Cho 52 5 g NaI vào 250ml dung dịch Br2 0.5 M sau phản ứng thu được lượng NaBr là

Nguyễn Hoàng NhịnCHỦ ĐỀ 5: NHÓM HALOGENNỘI DUNG 1 KHÁI QUÁT NHÓM HALOGENCâu hỏi trắc nghiệmMỨC ĐỘ 1Câu 1 Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen làA. ns2np4.B. ns2p5.C. ns2np3.D. ns2np6.Câu 2 Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận haynhường bao nhiêu electron?A. Nhận thêm 1 electronB. Nhận thêm 2 electronC. Nhường đi 1 electronD. Nhường đi 7 electronCâu 3 Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng phản ứng với nước giảm dần tử F2 đến I2.Câu 4 Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chấtA. tăng dần.B. giảm dần.C. không thay đổi.D. vừa tăng, vừa giảm.Câu 5 Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùngA. cấu hình e lớp ngoài cùng.B. tính oxi hóa mạnh.C. số e độc thân.D. số lớp e.Câu 6 Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoáA. dương.B. âm.C. không.D. không xác định được.Câu 7 Trong tự nhiên, các halogenA. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.Câu 8 Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chấtA. giảm dần.B. tăng dần.C. không đổi.D. không có quy luật chung.MỨC ĐỘ 2Câu 9 Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là chung cho các đơn chất halogen?A. Phân tử gồm 2 nguyên tử.B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hiđro.C. Có tính oxi hoá.D. Tác dụng mạnh với nước.Câu 10 Câu nào sau đây Không đúng?A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.Câu 11 Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do sovới clo, brom, iod thìA. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.D. nguyên tử flo không có phân lớp d.Câu 12 Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.Nguyễn Hoàng NhịnD. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 13 Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ?A. Ở điều kiện thường là chất khí.B. Có tính oxi hóa mạnh.C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.D. Tác dụng mạnh với nước.Câu 14 Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúngA. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.C. Có đơn chất ở dạng khí X2D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.MỨC ĐỘ 3Câu 15 Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó làA. flo.B. clo.C. brom.D. iot.Câu 16 Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được một kết tủa,kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X làA. brom.B. flo.C. clo.D. iot.Câu 17 Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch X chứa 0,200 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 thìthu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức X làA. CaCl2.B. CaBr2.C. CaI2.D. CaF2.MỨC ĐỘ 4Câu 18 Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tựnhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu làA. 52,8%.B. 58,2%.C. 47,2%.D. 41,8%.Câu 19 Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng vớiAgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y làA. F và Cl.B. Cl và Br.C. Br và I.D. I và At.Câu 20 Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dưthu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối làA. NaCl và NaBr.B. NaBr và NaI.C. NaF và NaCl.D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.Câu 21 Hoà tan 8,075 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp) vào nước. Dung dịch thuđược cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 thu được 16,575 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX vàNaY tương ứng làA. 36,22% ; 63,88%.B. 35,45% ; 64,55%.C. 35% ; 65%.D. 34, 24% ; 65,76%.TỰ LUẬN XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐCâu 1. Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X 2 (đktc) thì thu được 88,8g muốihalogenua.a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.c. Tính giá trị m.Câu 2 Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. CT củamuối là gì?Nguyễn Hoàng NhịnCâu 3 Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơnchất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.Câu 4 X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X.Câu 5 Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khốilượng.a. Tìm tên R.b. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hòa tan khí này vàonước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này.Câu 6 Cho một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X-Nếu lấy 250ml dung dịch X( chứa 27 gam muối) cho vo AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa-Mặt khác điện phân ½ dung dịch X trn thì có 6,4 gam kim loại bm ở catotXác định công thức muốiNỘI DUNG 2 CLOCâu hỏi tự luậnDạng 1 Viết PTHHCâu 1 Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với Cloa) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2, H2O.c) KOH(ở t0 thường), KOH(ở 1000C), NaOH, Ca(OH)2, KBr, NaBr, NaI, KI, MgBr2, CaBr2, BaBr2Câu 2 Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra.Câu 3 Cho Khí Cl2 tác dụng được với (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5)dung dịch KOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và nêu vai trò Clo ở mỗi phản ứng.DẠNG 2 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU CHẾCâu 3 Từ clo và các điều kiện cần thiết viết các phương trình điều chếa. Nước giaven.b. Clorua vôi.c. Kali clorat.d. axit hypoclorơ.4. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của clo. Viết phương trình chứng minh?Câu 4 Viết 2 phương trình chứng minh clo thể hiện tính oxi hóa và 1 phương trình chứng minh clo vừa thể hiệntính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.Câu 5 Viết các phương trình phản ứng của clo tác dụng với Ca, K, Fe, FeCl2, ddNaOH, H2O.Gọi tên sản phẩm.Dạng 3 TÍNH THEO PTPU ĐƠN GIẢNCâu 6 Đốt cháy nhôm trong khí clo, nếu thu được 13,35 gam nhôm clorua. Tìm khối lượng nhôm và thể tích khíclo cần dùng.Câu 7 Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.a. Tính thể tích khí thoát ra đktc?b. Tính nồng độ mol HCl?c. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?Câu 8 Cho clo tác dụng với vừa đủ với Fe rồi hòa tan lượng muối sinh ra vào nước được 100g dung dịch muối cónồng độ 16,25%.a. Tình khối lượng muối trong dung dịch?b. Tính khối lượng sắt và clo (đktc) đã dung?Nguyễn Hoàng NhịnCâu 9 Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa để sản xuất xút, người ta thu được 560 lít khí clo (đktc). |Tínhkhối lượng muối ăn chứa 98% NaCl đã dùng để điện phân.Dạng 4 TÍNH THEO PTPU (bài toán lượng dư)Câu 10 Cho 1,4g sắt tác dụng với 840ml khí clo (đktc).a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu được trong phản ứng trên.Câu hỏi trắc nghiệmMỨC ĐỘ 1Câu 22 Clo không phản ứng với chất nào sau đây?A. NaOHB. NaClC. Ca(OH)2D. NaBrCâu 23 Trong phản ứng clo với nước, clo là chấtA. oxi hóa.B. khử.C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. không oxi hóa, khửCâu 24 Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?A. KClB. NaCl.C. MnO2.D. HClO.Câu 25 Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cáchA. điện phân nóng chảy NaCl.B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. phân huỷ khí HCl.D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…Câu 26 Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cáchA. điện phân nóng chảy NaCl.B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.Câu 27 Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đâyA. NaCl.B. HCl.C. KClO3.D. KMnO4.Câu 28 Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào làA. H2 và O2.B. N2 và O2.C. Cl2 và O2.D. SO2 và O2.Câu 29 Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạngA. đơn chất Cl2.B. muối NaCl có trong nước biển.C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).Câu 30 Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?A. NaCl.B. KClO3.C. HCl.D. KMnO4.Câu 31 Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cáchA. Điện phân nóng chảy NaCl.B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.Câu 32 Lọ đựng chất khí nào sau đây có màu vàng lục?A. Hơi brom. B. Khí Clo.C. Khí nitơ. D. Khí Flo.MỨC ĐỘ 2Câu 33 Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tíchcủa thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là doA. clo độc nên có tính sát trùng.B. clo có tính oxi hóa mạnh.C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.D. một nguyên nhân khác.Câu 34 Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?A. Dây đồng không cháyB. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngayC. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâuCâu 35 Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thìA. thấy có khói trắng xuất hiện.B. thấy có kết tủa xuất hiện.Nguyễn Hoàng NhịnC. thấy có khí thoát ra.D. không thấy có hiện tượng gì.Câu 36 ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khíA. 1,25 lần.B. 2,45 lần.C. 1,26 lần.D. 2,25 lần.Câu 37 Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng vớiA. hiđro sunfua.B. anhiđrit sunfurơ.C. dung dịch NaBr.D. dung dịch NaOHCâu 38 Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ?A. O2.B. N2.C. Cl2.D. CO2.Câu 39 Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sauA. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.D. Cách làm khác.Câu 40 Cho hai khí với thể tích là 1 1 ra ngoài ánh sang mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó làA. N2 và H2.B. H2 và O2.C. Cl2 và H2.D. H2S và Cl2.→Câu 41 Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O2HCl + H2SO4. Clo là chấtA oxi hóa.B. khử.C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. Không oxi hóa khửCâu 42 Phản ứng được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm làdpnc� 2Na + Cl2A. 2NaCl ���B. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2dpdd� H2 + Cl2C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O+ Cl2 D. 2HCl ���ot� 5KCl + KCO3 + 3H2OCâu 43 Cho phản ứng 3Cl2 + 6KOH ��Trong phản ứng trên, clo đóng vai tròA. Chỉ là chất oxi hóaB. Chỉ là chất khửC. Không phải là chất oxi hóa, không phải là chất khửD. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khửCâu 44 Cho phản ứng Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2Trong phản ứng trên, clo đóng vai tròA. là chất bị oxi hóaB. là chất bị khửC. chất khửD. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khửCâu 45 Cho các phản ứng sau1. Cl2 + H2O HClO+ HCl2. Cl2 + H2O + 2SO2 H2SO4 + 2HCl3. Cl2 + H2S  2HCl + S4. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2+ H2OCác phản ứng trong đó Cl2 chỉ đóng vai trò chất oxi hóa làA. 2,3B. 3,4C. 1,2D. 1,4Câu 46 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?�pnc� 2Na + Cl2A. 2NaCl ����pddB. 2NaCl + 2H2O����m.ntoH2 + 2NaOH + Cl2� MnCl2 + Cl2 + 2H2OC. MnO2 + 4HClđặc ��D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2Câu 47 Cho phản ứng Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. nguyên tố cloA. chỉ bị oxi hóa.B. chỉ bị khử.C. vừa bị oxi, vừa bị khử.D. Không bị oxi hóa, không bị khử.Câu 48 Muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 làNguyễn Hoàng NhịnA. FeCl3.B. FeCl.C. FeCl2 và FeCl3.D. FeCl2.Câu 49 Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?A. NaOH.B. NaCl.C. Ca(OH)2.D. NaBr.Câu 50 Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?A. H2, Cu, H2O, I2.B. H2, Na, O2, Cu.C. H2, H2O, NaBr, Na.D. H2O, Fe, N2, Al.Câu 51 Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất làA. Cl2, H2O.B. HCl, HClO.C. HCl, HClO, H2O.D. Cl2, HCl, HClO, H2O.Câu 52 Điện phân dung dịch muối ăn, KHÔNG có màng ngăn, sản phẩm tạo thành làA. NaOH, H2, Cl2. B. NaOH, H2.C. Na, Cl2.D. NaCl, NaClO, H2O.Câu 53Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cáchA. Điện phân nóng chảy NaCl.B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.MỨC ĐỘ 3Câu 54 Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) làA. 2,57 lit.B. 5,2 lit.C. 1,53 lit.D. 3,75 lit.Câu 55 Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước vàkhuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được làA. 38,10 gam.B. 48,75 gam.C. 32,50 gam.D. 25,40 gam.Câu 56 Cho 10,8 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 gam muối. Xác định tên kim loại?A. Cu.B. Al.C. Fe.D. Zn.Câu 57 Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) làA.0,56 lít.B.5,6 lít.C.4,48 lít.D.8,96 lít.MỨC ĐỘ 4Câu 58 Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl 2(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được làA. 0,01M.B. 0,025M.C. 0,03M.D. 0,05M.Câu 59 Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg vàAl thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi trong X làA. 52.B. 48.C. 25.D. 75.Câu 60 Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg vàAl thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y làA. 77,74.B. 22,26.C. 19,79D. 80,21.Câu 61 Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loạiM làA.Mg.B. Ca.C. Be.D. Cu.Câu 62 Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉthu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 mldung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z,thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X làNguyễn Hoàng NhịnA. 51,72%.B. 76,70%.C. 53,85%.D. 56,36%.NỘI DUNG 3. HIĐRO CLORUA- AXIT CLOHIĐRIC- MUỐI CLORUACâu hỏi tự luận.Dạng 1. Viết PTHH (nếu có)Câu 1. Viết PTHH khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl.a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2.b) K2O, Na2O, Rb2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuOc) K2CO3, Na2CO3, Rb2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3d) KOH, NaOH, RbOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2e) MnO2, KMnO4, K2Cr2O7DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU CHẾCâu 2. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của axit clohidric.Viết 2 phương trình chứng minh mỗi tính chất đó.Câu 3. Viết 2 phương trình chứng minh clo thể hiện tính oxi hóa và 1 phương trình chứng minh clo vừa thể hiệntính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.Câu 4. Cho các chất . KCl, CaCl2, MnO2, H2SO4đặc. Nêu tất cả các phương pháp điều chế khí hidroclorua.Dạng 3. TÍNH THEO PTPU ĐƠN GIẢNCâu 5. Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCla) viết các phương trình phản ứng xảy ra?b) Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?c) Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng?Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.a) Tính khối lượng muối thu được?b) Tính thể tích dd axit đã dùng?c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).Câu 7. Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu được 13,15 g muối khan. Tìm giá trị của m.Câu 8. Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun nóng.Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.Câu 9. 200g dung dịch AgNO3 8,5% tác dụng vừa đủ 150ml dd HCl. Tìm nồng độ mol của dd HCl.Câu 10. Cho 5,4g nhôm tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là bao nhiêu?Câu 11. Cho 200g dung dịch AgNO3 8,5% (D = 1,025g/ml) tác dụng với 300ml dung dịch HCl. Tính nồng độ molcác chất thu được sau phản ứngDạng 4. TÍNH THEO PTPU (bài toán lượng dư)Câu 12. Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A.Xác định. Khối lượng và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A .Câu 13. Cho 50g dd HCl tác dụng dd NaHCO3 dư thu được 2,24lit khí ở đktc. Tìm nồng độ phần trăm của ddHCl đã dùng?Câu 14. Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)2 0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳchuyển sang màu nào?Câu 15. Cho 300ml một dd có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dd có hòa tan 34g AgNO3. Tìm khốilượng kết tủa thu được.Dạng 5. XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐCâu 16. Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí hiđro(đkc).1. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.2. Xác định tên kim loại R.3. Tính khối lượng muối clorua khan thu được.Câu 17. Cho 0,9gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Xácđịnh tên kim loại.Nguyễn Hoàng NhịnCâu 18. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc).a. Xác định tên kim loại A.b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.Câu 19. Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml d2 HCl thu được 13,44 lit khí (đktc).a) Xác định tên kim loại R.b) Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng.Câu 20. Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu được dd có khối lượng lớn hơn dd HCl đãdùng là 1,33 g. Tìm tên X.Câu 21. Để trung hòa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhóm IA cần dùng hết 500ml dung dịch HCl 0,8M.Tìm công thức của hiđroxit trên.Câu 22. Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộkhí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Tìm tên kim lọai kiềm.Câu 23. Cho 1,2 gam kl R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 gam dd HCl a% thu được 201,1 gam dd AA Xác định tên klRB Tính a v c% dd HCl v % cc chất tan trong ddACâu 24. Hòa tan hoàn toàn 1,7g hh X gồm Zn và KL (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào dd Axit HCl thu được0,672 lit khí H2 ( đktc ). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A) thì dùng không hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.Dạng 6 . BÀI TOÁN HỖN HỢPCâu 25. Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí ở đktc.Vậy khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp trên lần lượt là.Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc.a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứngb) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầuCâu 26. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600ml dd HCl 1M và thuđược 0,2mol khí H2 .a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử.b) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.Câu 27. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và ddX. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượngkhông đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y.Câu 28. Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư(không có oxi), đến khi phản ứng hoàn toàncòn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu.Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thuđược 2,24 lit H2 (đktc).a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).Câu 30. Hòa tan hết m gam hh A gồm có Fe và một KL (M) bằng dd HCl thu được 1,008 lit H2 ( đktc ) và dd B.Câu 31. Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc).a. Tính khối lượng mỗi kim loại.b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.c. Tính nồng độ % HCl.Câu 32. Hòa tan 26,6g hỗn hợp hai muối NaCl, KCl vào nước thành 500g dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dưvào dung dịch A thì được 57,4g kết tủa. Tính C% của mỗi muối trong dung dịch A.Câu hỏi trắc nghiệm.MỨC ĐỘ 1Câu 63 Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệmA. Thủy phân AlCl3.B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.C. cho clo tác dụng với H2O.D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.Câu 64 Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua làA. ddAgNO3.B. dd Na2CO3.C. ddNaOH.D. phenolphthalein.Nguyễn Hoàng NhịnCâu 65 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?to� 2HClA. H2 + Cl2 ��B. Cl2 + H2O  HCl + HClOtoNaOH H2SO4 ���(r�n)(��c)C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4D.NaHSO4 + HClCâu 66 Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cáchA. clo hoá các hợp chất hữu cơ.B. cho clo tác dụng với hiđro.C. đun nóng dung dịch HCl đặc.D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.Câu 67 Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng vớiA. Xút.B. Axit sunfuric đậm đặc.C. Nước.D. H2SO4 loãng.Câu 68 Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằngA. Cu(NO3)2 . B. Ba(NO3)2.C. AgNO3.D. Na2SO4.Câu 69 Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cáchA. clo hoá các hợp chất hữu cơ.B. cho clo tác dụng với hiđro.C. đun nóng dung dịch HCl đặc.D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.MỨC ĐỘ 2Câu 70 Cho các chất sau . KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng đượcvới các chấtA. (1), (2), (4), (5).B. (3), (4), (5), (6).C. (1), (2), (3), (4).D. (1), (2), (3), (5).Câu 71 Cho các chất sau . CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7),AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chấtA. (1), (2).B. (3), (4).C. (5), (6).D. (3), (6).Câu 72 Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thểdùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?A. Dd NaOHB. Dd AgNO3C. Dd NaClD. Dd KMnO4Câu 73 Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?A. Zn.B. Fe.C. Cu.D. AgCâu 74 Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Hg, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.Câu 75 Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai tròA. chất khử.B. chất oxi hóa.C. môi trường.D. tất cả đều đúng.Câu 76 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng làA. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.D. FeS, BaSO4, KOH.Câu 77 Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tímA. chuyển sang màu đỏ.B. chuyển sang màu xanh.C. không chuyển màu.D. chuyển sang không màu.Câu 78 Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại?A. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag.Câu 79 Để lôi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí quaA. nước.B. dung dịch NaOH đặc.C. dung dịch NaCl. D. dung dich H2SO4 đặc.Câu 80 Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng . HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự làA. 2;6;2;3;4.B. 2;6;2;3;2.C. 2;2;2;1;2.D. 1;6;1;3;1.Câu 81 Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt . HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sauA. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein.B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.Nguyễn Hoàng NhịnC. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng.D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.Câu 82 Trong phản ứng. HCl + K2Cr2O7 → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2OHCl có hệ số cân bằng làA. 7.B. 3.C. 14.D. 6.Câu 83 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất OXI HÓA ?A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2 .C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.D. NH3+ HCl → NH4Cl.Câu 84 Cho pthh sau. KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt làA. 2, 12, 2, 2, 3, 6B. 2, 14, 2, 2, 4, 7C. 2, 8, 2, 2, 1, 4D. 2, 16, 2, 2, 5, 8Câu 85 Nếu cho 1 mol mỗi chất . CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịchHCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất làA. CaOCl2.B. KMnO4.C. K2Cr2O7.D. MnO2.Câu 86 Cho các phản ứng sau4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O2HCl + Fe  FeCl2 + H214HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H216HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2OSố phản ứng trong đó HCl thể hiện tính KHỬ làA. 2.B. 1.C. 4.D. 3.MỨC ĐỘ 3Câu 87 Từ 1 kg muối ăn (10,5% tạp chất) điều chế được 1250ml dung dịch HCl 36,5% ( d=1,2 g/ml). Hiệu suấtcủa quá trình làA. 98,55%.B. 98,04%.C. 80,75%.D. 75,25%.Câu 88Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 71,0 gam.B. 90,0 gam.C. 55,5 gam.D. 91,0 gam.Câu 89Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượngdung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng làA. 0,04 mol.B. 0,8 mol.C. 0,08 mol.D. 0,4 mol.Câu 90 Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H 2 bay ra. Hỏilượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?A. 33,75 gam.B. 51,5 gam.C. 87 gam.D. Kết quả khác.Câu 91 Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H 2 bay ra (đktc).Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch làA. 80 gam.B. 97,75 gam.C. 115,5 gam.D. Kết quả khác.Câu 92 Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc). Số molHCl tiêu tốn hết làA. 0,1 mol.B. 0,15 mol.C. 0,2 mol.D. 0,3 mol.Câu 93 Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gammuối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 làA. 27,3% và 72,7%.B. 25% và 75%.C. 13,7% và 86,3%.D. 55,5% và 44,5%.Nguyễn Hoàng NhịnCâu 94 Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M.Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam FeA. 2,36 g.B. 4,36 g.C. 3,36.D. 2,08 g.Câu 95 Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu làA. 61,6% và 38,4%.B. 25,5% và 74,5%.C. 60% và 40%.D. 27,2% và 72,8%.Câu 96 Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của dung dịchCaCl2 thu được làA. 27,75%.B. 36,26%.C. 26,36%.D. 23,87%.Câu 97 Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịchHCl đã dùng làA. 14,2 lít.B. 4,0 lít.C. 4,2 lít.D. 2,0 lít.Câu 98 Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ làA. 7,3%.B. 73%.C. 7,87%.D. 0,1M.Câu 99Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí (đktc).Điều khẳng định nào sau đây là đúngA. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam.B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam.C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam.D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam.Câu 100Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ làA. 0,0002M.B. 0,1M.C. 0,2M.D. Kết quả khác.Câu 101 Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm làA. 33,33.B. 50.C. 66,67.D. 80.Câu 102Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dungdịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch A, số gam muối thu được làA. 7,55 gam.B. 11,1 gam.C. 12,2 gam.D. 13,55 gam.Câu 103Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị củam làA. 36,5.B. 182,5.C. 365,0.D. 224,0.Câu 104. Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giátrị của V làA. 4,48.B. 8,96.C. 2,24.D. 6,72.Câu 105Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2(đktc) và m gam muối. Giá trị của m làA. 67,72.B. 46,42.C. 68,92D. 47,02.Câu 106Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch Xvà 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X làA. 32,15 gam.B. 31,45 gam.C. 33,25 gam.D. 30,35gam.Câu 107Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thuđược dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A làA. 10,38gam.B. 20,66gam.C. 30,99gam.D. 9,32gam.Câu 108Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi côcạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được làA. 70,6.B. 61,0.C. 80,2.D. 49,3Câu 109Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146gnước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được làA. 25%.B. 20%.C. 0.2%.D. 5%.Câu 110Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% ( D=1,047 g/ml) với 250 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol củadung dịch HCl sau khi trộn làA. 3,27M.B. 2,33M.C. 1,66M.D. 2,5MCâu 111Hòa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/lit làNguyễn Hoàng NhịnA. 1M.B. 0,5M.C. 2M.D. 0,4M.Câu 112Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dungdịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng làA. 0,4 mol.B. 0,8 mol.C. 0,04 mol.D. 0,08 mol.Câu 113Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và sắt bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lit khí(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 71,0 gam.B. 91,0 gam.C. 90,0 gam.D. 55,5 gam.MỨC ĐỘ 4Câu 114 Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M.Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam FeA. 2,36 g.B. 4,36 g.C. 3,36.D. 2,08 g.Câu 115Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đượchỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y làA. 90 ml.B. 57 ml.C. 75 ml.D. 50 ml.Câu 116 Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dungdịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổithu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 74,2.B. 42,2.C. 64,0.D. 128,0.Câu 117Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 . 1.Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt làA. 30 và 70.B. 40 và 60.C. 50 và 50.D. 60 và 40.Câu 118 X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X vàZn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụngvới lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X làA.Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.Câu 119 Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28Mthu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan làA.38,93 gam. B. 103,85 gam.C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.Câu 120 Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Ycó tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 . 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khíclo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịchHCl đã dùng làA.240 ml.B. 80 ml.C. 320 ml.D. 160 ml.NỘI DUNG 4 HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLOCâu hỏi tự luậnDẠNG 1 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU CHẾCâu 1. Viết các phương trình điều chế nước giaven khi chỉ có Na, Mangandioxit, hidroclorua.Câu 2. Từ clo và các điều kiện cần thiết viết các phương trình điều chếa Nước giaven.b. Clorua vôi.c. Kali clorat.d. axit hypoclo tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lng vừa đủ 400ml dung dịch HClDạng 2 TÍNH THEO PTPU ĐƠN GIẢNCâu 3 Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.a. Tính thể tích khí thoát ra đktc.b. Tính nồng độ mol HCl.Nguyễn Hoàng Nhịnc. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?Câu 4 Cho Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.c. Khí sinh ra cho tác dụng vói 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOHphản ứng và của dung dịch thu được.Dạng 3 TÍNH THEO PTPU (bài toán lượng dư)Câu 5 Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M(ở nhiệt độ thường).a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể).Câu hỏi trắc nghiệmMỨC ĐỘ 1Câu 121 Axit pecloric có công thứcA. HClO.B. HClO2.C. HClO3.D. HClO4.Câu 122 Axit cloric có công thứcA. HClO.B. HClO2.C. HClO3.D. HClO4.Câu 123. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?A. HClO.B. HClO2.C. HClO3.D. HClO4.Câu 124 Các axit Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là:A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2.B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.C. HClO3, HClO4, HClO2, HClO.D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.Câu 125Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần ?A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4.B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.Câu 126 Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?2NaOH + Cl2 � NaCl + NaClO + H2OA. Chỉ là chất oxi hoá.B. Chỉ là chất khử.C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.Câu 127 Trong dãy các chất sau HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxihoa của clo lần lượt làA. -1; +4; +5; +7; +3.B. -1; +2; +3; +4; +5. C. -1; +1; +2; +3;+4.D. -1; +1; +3; +5; +7.Câu 128 Clorua vôi làA. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.D. Clorua vôi là muối của clo và Ca.Câu 129 Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi làmuối gì?A. Muối trung hoàB. Muối képC. Muối của 2 axitD. Muối hỗn tạpCâu 130 Cho 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen?A. NaCl, NaClO, H2O.B. NaCl, H2O .C. NaClO, H2O.D. NaCl, NaClO3, H2O.Câu 131 Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sauA. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O.C. HCl và Cl2.D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.Nguyễn Hoàng NhịnCâu 132 ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi.A. Xử lí các chất độc.B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.D. Sản xuất vôi.Câu 133Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3?A. Sản xuất diêm.B. Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa.C. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.D. Tiệt trùng nước hồ bơi.Câu 134 Trong ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia -ven?A. Tiệt trùng nước.B. Tẩy uế nhà vệ sinh.C. Tẩy trắng vải sợi.D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.MỨC ĐỘ 2Câu 135Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là doA. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.Câu 136 Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành làA. NaOH, H2, Cl2.B. NaOH, H2.C. Na, Cl2.D. NaCl, NaClO, H2O.Câu 137 Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là doA. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.B. HClO có tính oxi hóa mạnh.C. HCl là axit mạnh.D. nguyên nhân khác.Câu 138 Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sản phẩm làA. NaCl, H2O.B. NaCl, NaClO,Cl2,, H2O.C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O.Câu 139 Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dướiđây ?A. KCl, KClO3, Cl2.B. KCl, KClO3, KOH, H2O.C. KCl, KClO, KOH, H2O.D. KCl, KClO3.Câu 140 Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nàodưới đây ?A. KCl, KClO3, Cl2.B. KCl, KClO3, KOH, H2O.C. KCl, KClO, KOH, H2O.D. KCl, KClO3.Câu 141 Cho sơ đồCl2+ KOH��� At+B+H2Oo� A + C + H2OCl2 + KOH ��Công thức hoá học của A, B, C, lần lược làA. KCl, KClO, KClO4.B. KClO3, KCl, KClO.C. KCl, KClO, KClO3.D. KClO3, KClO4, KCl.Câu 142 Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH Dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậmđặc và đun nóng ở 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi quadung dịch thứ nhất và dung dịch thứ 2 tương ứng làA. 1 3.B. 2 4.C. 4 4.D. 5 3.Câu 143 Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc,nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?A. KCl, KClO.B. NaCl, NaOH.C. NaCl, NaClO3.D. NaCl, NaClO.Nguyễn Hoàng NhịnMỨC ĐỘ 3Câu 144 Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ làA. 0,24M.B. 0,48M.C. 0,2M.D. 0,4M.Câu 145 Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl 2(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được làA. 0,01M.B. 0,025M.C. 0,03M.D. 0,05M.Câu 146 Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dung dịchNaOH 4M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng làbao nhiêu ?A. 1,6M ; 1,6M và 0,8M.B. 1,7M ; 1,7M và 0,8 M.C. 1,6M ; 1,6M và 0,6M.D. 1,6M ; 1,6M và 0,7M.NỘI DUNG 5 FLO – BROM - IOTCâu hỏi tự luậnDạng 1 TÍNH THEO PTPU ĐƠN GIẢNCâu 1 Xác định nồng độ % của dung dịch KBr biết rằng 4,48 lít khí clo đktc đủ để tác dụng hết với KBr có trong88,81 ml dung dịch KBr đó (D = 1,34g/ml).Câu 2 Cho 5,0 gam brom có lẫn clo vào dung dịch chứa 1,6 gam KBr . Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thìthu được 1,155 gam chất rắn khan . Phần trăm khối lượng của clo có trong 5,0 gam brom ở trên là bao nhiêu?Câu 3 Cho 12g nước clo tác dụng hết với 1 dung dịch chứa 3,2g KBr, sau phản ứng xong, đun nóng dung dịchthu 2,75g chất kết tinh . Nồng độ % của nước Clo là bao nhiêu?Dạng 2 TÍNH THEO PTPU (bài toán lượng dư)Câu 4 Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu đượcthì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao?Dạng 3 BÀI TOÁN HỖN HỢPCâu 5 Cho 19g hỗn hợp KF, KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4đặc thu được 6,72 lít khí đktc. Xác định thànhphần % theo khối lượng của hõn hợp muối.36. Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1 M. Khối lượng kết tủathu được là bao nhiêu?Câu 6 Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr . Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3dư thì tạo ra kết tủa có khốilượng bằng khới lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Tính thành phần % theo số mol của naCl trong hỗn hợpđầu.Câu hỏi trắc nghiệmMỨC ĐỘ 1Câu 147 Trạng thái đúng của brom làA. rắnB. lỏng.C. khí.D. hơi.Câu 148 Axit không thể đựng trong bình thủy tinh làA. HNO3B. HF.C. H2SO4.D. HCl.Câu 149 Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?A. NaCl.B. NaBr.C. NaI.D. NaF.Câu 150 Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?A. NaBr.B. AgCl.C. AgBr.D. HBr.Nguyễn Hoàng NhịnCâu 151 Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.A. Quì tím.B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột.D. dd AgNO3.Câu 152 Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?A. AgI.B. AgCl.C. AgBr.D. AgF.Câu 153 Thuốc thử để nhận ra iot làA. hồ tinh bột.B. nước brom.C. phenolphthalein.D. Quì tím.Câu 154 Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?A. Bình thuỷ tinh màu xanhB. Bình thuỷ tinh mầu nâuC. Bình thuỷ tinh không màuD. Bình nhựa teflon (chất dẻo)Câu 155 Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?A. F2B. Cl2C. Br2D. I2Câu 156 Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùngchất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?A. Dung dịch HClB. Dung dịch H2SO4 loãngC. Dung dịch Br2D. Dung dịch I2Câu 157 Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhấtB. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiênC. Là chất oxi hoá rất mạnhD. Có độ âm điện lớn nhấtCâu 158 Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. F2.B. Cl2.C. Br2.D. I2.Câu 159 Chất nào có tính khử mạnh nhất?A. HI.B. HF.C. HBr.D. HCl.Câu 160 Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?A. HI > HBr > HCl > HFB. HF > HCl > HBr > HIC. HCl > HBr > HI > HFD. HCl > HBr > HF > HICâu 161 Để điều chế F2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?A. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao. B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.C. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KF và HF. D. cho KMnO4 + HF.Câu 162 Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. Na2SO4.Câu 163 Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh làA. HF.B. HBr.C. HCl.D. HI.Câu 164 Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp làA. rong biển.B. nước biển.C. muối ăn.D. nguồn khác.Câu 165 Khi nung nóng, iot biến thành hơi không rua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi làA. sự chuyển trạng thái.B. sự bay hơi.C. sự thăng hoa.D. sự phân hủy.Câu 166 Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đâyA. HCl, H2SO4, HF, HNO3.B. HCl, H2SO4, HF.C. H2SO4, HF, HNO3.D. HCl, H2SO4, HNO3.Câu 167 Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất có tính axit mạnh nhất làA. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI.Câu 168 Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùngchất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ?A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch H2SO4 loãng.Nguyễn Hoàng NhịnC. Dung dịch Br2.D. Dung dịch I2.MỨC ĐỘ 2Câu 169 Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2OC. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2Câu 170 Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?A. F có số oxi hóa -1.B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.C. F có số oxi hóa 0 và -1.D. F không có số oxi hóa dương.Câu 171 HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là doA. flo có tính oxi hoá mạnh nhất.B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.C. HF có liên kết hiđro.D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.Câu 172 Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.A.Vì flo không tác dụng với nước.B. Vì flo có thể tan trong nước.C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.D. Vì flo không tan trong nước.Câu 173 Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là(1) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr(2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBrA. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.B. Chất oxi hoá.C. Chất khử.D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.Câu 174 Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp làA. KBr.B. KCl.C. H2O.D. NaOH.Câu 175 Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được làA. dung dịch có màu vàng nhạt.B. dung dịch có màu xanh.C. dung dịch không màu.D. dung dịch có màu tím.Câu 176 Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiệnA. ánh sang.khuyếch tán.B. Đun nóng.C. 350 – 5000C.D. 350 – 5000C, xúc tác Pt.Câu 177 Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồtinh bột ?A. không có hiện tượng gì.B. Có hơi màu tím bay lên.C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.Câu 178 Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O.C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.D. 2AgBr → 2Ag + Br2.Câu 179 Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất.B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.C. Là chất oxi hoá rất mạnh.D. Có độ âm điện lớn nhất.Câu 180 Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thểA. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cô cạn dung dịch.B. Tác dụng với dung dịch HCl đặc.C. Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch.D. Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.Câu 181Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạngNguyễn Hoàng NhịnA. I2.B. MgI2.C. CaI2.D. KI hoặc KIO3.MỨC ĐỘ 3Câu 182 Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nàosau đây?A. Màu đỏB. Màu xanhC. Không đổi màuD. Không xác định đượcCâu 183Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đktc) thì nồng độ phần trăm của dung dịch axitbromhiđric thu được làA. 55,86%.B. 57%.C. 15,625%.D. 25,7%.Câu 184Có hỗn hợp gồm 2 muối NaCl và NaBr. Khi cho dung dịch AgNO 3 vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta thuđược lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO 3 tham gia phản ứng. Tìm phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗnhợp đầu.A. 73% và 27%.B. 60% và 40%.C. 27,84% và 72,16%. D. 72% và 28%.Câu 185 Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M.Khối lượng kết tủa thu được làA. 1,345 gam.B. 3,345 gam.C. 2,875 gam.D. 1,435 gam.NỘI DUNG 5 TỔNG HỢPCâu 1 Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhaua) NaCl + ZnBr2e) HBr + NaIi) AgNO3 + ZnBr2m) HCl + Fe(OH)2b) KCl + AgNO3f) CuSO4 + KIj) Pb(NO3)2 + ZnBr2n) HCl + FeOc) NaCl + I2g) KBr + Cl2k) KI + Cl2o) HCl + CaCO3d) KF + AgNO3h) HBr + NaOHl) KBr + I2p) HCl + K2SO3Câu 2 Viết các phản ứng xảy ra giữa các chất(nếu có)a. Sắt tác dụng với clo.b. Sắt tác dụng với axit clohidric.c. Đồng tác dụng với axit clohidric. d. Đồng oxit tác dụng với axit clohidric.e. Sắt (II) hydroxyt tác dụng với axit clohidric. f. Sắt (III) hydroxyt tác dụng với axit clohidric.g. Canxi cacbonat với axit clohidric.h. Clo với kali hydroxyt đặc(100oC).Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, xác định vai trò mỗi chất.Câu hỏi trắc nghiệmMỨC ĐỘ 2Câu 186 Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì cóthể nhận đượcA. 1 dung dịch.B. 2 dung dịch.C. 3 dung dịch.D. 4 dung dịch.Câu 187 Cho các axit HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều axit mạnh dần

A. (1)<(2)<(3).
B. (3)<(2)<(1).
C. (1)<(3)<(2).
D. (2)<(3)<(1).
Câu 188 Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùngA. khí Cl2.B. dung dịch hồ tinh bột.C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.Câu 189 Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7.(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá.(3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl.

(4) Tính axit tăng dần từ HF