phí tài chính 45 642 Chi phí quản lý kinh doanh 6421 Chi phí bán hàng 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 46 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 47 811 Chi phí khác 48 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 49 911 Xác định kết quả kinh doanh

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 mới nhất file Excel 2022

Hiện nay, MISA meInvoice là phần mềm hoá đơn điện tử được tin dùng hàng đầu Việt Nam, với +150.000 Khách hàng đang sử dụng, đáp ứng mọi thông tư, nghị định hiện hành.