- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả [Nghe - viết]: Cô giáo tí hon
Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 8,9 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
1:
Quảng cáo
xét | |
sét | |
xào | |
sào | |
xinh | |
sinh |
Trả lời:
Quảng cáo
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2:
gắn | |
gắng | |
nặn | |
nặng | |
khăn | |
khăng |
Trả lời:
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
tuan-2.jsp
1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :
1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :
ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......, ng...... ngán
2. Tìm các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với hiền :................................
- Không chìm dưới nước : ............................
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................
b] Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với dọc : .............................
- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước :
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc :
TRẢ LỜI:
1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :
Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
2. Tìm các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với hiền : lành
- Không chìm dưới nước : nổi
- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm
b] Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với dọc là ngang
- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây [chọn làm bài tập 1 hoặc 2] :
1.
xét | ................ |
sét | ................ |
xào | ................ |
sào | ................ |
xinh | ................ |
sinh | ................ |
2.
gắn | ................ |
gắng | ................ |
nặn | ................ |
nặng | ................ |
khăn | ................ |
khăng | ................ |
TRẢ LỜI:
1.
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2.
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.