Chi tiêu chính phủ kí hiệu là gì năm 2024

Chi tiêu chính phủ kí hiệu là gì năm 2024

CÁC KÝ HIỆU TRONG KINH TẾ VĨ MÔ &VI MÔ

Ký hiệu Tên ký hiệu

AD Tổng cầu

AS Tổng cung

Td Thuế trực thu

Te Thuế gián thu

VAT Thuế giá trị gia tăng

G Chi tiêu chính phủ

TeThuế

PPF Đường giới hạn khả năng sản xuất

MB Lợi ích cận biên

MC Chi phí cận biên

D Đường cầu

S Đường cung

I Thu nhập người tiêu dùng

E Điểm cân bằng thị trường

Qe Lượng cân bằng thị trường

Pe Giá cân bằng thị trường

Qd Lượng cầu người mua

Qs Lượng cầu người bán

Pd Giá người mua 1 sp

Ps Giá người bán nhận được khi bán 1sp

Pc Giá trần

PF Giá sàn

EDpĐộ co giãn của cầu theo giá

ESpĐộ co giãn của cung theo giá

TR Doanh thu nhà sản xuất

ULợi ích ( độ thỏa dụng )

TU Tổng lợi ích

MU Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên )

Cs Thặng dư người tiêu dùng

Ps Thặng dự người sản xuất

MSB Lợi ích ròng xã hội

MRS Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa

K Vốn

L Lao động

MP Năng suất cận biên

1

Kinh tế học vi mô là một môn học quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học. Để giúp bạn dễ dàng hiểu và sử dụng các khái niệm trong môn học này, Ôn thi sinh viên đã tổng hợp các ký hiệu thường gặp trong học phần này!

Chi tiêu chính phủ kí hiệu là gì năm 2024

1. Bảng 1

Ký hiệu Tên ký hiệu AD Tổng cầu AS Tổng cung Td Thuế trực thu Te Thuế gián thu VAT Thuế giá trị gia tăng G Chi tiêu chính phủ Te Thuế PPF Đường giới hạn khả năng sản xuất MB Lợi ích cận biên MC Chi phí cận biên D Đường cầu S Đường cung I Thu nhập người tiêu dùng E Điểm cân bằng thị trường Qe Lượng cân bằng thị trường Pe Giá cân bằng thị trường Qd Lượng cầu người mua Qs Lượng cầu người bán Pd Giá người mua 1 sp Ps Giá người bán nhận được khi bán 1sp Pc Giá trần PF Giá sàn ED p Độ co giãn của cầu theo giá ES p Độ co giãn của cung theo giá TR Doanh thu nhà sản xuất U Lợi ích ( độ thỏa dụng ) TU Tổng lợi ích MU Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên )

Chi tiêu chính phủ kí hiệu là gì năm 2024
Xem thêm: Tổng hợp công thức kinh tế vi mô full

Cs Thặng dư người tiêu dùng Ps Thặng dự người sản xuất MSB Lợi ích ròng xã hội MRS Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa K Vốn L Lao động MP Năng suất cận biên

2. Bảng 2

VMPx Giá trị sản phẩm biên của đầu vào x MRTS Tỷ suất thay thế cận biên TC Tổng chi phí Pk Chi phí vốn Pl Chi phí lao động FC Chi phí cố định ( chi phí bất biến ) VC Chi phí biến đổi ( khả biến, biến phí ) TC Tổng chi phí AC Chi phí bình quân AFC Chi phí cố định bình quân ( định lý bình quân ) AVC Chi phí biến đổi bình quân ( biến phí bình quân ) ATC Tổng chi phí bình quân ( chi phí bình quân ) MC Chi phí cận biên ( chi phí biên ) LTC Tổng chi phí dài hạn LATC Tổng chi phí bình quân dài hạn LMC Chi phí cận biên dài hạn TPr Tổng lợi nhuận TR Tổng doanh thu MR Doanh thu cận biên C Chi tiêu gia đình I Đầu tư của doanh nghiệp e Tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ

Chi tiêu chính phủ kí hiệu là gì năm 2024
Xem thêm: full bộ tài liệu kinh tế vi mô SIÊU HOT

E Tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ IM Nhập khẩu MS Mức cung tiền r Lãi suất W Tiền lương GNP Tổng sản phẩm quốc đân D% Chỉ số lạm phát V% Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế GDP Tổng sản phẩm quốc nội X Xuất khẩu VA Giá trị gia tăng GO Giá trị sản xuất IC Chi phí trung gian NNP Sản phẩm quốc dân ròng Y Thu nhập quốc dân YD Thu nhập quyền sử dụng S Tiết kiệm

3. Bảng 3

C Tiêu dùng tối thiểu MPC Xu hướng Tiêu dùng cận biên C Hàm tiêu dùng I Hàm đầu tư S Hàm tiết kiệm MPS Xu hướng Tiết kiệm cận biên T Thuế ròng TA Thuế thu nhập Tr Các khoản trợ cấp MPM Xu hướng nhập khẩu cận biên M0 Tiền mặt MB Tiền cơ sở U Tiền lưu hành trong dân cư … R Tiền mặt trong các ngân hàng mM Số nhân tiền tệ D Tiền gửi Ra Lượng tiền dự trữ thực tế ra Tỷ lệ dự trữ thự tế Rb Lượng tiền dự trữ bắt buộc rb Tỷ lệ dự trữ bắt buộc M Số lượng tiền V Cap độ quay vòng vốn MD Cầu tiền DB Cầu trái phiếu thực tế WN Tổng tài sản tài chính danh nghĩa Đường IS Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và sản lượng

Xem thêm:

Đường LM Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập Wr Tiền công thự tế WN Tiền công danh nghĩa PPI Chỉ số giá cả hàng sản xuất ( chỉ số bán buôn ) gp Tỷ lệ lạm phát CPI Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng AF Đường ngân sách người tiêu dùng

Trên đây là tổng hợp các ký hiệu thường gặp trong kinh tế học vi mô và vĩ mô. Hy vọng bài viết từ Ôn thi sinh viên sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu và sử dụng các ký hiệu trong môn học này.

Để hiểu rõ hơn về các ký hiệu, bạn có thể tham khảo thêm full bộ tài liệu tổng hợp kiến thức. Xem ngay tại đây

Chúc bạn học tập tốt!

GDP là gì cho ví dụ?

GDP biểu thị tất cả các hàng hóa sản xuất ra và được bán hợp pháp ở các thị trường. Đặc biệt, GDP không bao gồm các sản phẩm được sản xuất – bán ra trong nền kinh tế ngầm (ví dụ như dược phẩm bất hợp pháp). GDP bao gồm các hàng hóa hữu hình (xe hơi, thực phẩm, quần áo) và các dịch vụ vô hình như (khám bệnh, cắt tóc…)

Chi tiêu của chính phủ là gì?

Chi tiêu chính phủ là các khoản chi tiêu, đầu tư hoặc thanh toán định kỳ của chính phủ để cung ứng hàng hóa công cộng, chẳng hạn như khi chính phủ bỏ tiền vào phát triển đường xá, trường học, quân sự, v.v. Chi tiêu chính phủ là một thành phần quan trọng của tổng cầu.

GDP là viết tắt của chữ gì?

GDP danh nghĩa. GDP danh nghĩa là viết tắt của từ Nominal Gross Domestic Product, là tổng sản phẩm nội địa GDP tính theo giá trị thị trường hiện tại. GDP danh nghĩa thể hiện cho những thay đổi về giá cả do lạm phát kinh tế.

Tiêu dùng ký hiệu là gì?

Tiêu dùng (C)